Xem mẫu
- HỌC VẦN
ăt,ât
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc
- Giáo viên nhận xét
2. Bài mới
a) Giới thiệu - Học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần thảo luận tìm ra vần mới
mới: - Học sinh đọc
ăt,ât
- Giáo viên đọc
81
- b): Dạy vần: ăt
* Nhận diện
- Vần ăt gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Học sinh đánh vần
ă – tờ- ăt
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá - Học sinh đánh vần
ă – tờ- ăt
mờ - ăt – măt – nặng – mặt
rửa mặt
- Giáo viên chỉnh sửa
b2) Cho học sinh ghép vần - Học sinh ghép vần và ghép
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên tiếng
bộ chữ
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần - Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
ăt
- Giáo viên viết mẫu tiếng: ăt
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
82
- c): Dạy vần: ât
* Nhận diện
- Vần ât gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
- So sánh: ât - ăt
- Vần ât và vần ăt giống và khác nhau ở
chỗ nào?
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Học sinh đánh vần
â – tờ- ât
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá - Học sinh đánh vần
â – tờ- ât
vờ - ât – vât – nặng – vật
đấu vật
- Giáo viên chỉnh sửa
c2) Cho học sinh ghép vần - Học sinh ghép vần và ghép
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên tiếng trên bộ chữ
bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần - Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
ât
83
- - Giáo viên viết mẫu tiếng: ât
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng - Học sinh đọc
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc:
ăt, mặt, rửa mặt - Học sinh đọc
ât, vật, đấu vật - Học sinh quan sát tranh và
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu thảo luận
ứng dụng - Học sinh đọc
- Giáo viên đọc mẫu - Lớp đọc câu ứng dụng
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Học sinh luyện viết trong
vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
84
- ăt, mặt, rửa mặt
ât, vật, đấu vật
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
c) Luyện nói - Học sinh quan sát tranh
thảo luận nhóm
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói:
- Đại diện nhóm trả lời
: Ngày chủ nhật
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò - Học sinh đọc lại bài
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng
Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 70
ĐẠO ĐỨC
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC(TIẾT 2)
I.MỤC TIÊU
- HS hiểu được cần phải trật tự trong giờ học và khi ra, vao lớp.
- HS thực hiện giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là th ực hi ện t ốt
quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em.
- HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
85
- II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Vở bài tập đạo đức
- Tranh bài tập 3 bài tập 4 phóng to (nếu có thể)
- Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp
- Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- I. Hoạt động 1: Quan sát tranh
bài tập 3 và thảo luận. + Các nhóm thảo luận
+ Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học + Đại diện các nhóm lên trình bày
sinh quan sát tranh bài tập 3 và thảo
luận về ngồi học của các bạn trong + Cả lớp trao đổi tranh thảo luận
+ Học sinh trả lời câu hỏi
tranh
+ Giáo viên kết luận: Học sinh cần
trật tự khi nghe giảng, không đùa
nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay - HS thảo luận theo nhóm
xin phép khi muốn phát biểu - Đại diện nhóm lên trả lời
- Hoạt động 2: Tô màu tranh bài tập 4 - Nhóm khác nhận xét bổ sung
+ HS tô màu vào quần áo các bạn
giữ trật tự trong giờ học
- Vì sao em lại tô màu vào quần áo - HS thảo luận theo nhóm
86
- các bạn đó? - Đại diện nhóm lên trả lời
- Chúng ta có nên học tập các bạn - Nhóm khác nhận xét bổ sung
đó không? Vì sao?
- GV kết luận: Chúng ta nên học
tập các bạn giữ trật tự trong giờ
học.
Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập
5
- HS làm bài tập 5
- Việc làm của các bạn đó đúng hay
sai? Vì sao?
- Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì?
- GV kết luận: Hai bạn đã giành nhau
quyển truyện, gây mất trật tự trong
giờ học.
Tác hại của mất trật tự trong giờ học:
+ Bản thân không nghe được bài
giảng, khônghiểu bài
+ Làm mất thời gian của cô giáo
+ Làm ảnh hưởng đến các bạn xung
quanh
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
87
- - Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh
- Nhận xét giờ học
Th ứ ba ngày …. Tháng …
năm 200…
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Đếm trọng phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy từ 0 đến 10
- Củng cố kỹ năng thực hiện cá phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Củng cố thêm một bước các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải
toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn
- Giáo viên nhận xét sửa sai
88
- 2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự nêu nhiệm - Học sinh nêu nhiệm vụ của
vụ của bài tập và giải bài tập bài tập và giải bài tập
Giáo viên nhận xét - Học sinh làm bài vào vở bài
Bài 2: Học sinh tự làm bài tập vào vở bài tập tập toán
toán
Bài 3: Học sinh quan sát tranh nêu bài toán
- Giáo viên chữa bài cho học sinh
IV: CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài “ Luyện tập chung”
HỌC VẦN
ôt - ơt
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
- Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt
II. ĐỒ DÙNG
89
- - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc
- Giáo viên nhận xét
2. Bài mới
a) Giới thiệu - Học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần thảo luận tìm ra vần mới
mới: - Học sinh đọc
ôt - ơt
- Giáo viên đọc
b): Dạy vần:ôt
* Nhận diện
- Vần ôt gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Học sinh đánh vần
ô – tờ- ôt
90
- - Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá - Học sinh đánh vần
ô – tờ- ôt
cờ - ôt – côt – nặng – cột
cột cờ
- Giáo viên chỉnh sửa
b2) Cho học sinh ghép vần - Học sinh ghép vần và ghép
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên tiếng
bộ chữ
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần - Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
ôt
- Giáo viên viết mẫu tiếng: ôt
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
c): Dạy vần: ơt
* Nhận diện
- Vần ơt gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
- So sánh: ơt - ôt - Học sinh so sánh
- Vần ơt và vần ôt giống và khác nhau ở
chỗ nào?
