Xem mẫu
- HỌC VẦN
Bài 27: ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I. MỤC TIÊU
- Như hướng dẫn.
II. CHUẨN BỊ
- Các âm đã học
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh viết và đọc các từ ứng dụng - Học sinh lên bảng trình bày
- 2 em đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Cho học sinh đọc âm đã học - Học sinh đọc
b) Ghép âm thành tiếng mới - Học sinh đọc
c) Tìm tiếng mới trong những âm đã học - Học sinh luyện bảng
d) Cho học sinh luyện bảng các tiếng đã học
- Giáo viên quan sát sửa sai
Tiết 2: LUYỆN TẬP
5. Hoạt động 5: Luyện tập
a) Luyện đọc - Học sinh luyện đọc
a) Cho học sinh đọc những âm, những tiếng
đã học - Học sinh thi theo tổ
b) Tìm từ chứa các âm đã học - Các tổ thảo luận
- c) Cho học sinh chơi trò chơi “Tìm từ chứa - Đại diện nhóm lên trả lời
âm đã học”
- Giáo viên nhận xét đánh giá
6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung bài
- Về đọc lại bài
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 28
MĨ THUẬT
VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ CÂY
ĐẠO ĐỨC
GIA ĐÌNH EM
I. MỤC TIÊU
- Như SGK
II. ĐỒ DÙNG
- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu
- Tranh bài tập
- Các đồ dùng học tập
- Như SGK
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Khởi động
- 2. Hoạt động 2: Kể về gia đình mình
- Giáo viên kết luận: Chúng ta ai cũng có m ột gia - Học sinh kể
đình
3. Hoạt động 3: Quan sát tranh bài tập 2
- Giáo viên kết luận: Các em thật hạnh phúc, - Học sinh quan sát tranh,
sung sướng khi sống cùng gia đình. Chúng ta cần thảo luận nhóm
cảm thông chia sẻ với những bạn thiệt thòi - Đại diện nhóm lên trả lời
không được sống cùng gia đình
4. Hoạt động 4: Trò chơi: “ Đóng vai” theo các - Học sinh đóng vai theo
tình huống trong bài tập 3 nhóm
- Giáo viên kết luận: Các em phải có bổn ph ận - Đại diện nhóm lên trình
kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ bày
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét chung giờ
- Về thực hành tốt bài học
- Xem trước bài 5
Thứ ba ngày ..… tháng ..… năm 2006
TOÁN
KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU
- - Kiểm tra kết quả học tập của học sinh:
+ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
+ Viết các số từ 0 đến 10
- Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn
II. CHUẨN BỊ
- Đề kiểm tra
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh chữa bài tập
- Kiểm tra giấy bút chuẩn bị kiểm tra
2. Hoạt động 2: Giáo viên chép đề lên bảng
1. Đếm số lượng chấm tròn rồi điền số vào ô
trống ( 2 điểm)
9, 7, 10, 0
2. Điền số thích hợp vào ô trống
0, 3, 4, 5
1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10
3. Viết các số: 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến
lớn
4. Hình dưới đây có:
a) Có …. hình vuông
- b) Có …. hình tam giác
2. Hoạt động 2: Cho học sinh luyện tập
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh tự - Học sinh làm bài
giác làm bài
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Thu bài và nhận xét giờ
HỌC VẦN
Bài 27: ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I. MỤC TIÊU
- Như hướng dẫn.
II. CHUẨN BỊ
- Các âm đã học
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh viết và đọc các từ ứng dụng - Học sinh lên bảng trình bày
- 2 em đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Cho học sinh đọc âm đã học - Học sinh đọc
b) Ghép âm thành tiếng mới - Học sinh đọc
- c) Tìm tiếng mới trong những âm đã học - Học sinh luyện bảng
d) Cho học sinh luyện bảng các tiếng đã học
- Giáo viên quan sát sửa sai
Tiết 2: LUYỆN TẬP
5. Hoạt động 5: Luyện tập
a) Luyện đọc - Học sinh luyện đọc
a) Cho học sinh đọc những âm, những tiếng
đã học - Học sinh thi theo tổ
b) Tìm từ chứa các âm đã học - Các tổ thảo luận
c) Cho học sinh chơi trò chơi “Tìm từ chứa - Đại diện nhóm lên trả lời
âm đã học”
- Giáo viên nhận xét đánh giá
6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung bài
- Về đọc lại bài
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 28
THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ, TRÒ CHƠI
I. MỤC TIÊU
- - Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ đã học, yêu cầu thực hiện chính
xác, nhanh
- Làm quen với trò chơi “ Qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia trò
chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Phần mở bài
- Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu - Học sinh tập hợp 2 hàng
cầu bài học dọc và báo cáo sĩ số nghe
Giáo viên phổ biến yêu cầu
- Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình
tự nhiên 30 – 40 m
- Đi vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
a) Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm,
nghỉ, quay phải, quay trái 2 – 3 lần - Học sinh thực hành
b) Dàn hàng, dồn hàng (2 lần) - Cho học sinh thi đua theo
c) Đi thường theo nhịp, 1, 2 hàng dọc tổ xem tổ nào xếp hàng
- - Giáo viên hướng dẫn học sinh bước chân trái nhanh nhất và đẹp nhất
trước rồi đi thường
- Giáo viên dùng còi thổi theo nhịp
- Cho học sinh thi xếp hàng
- Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Trò chơi: “Qua đường lội” - Học sinh chơi trò chơi theo
nhóm
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Cho học sinh đứng vỗ tay hát - Học sinh thực hành
- Giáo viên hệ thống lại bài học, nhận xét giờ - Học sinh ôn lại bài
và giao việc về nhà
Thứ tư ngày … tháng …. năm 200…
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I. MỤC TIÊU
- Như SGK
II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu: Phép cộng – Bảng cộng trong - Học sinh quan sát tranh trả
phạm vi 3 lời câu hỏi
- Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1 + 1 = 2
- Hướng dẫn phép cộng: 2 + 1 = 3
- Hướng dẫn phép cộng: 1 + 2 = 3
⇒ Công thức
1+1=2
2+1=3
1+2=3
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Học sinh làm nhóm - Học sinh luyện tập
Bài 2: Giới thiệu cách viết phép cộng cột dọc
Bài 3: Học sinh luyện tập nhóm trò ch ơi: “Ai
nhanh hơn, ai đúng hơn”
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Về nhà ôn lại và làm bài tập còn lại vào vở
bài tập
HỌC VẦN
GIỚI THIỆU CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA
- I. MỤC TIÊU
- Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ in
hoa
- Nhận ra và đọc được chữ in hoa trong câu ứng dụng
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh viết và đọc các từ khoá và - Học sinh luyện bảng lớn
ứng dụng
- 2 em đọc câu ứng dụng - Học sinh luyện đọc
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu chữ thường – chữ hoa
a) Chữ in hoa gần giống chữ in thường nhưng
kích thước lớn hơn - Học sinh quan sát và trả lời
C, E, Ê, I, K, L, M, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, câu hỏi
Y - Học sinh quan sát và trả lời
b) Chữ in hoa và chữ in thường khác nhau nhiều câu hỏi
- - Học sinh đọc và nhận diện
B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
âm trên bảng
- Cho học sinh đọc
- Giáo viên nhận xét
Tiết 2: LUYỆN TẬP
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh tìm câu ứng dụng - Học sinh quan sát tranh
thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình
bày
- Các nhóm khác nhận xét
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Hỏi chữ nào là chữ được viết hoa? Bố, Kha, SaPa
- Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc
- Giáo viên giải thích câu ứng dụng
b) Luyện nói - Học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên giải thích qua địa danh Ba Vì - Đại diện nhóm trả lời
- Có sự tích Sơn Tinh – Thủy Tinh
- Nơi nghỉ mát
- Có bò sữa
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh đọc các chữ in thường và chữ
- in hoa vừa học
- Về đọc lại bài
- Xem trước bài 29
HÁT
BÀI HÁT
“ Tình bạn thân”
THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM
Thứ năm ngày … tháng …. năm 200…
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Như SGV
II. ĐỒ DÙNG
- Như SGV
III. HOẠT ĐỘNG
- 1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn
- Giáo viên nhận xét sửa sai
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Viết phép tính ứng với tình huống - Học sinh thảo luận, đại
diện nhóm lên trình bày
trong tranh
Bài 2, 3: Học sinh làm nhóm. Viết số thích - Học sinh thảo luận nhóm
hợp vào ô trống - Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên kết luận: Đổi chỗ các số trong
phép tính cộng thì kết quả không thay đổi
- Học sinh thảo luận nhóm
Bài 4: Học sinh làm nhóm
Bài 5: Học sinh đọc yêu cầu của bài toán. Viết
phép tính thích hợp
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài: 27
HỌC VẦN
ia
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được ia
- Đọc được câu ứng dụng
- - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho 2 đến 4 học sinh viết các câu ứng - Học sinh viết bảng
dụng giờ trước
- 2 em đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu - Học sinh quan sát tranh
thảo luận tìm ra vần mới
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: ia
- Học sinh đọc
- Giáo viên đọc
b): Dạy vần: ia
* Nhận diện
- Vần ia gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
- So sánh: ia - i
Vần ia và âm i giống và khác nhau ở chỗ
nào?
c) Đánh vần và đọc trơn
- Học sinh đọc
- i – a- ia – ia
- Đọc tiếng khoá và từ khoá: tía - t đứng trước, ia đứng sau,
- - Nêu vị trí của các chữ trong tiếng khoá dấu sắc trên ia
- Học sinh đọc
lá tía tô
- Giáo viên chỉnh sửa
d) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát
- Học sinh luyện bảng
ia, tía
- Giáo viên nhận xét - Học sinh thực hành ghép
chữ
Tiết 2: LUYỆN TẬP
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu - Học sinh quan sát tranh và
ứng dụng thảo luận
- Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc
- Giáo viên sửa sai - Lớp đọc câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Học sinh luyện viết trong
vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
ia, tía, lá tía tô
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
c) Luyện nói - Học sinh quan sát tranh
- - Cho học sinh đọc tên bài luyện nói thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
chia quà
- Thảo luận , trình bày
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Học sinh đọc lại bài
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng
Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 30
TỰ NHIÊN – XÃ HỘI
THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT
I. MỤC TIÊU
- Như SGV
II. ĐỒ DÙNG
- Như SGV
III. HOẠT ĐỘNG
1.Hoạt động 1: Khởi động
- Trò chơi: “Cô bảo …” - Học sinh chơi trò chơi
2. Hoạt động 2: Thực hành đánh răng
* Mục tiêu: Biết đánh răng đúng cách - Học sinh thực hành rửa mặt
* Cách tiến hành
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đánh răng
- 3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung
- Về nhà học tốt bài
- Xem trước bài 8: “ăn uống hàng ngày”
Thứ sáu ngày … tháng …. năm 200…
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I. MỤC TIÊU
- Như SGK
II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu: Phép cộng – Bảng cộng trong - Học sinh quan sát tranh trả
phạm vi 4 lời câu hỏi
- Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Giáo viên rút ra bảng cộng
3+1=4
- 1+3=4
2+2=4
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1, 2: Cho học sinh luyện bảng - Học sinh luyện bảng
Bài 3 (47) : Cho học sinh làm nhóm: - Học sinh thảo luận nhóm
Điền dấu thích hợp vào ô trống - Đại diện nhóm trình bày
phép tính
1+3=4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Giáo viên nhận xét
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Khắc sâu nội dung, nhận xét giờ
- Về nhà ôn lại và làm bài tập còn lại vào vở
bài tập
TẬP VIẾT
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
I. MỤC TIÊU
- Học sinh viết đúng cỡ chữ loại chữ
- Trình bày sạch đẹp
- Giáo dục học sinh luôn có ý thức luyện chữ
II. ĐỒ DÙNG
- Chữ viết mẫu, vở tập viết
- III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
Cho học sinh viết các từ giờ trước - Học sinh luyện bảng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Học sinh quan sát chữ mẫu - Học sinh quan sát trả lời câu
hỏi
b) Giáo viên hỏi cấu tạo từng chữ
- Học sinh quan sát
c) Giáo viên viết mẫu
- Học sinh luyện bảng
cử tạ, thợ xẻ
- Học sinh luyện vở
chữ số, cá rô
3. Hoạt động 3: Luyện tập
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện vở
- Giáo viên quan sát sửa sai
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Chấm chữa, nhận xét
- Về nhà viết phần còn lại
- Chuẩn bị bài sau
TẬP VIẾT
nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
I. MỤC TIÊU
- Học sinh viết đúng cỡ chữ loại chữ, khoảng cách giữa các nét chữ và
độ cao của các chữ đã quy định
- - Trình bày sạch đẹp
- Giáo dục học sinh luôn có ý thức luyện chữ
II. ĐỒ DÙNG
- Chữ viết mẫu phóng to
- Vở tập viết
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
Cho học sinh viết các từ giờ trước - Học sinh luyện bảng
2. Hoạt động 2: Bài mới
- Quan sát chữ mẫu và nêu cấu tạo của từng - Học sinh quan sát
tiếng - Học sinh luyện bảng
- Chú ý nét nối giữa các âm trong 1 tiếng
3. Hoạt động 3: Luyện tập - Học sinh luyện vở
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện vở
- Giáo viên quan sát sửa sai và chú ý sửa chữa
tư thế ngồi viết và cách cầm bút của học sinh
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Chấm chữa, nhận xét
- Về nhà viết phần còn lại trong vở Tiếng
Việt
nguon tai.lieu . vn