Xem mẫu
Toán tuần 2 LUYỆN TẬP
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hình vuông, hình tròn , hình tam giác
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS nhận dạng hình vuông, hính tròn, hình tam HS lên bảng nhận dạng hình giác
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: Tô màu vào hình
Hướng dẫn: Các hình giống nhau thì tô cùng 1 màu
HS thực hành tô màu
Bài 2: Thực hành ghép hình
Hãy dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành hình theo mẫu
Ghép các hình lại để được hình a , b , c Nhận xét
* Trò chơi : Thi đua tìm các hình
Tìm trong lớp những đồ vật nào có dạng các hình đã học
III. Củng cố , dặn dò
GV đưa một số hình yêu cầu HS nhận diện các hình đã học
Về nhà tìm các đồ vật có hình đã học
Thực hành ghép
HS nhận diện
1
Toán : Tuần 2 CÁC SỐ 1, 2, 3
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Mẫu số 1 , 2 , 3
2 2III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên
I. Ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
Tô màu vào hình tam giác
III. Bài mới 1/Giới thiệu bài
11. Hoạt động 1: Giới thiệu từng số 1 , 2 , 3 + Giới thiệu số 1 :
Bước 1:giáo viên gắn 1 con chim, 1 chấm tròn ,1 bông hoa
Y/c hs qs và nx
Hoạt động của học sinh
lên bảng tô
Nhắc lại từng tranh theo T Quan sát
Trả lời
Bước 2:
Hỏi :1 con chim ,1 chấm tròn ,1 bông hoa đều có số lương là mấy ?
là 1
Giới thiệu chữ số 1 in và chữ số 1 thường Y/c hs lấy chữ số 1
GV viết mẫu
+ Giới thiệu số 2, số 3 : tương tự như giới thiệu số 1
Y /c hs đếm xuôi, đếm ngược. 2. Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: thực hành viết số 1,2,3
Bài 2 : GV nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu HS quan sát hình rồi viết số tương ứng vào ô trống
Gọi HS nêu kết quả
Bài 3 : GV hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu
2
đọc : một
viết bảng con
Thực hành đếm
Viết 1 dòng số 1 , 1 dòng số 2 , 1 dòng số 3 (chữ số kiểu 1 )
Viết số vào ô trống
Trả lời
+ HS nêu yêu cầu của bài. SH thực hiện
Yêu cầu HS viết số và vẽ chấm tròn vào ô
trống cho thích hợp HS Kiểm tra, báo cáo kết quả Cho HS kiểm tra chéo
3. Củng cố – Dặn dò HS thực hiện theo yêu cầu GV Tổ chức cho HS thi đua viết số và đọc số
Về nhà : tập viết các số 1 ,2 , 3 tìm các đồ vật trong nhà có số lượng : 1, 2 , 3
Toán: Tuần 2 LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên
I.Bài cũ
Cho HS viết và đếm xuôi , đếm ngược từ 1 đến 3 , từ 3 đến 1
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn thực hành Bài 1:
Hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ
trong bài tập 1 và nêu yêu cầu
Hoạt động của học sinh
Thực hành
Nhận biết số lượng và viết vào ô trống .
HS viết số thích hợp vào ô trống Nhận xét
Bài 2 :
Gọi HS nêu yêu cầu
HS làm bài xong rồi nêu kết quả
Y/c hs điền các số vào ô trống
Y /c hs đọc xuôi –ngược các số trong bài Bài 3 : (HS khá giỏi)
Cho H S lên bảng làm bài rồi nêu cấu tạo số
Bài 4 : (HS khá giỏi)
Viết số theo thứ tự có trong bài
làm bài nx
Đọc cá nhân ,đồng thanh
1 hs lên bảng làm vào bảng phụ ,cho hs
đọc :”2 và 1 là 3” “1 và 2 là 3” “3 gồm 2 và 1”
3
3. Củng cố dặn dò
GV đưa ra các đồ vật hs viết số tương viết số ứng
Đếm xuôi, đếm ngược : 1,2,3
Toán: Tuần 2 CÁC SỐ 1 , 2 , 3 , 4 , 5
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ
tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5 II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
5 hình vuông, 5con rùa
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên
I/ Kiểm tra bài cũ
Vết số tương ứng với nhóm đồ vật + Đọc số 1,2,33,2,1.
II.Bài mới 1.Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 4 và chữ số 4
Hoạt động của học sinh
Thực hiện vào bảng con Đếm
Học đến số 3
Ôn lại các số 1, 2, 3
Hỏi :Có mấy ngôi nhà ? mấy ô tô? Có mấy con ngựa?
Trả lời
Nhắc lại sau mỗi tranh
Treo từng tranh và nêu : Có 4 bạn HS , có 4 chấm tròn
Lấy ra 3 que tính và 1 que tính , ta nói có 4 que tính
4 bạn , 4 chấm tròn , 4 que tính đều có số lượng là 4 , ta dùng số 4 để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó
Gắn chữ số 4 ( kiểu 1) và nêu cách viết : Đặt bút ngang đường kẻ 3 viết nét xiên , viết tiếp nét ngang sao cho nét ngang nằm trên đường kẻ 1 , sau cùng viết nét sổ
Giới thiệu chữ số 4 ( kiểu 2 ): cũng như kiểu 1 nhưng các nét hơi lượn
Viết mẫu : số 4
.Hoạt động 2: Giới thiệu số 5 Tương tự như số 4
Gắn chữ số 5 ( kiểu 1 ) và nêu cách viết : Đặt
4
Lấy que tính và đọc
Quan sát
Quan sát
Viết chữ số 4đọc
Quan sát
bút ngay đường kẻ 3 viết nét số , viết tiếp nét Viết –đọc
cong hở trái , nhấc bút viết nét ngang Giới thiệu tiếp chữ số 5 ( kiểu 2 )
Viết mẫu : số 5
3.Hoạt động 3: Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Quan sát và đọc số tương ứng với từng cột hình vuông ở cụm bên trái trong sách giáo khoa
GV : Đọc liền mạch
GV làm tương tự với cụm bên phải
Đọc số
Trả lời
Trước khi đếm số 2 em phải đếm số nào ?
Sau khi đếm số 2 em phải đếm số nào ?
Ta nói số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3
4.Hoạt động 4: Thực hành luyện tập a. Bài 1 : Viết số 4 ,5
b. Bài 2 : Nhận biết số lượng
+ YC đếm số lượng mỗi nhóm đồ vật và viết kết quả , đọc
c. Bài 3
G V h/d tương tự bài 2 Bài 4
Thực hiện trò chơi
+ Nêu cách chơi : nối số đồ vật với số chấm tròn cùng số lượng , sau đó nối tiếp với số chỉ số lượng ấy
Hai nhóm tham gia Nhận xét – biểu dương 5. Củng cố dặn dò
Cho H đếm xuôi , đếm ngược Về nhà tập viết chữ số 4 , 5
H S làm vào sách
Làm bài , báo cáo
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn