Xem mẫu

  1. Thứ hai ngày ….. tháng ….. năm 2006 HỌC VẦN Bài 35: uôi – ươi I. MỤC TIÊU - Như SGK II. ĐỒ DÙNG - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK) - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng - 2 học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu - Học sinh quan sát tranh - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: uôi thảo luận tìm ra vần mới - ươi - Học sinh đọc - Giáo viên đọc b): Dạy vần: uôi * Nhận diện - Vần uôi gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện - Học sinh so sánh - So sánh: uôi - ôi
  2. - Vần uôi và vần ôi giống và khác nhau ở chỗ nào? c) Đánh vần và phát âm - Giáo viên đánh vần: uôi, chuối, nải chuối - Học sinh đánh vần - Học sinh phát âm - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa d) Luyện bảng - Giáo viên viết mẫu: uôi – chuối – nải chuối - Học sinh viết - Giáo viên nhận xét e) Dạy vần ươi * Nhận diện - Vần ươi gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện và so sánh - So sánh: ươi - ơi - Vần ươi và vần oi giống và khác nhau ở chỗ nào? f) Phát âm - đánh vần - Giáo viên đánh vần: ươi – bưởi, múi bưởi - Học sinh đánh vần - Học sinh phát âm - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa g) Luyện bảng con - Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát ươi, bưởi, múi bưởi - Học sinh luyện bảng - Giáo viên nhận xét - Học sinh thực hành ghép
  3. chữ * Đọc các từ ứng dụng - Giáo viên giải thích nghĩa - Học sinh đọc - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên nhận xét Tiết 2: LUYỆN TẬP 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK - Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu - Học sinh quan sát tranh và ứng dụng thảo luận - Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc - Giáo viên sửa sai - Lớp đọc câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế c) Luyện nói - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm - Cho học sinh đọc tên bài luyện nói - Đại diện nhóm trả lời - Cho học sinh thảo luận
  4. - Đại diện vài nhóm lên trình bày - Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Học sinh đọc lại bài - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài - Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt - Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 36 MĨ THUẬT TRANG TRÍ PHONG CẢNH ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 1) I. MỤC TIÊU - KT: Học sinh hiểu đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nh ỏ cần phải nhường nhị . - KN: Học sinh biết lễ phép với anh chị, nhường nhị em nhỏ. - T/độ: Học sinh thực hiện tốt những gì đã học. II. ĐỒ DÙNG - Vở bài tập đạo đức, bút chì màu - Tranh bài tập - Các đồ dùng học tập
  5. - Như SGK III. HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh lên đọc và viết bài các từ ứng - Học sinh luyện bảng dụng bài cũ 2. Hoạt động 2: Bài mới - Học sinh xem tranh và nhận xét bài tập 1 - Học sinh thảo luận theo - Giáo viên kết luận: Anh chị em trong gia đình cặp phải thương yêu nhau và hoà thuận với nhau - Đại diện nhóm lên trình bày 3. Hoạt động 3: Học sinh thảo luận phân tích tình huống bài tập 2 - Học sinh thảo theo luận nhóm - Giáo viên nhận xét và kết luận - Đại diện nhóm lên trả lời 5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò - Giáo viên nhận xét chung giờ - Về tìm những bài thơ để giờ sau luyện tập Thứ ba ngày ….. tháng ….. năm 2006 TOÁN LUYỆN TẬP
  6. I. MỤC TIÊU - Như SGV II. ĐỒ DÙNG - Như SGV III. HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn - Giáo viên nhận xét sửa sai 2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập Bài 1, 2 Cho học sinh luyện bảng con - Học sinh luyện bảng Giáo viên kết luận: Khi đổi chỗ các số trong - Học sinh lên viết kết quả phép cộng thì kết quả không thay đổi. - Học sinh luyện vở Bài 3: Học sinh luyện vở - Học sinh thảo luận nhóm Bài 4: Cho học sinh thảo luận - Đại diện nhóm trả lời Giáo viên nhận xét 3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Giáo viên khắc sâu nội dung ôn tập - Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán - Xem trước bài tập HỌC VẦN Bài 36: ay - â- ây
  7. I. MỤC TIÊU - Như SGV II. ĐỒ DÙNG - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK) - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng - 2 học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu - Học sinh quan sát tranh - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: ay thảo luận tìm ra vần mới - Học sinh đọc - â- ây - Giáo viên đọc b): Dạy vần: ay * Nhận diện - Vần ay gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện - Học sinh so sánh - So sánh: ay - ai - Vần ay và vần ai giống và khác nhau ở chỗ nào? c) Đánh vần và phát âm - Giáo viên đánh vần: ay – bay – máy bay - Học sinh đánh vần
  8. - Học sinh phát âm - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa d) Luyện bảng - Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát - Học sinh luyện bảng at, bay, máy bay e) Dạy vần ây * Nhận diện - Vần ây gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện và so sánh - So sánh: ây - ay - Vần ây và vần ay giống và khác nhau ở chỗ nào? d) Phát âm - đánh vần - Giáo viên đánh vần: ây – dây – nhảy dây - Học sinh đánh vần - Học sinh phát âm - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa e) Luyện bảng con - Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát ây – dây – nhảy dây - Học sinh luyện bảng - Giáo viên nhận xét - Học sinh thực hành ghép chữ * Đọc các từ ứng dụng - Giáo viên giải thích nghĩa - Học sinh đọc - Giáo viên đọc mẫu
  9. - Giáo viên nhận xét Tiết 2: LUYỆN TẬP 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK - Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu - Học sinh quan sát tranh và ứng dụng thảo luận - Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc - Giáo viên sửa sai - Lớp đọc câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài ay, ây, máy bay, nhảy dây - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế - Giáo viên nhận xét c) Luyện nói - Học sinh quan sát tranh - Cho học sinh đọc tên bài luyện nói: chạy, thảo luận nhóm bay, đi bộ, đi xe - Đại diện nhóm trả lời - Cho học sinh thảo luận - 1 vài nhóm lên trình bày - Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
  10. 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Học sinh đọc lại bài - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài - Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt - Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 37 THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I. MỤC TIÊU - Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ đã học, yêu cầu thực hiện chính xác, nhanh - Làm quen với trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu biết tham gia trò chơi. II. ĐỊA ĐIỂM - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập III. HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động 1: Phần mở đầu - Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu - Học sinh tập hợp 2 hàng cầu bài học dọc và báo cáo sĩ số nghe Giáo viên phổ biến yêu cầu - Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Học sinh thực hành - Dẫm chân tại chỗ theo nhịp
  11. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc (30 – 40 m) - Học sinh chơi trò chơi - Đi thường theo một hàng dọc - Trò chơi “Diệt các con vật có hại” 2. Hoạt động 2: Phần cơ bản a) Ôn tư thế cơ bản 2 lần - Đưa 2 tay ra trước - Đưa hai tay dang ngang - Đưa hai tay lên cao chếch chữ V - Học sinh thực hành b) Tập phối hợp 3 động tác 2 lần c) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái - Giáo viên sửa sai 3. Hoạt động 3: Phần kết thúc - Cho học sinh đứng vỗ tay hát - Giáo viên hệ thống lại bài học, nhận xét giờ. - Về nhà ôn lại bài Thứ tư ngày ….. tháng ….. năm 2006 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
  12. - Như SGV II. ĐỒ DÙNG - SGK + tài liệu, vở bài tập toán - Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán III. HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn - Giáo viên nhận xét sửa sai 2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập - Học sinh quan sát tranh và Bài 1, 2 (53) nối theo nhóm Bài 3 ( 53) So sánh - Giáo viên kết luận: Muốn so sánh được ta - Học sinh thảo luận nhóm phải thực hiện các phép cộng - Đại diện nhóm trả lời Bài 4 ( 53): Viết phép tính thích hợp Có hai cách viết: Giáo viên kết luận: Đổi chỗ các số nhưng kết quả không thay đổi - Giáo viên nhận xét 3. Hoạt động 3: Trò chơi - Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi trò chơi - Học sinh thảo luận nhóm
  13. “ Ai nhanh hơn, ai đúng” - Đại diện nhóm lên trình bày 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Giáo viên nhắc lại nội dung chính - Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán - Chuẩn bị giấy giờ sau kiểm tra HỌC VẦN Bài 37: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Học sinh đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Cây khế” II. ĐỒ DÙNG - Bảng ôn - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần kể truyện “Cây khế” III. HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ ứng - Học sinh luyện tập lên bảng dụng
  14. - Cho 2 học sinh đọc câu ứng dụng 2. Hoạt động 2: Bài mới a). Giới thiệu - Cho học sinh ôn các vần đã học - Học sinh đọc các âm bảng ôn - Cho học sinh nêu các vần đã học - Học sinh đọc - Giáo viên treo bảng ôn lên bảng - Học sinh luyện bảng b) Ôn tập * Các chữ và các vần vừa học - Học sinh đọc * Ghép chữ và vần thành tiếng - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách ghép - Giáo viên chỉnh sửa * Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho học sinh đọc - Giáo viên theo dõi sửa sai và giải thích c) Tập viết từ ứng dụng - Giáo viên viết mẫu - Học sinh đọc - Giáo viên chỉnh sửa TIẾT 2 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Luyện đọc - Học sinh đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài ôn - Học sinh đọc
  15. - Cho học sinh quan sát tranh đọc đoạn thơ ứng dụng - Giáo viên giải thích đoạn thơ b) Luyện viết - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện vở - Học sinh luyện vở tuổi thơ mây bay - Giáo viên chú ý chỉnh sửa chữa tư thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh c) Kể chuyện “ Cây khế” - Giáo viên kể cho học sinh nghe câu - Học sinh lắng nghe truyện 1 lần không có tranh - Giáo viên kể cho học sinh nghe theo nội - Học sinh kể truyện theo tranh dung bức tranh từng đoạn - Cho học sinh kể từng đoạn - 1 em kể lại cả câu truyện - Cho em học sinh khá kể cả câu truyện 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ - Xem trước bài 38 HÁT ÔN BÀI LÝ CÂY XANH
  16. THỦ CÔNG XÉ DÁN CON MÈO (Tiết 1) I. MỤC TIÊU - Như SGV II. CHUẨN BỊ - Như SGK III. HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Quan sát và nhận xét đặc điểm và hình dáng - Học sinh quan sát (Các bộ phận và màu sắc của con mèo) b) Hướng dẫn mẫu - Xé hình thân mèo - Xé hình đầu và tai mèo - Xé hình đuôi, chân và mắt mèo c) Dán ghép hình - Dán thân, đầu, tai, mắt, chân, đuôi - Dùng bút vẽ dâu, mũi mèo 3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
  17. - Cho học sinh nhắc lại các bước - Về chuẩn bị giờ sau thực hành xé dán con mèo Thứ năm ngày … tháng … năm 2006 TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ I. MỤC TIÊU - Như SGK II. CHUẨN BỊ - Đề kiểm tra III. HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động 1: Giáo viên kiểm tra giấy bút 2. Hoạt động 2: Giáo viên chép đề lên bảng Đề bài: Kiểm tra định kỳ lần 1 Bài 1: 3 điểm +2 +1 +3 +2 +4 2 + 2 4 2 3 1 1 Bài 2: 3 điểm 2+1+1= 1+3+1= 1+2+1= 1+2+2=
  18. 3 + 1+ 1 = 2+2+1= - Học sinh luyện tập làm bài - Giáo viên nhắc nhở các em tự giác làm bài 3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Thu bài và nhận xét giờ HỌC VẦN eo – ao I. MỤC TIÊU - Như SGK II. ĐỒ DÙNG - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK) - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng lớn - 2 học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu - Học sinh quan sát tranh - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: eo thảo luận tìm ra vần mới - Học sinh đọc - ao
  19. - Giáo viên đọc b): Dạy vần: eo * Nhận diện - Vần eo gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện - Học sinh so sánh - So sánh: eo - e - Vần eo và âm e giống và khác nhau ở chỗ nào? c) Đánh vần và phát âm - Giáo viên đánh vần: eo, mèo, chú mèo - Học sinh đánh vần - Học sinh phát âm và đọc - Giáo viên phát âm trơn - Giáo viên chỉnh sửa d) Luyện bảng - Giáo viên viết mẫu: eo, mèo, chú mèo - Học sinh luyện bảng con - Giáo viên nhận xét e) Dạy vần ao * Nhận diện - Vần ao gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện và so sánh - So sánh: ao - eo - Vần ao và vần eo giống và khác nhau ở chỗ nào? f) Phát âm - đánh vần - Giáo viên đánh vần: ao, sao, ngôi sao - Học sinh đánh vần - Học sinh phát âm - Giáo viên phát âm
  20. - Giáo viên chỉnh sửa g) Luyện bảng con - Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát - Học sinh luyện bảng ao, sao, ngôi sao - Giáo viên nhận xét - Học sinh thực hành ghép chữ * Đọc các từ ứng dụng - Giáo viên giải thích nghĩa - Học sinh đọc - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên nhận xét Tiết 2: LUYỆN TẬP 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK - Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu - Học sinh quan sát tranh và ứng dụng (đoạn thơ) thảo luận - Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc - Giáo viên sửa sai - Lớp đọc câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
nguon tai.lieu . vn