c1) Đánh vần và phát âm
91
- - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Học sinh đánh vần
ơ – tờ- ơt
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá - Học sinh đánh vần
ơ – tờ- ơt
vờ - ơt – vơt – nặng – vợt
cái vợt
- Giáo viên chỉnh sửa
c2) Cho học sinh ghép vần - Học sinh ghép vần và ghép
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên tiếng trên bộ chữ
bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần - Học sinh luyện bảng con
ơt Học sinh luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu tiếng: ơt
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng - Học sinh đọc
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
Tiết 2: LUYỆN TẬP
92
- 3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc:
ôt, cột, cột cờ - Học sinh đọc
ơt, vợt, cái vợt - Học sinh quan sát tranh và
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu thảo luận
ứng dụng - Học sinh đọc
- Giáo viên đọc mẫu - Lớp đọc câu ứng dụng
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Học sinh luyện viết trong
vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
ôt, cột, cột cờ
ơt, vợt, cái vợt
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
c) Luyện nói - Học sinh quan sát tranh
thảo luận nhóm
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói:
- Đại diện nhóm trả lời
: Những người bạn tốt
93
- - Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò - Học sinh đọc lại bài
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng
Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 71
THỂ DỤC
VÂN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
- Làm quen với trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”
II. CHUẨN BỊ
- Sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Phần mở đầu
- Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu - Học sinh tập hợp 2 hàng
cầu bài học dọc và báo cáo sĩ số nghe
Giáo viên phổ biến yêu cầu
- Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Học sinh thực hành theo
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp
hướng dẫn của giáo viên
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình
tự nhiên 30 – 40 m
94
- - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
- Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi: “Nhảy ô - Học sinh chơi trò chơi
tiếp sức”. Cho hai tổ chơi thi
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Cho học sinh đi thường theo nhịp - Học sinh lắng nghe giáo
viên nhận xét
- Vừa đi vừa hát
- Giáo viên nhận xét giờ
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
TÌM HIỂU VỀ ĐẢNG VIÊN, ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU
- HS nắm được tinh thần và trách nhiệm của người Đảng viên đảng cộng sản
Việt Nam đối với nhân dân
- Giáo dục học sinh luôn kính yêu và những người Đảng Viên chân chính.
II. CHUẨN BỊ
Nội dung họat động
III. HOẠT ĐỘNG
Hoạt động 1: Tình thần trách nhiệm
của người đảng viên
95
- - Luôn tiên phong, gương mẫu đi đều
mọi lúc mọi nơi trong mọi lúc có tránh
nhiệm cao trong công việc
- Luôn đặt quyền lợi tập thể lên trên
quyền lợi cá nhân
- Phê và tự phê tốt
- Sống hoà nhãm bình đẳng với mọi
người
Hoạt động 2: Qua bài học của các em - HS thảo luận nhóm
học tập được những đức tính tốt đẹp - Đại diện nhóm lên trình bày
gì của người Đảng Viên - Các nhóm khác bổ xung
- GV kết luận
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ
- Liên hệ giáo dục học sinh
Thứ tư ngày …. Tháng … năm
200…
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10
96
- - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Đếm trọng phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy từ 0 đến 10
- Củng cố kỹ năng thực hiện cá phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Củng cố thêm một bước các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải
toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn
- Giáo viên nhận xét sửa sai
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự nêu nhiệm - Học sinh nêu nhiệm vụ của
vụ của bài tập và giải bài tập bài tập và giải bài tập
Giáo viên nhận xét - Học sinh làm bài vào vở bài
Bài 2: Học sinh so sánh nêu số lớn nhất và tập toán
số bé nhất.
Bài 3: Học sinh quan sát tranh nêu bài toán
- Giáo viên chữa bài cho học sinh
IV: CỦNG CỐ, DẶN DÒ
97
- - Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài “ Luyện tập chung”
HỌC VẦN
et - êt
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải
- Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ Tết
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc
- Giáo viên nhận xét
2. Bài mới
a) Giới thiệu - Học sinh quan sát tranh
98
- - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần thảo luận tìm ra vần mới
mới:
- Học sinh đọc
et - êt
- Giáo viên đọc
b): Dạy vần:et
* Nhận diện
- Vần et gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Học sinh đánh vần
e – tờ- et
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá - Học sinh đánh vần
e – tờ- et
tờ - et – tet – sắc – tét
bánh tét
- Giáo viên chỉnh sửa
b2) Cho học sinh ghép vần - Học sinh ghép vần và ghép
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên tiếng
bộ chữ
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần - Học sinh luyện bảng con
99
- Học sinh luyện bảng con
et
- Giáo viên viết mẫu tiếng: et
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
c): Dạy vần:êt
* Nhận diện
- Vần êt gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
- So sánh: êt - et
- Vần êt và vần et giống và khác nhau ở
chỗ nào?
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Học sinh đánh vần
ê – tờ- êt
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá - Học sinh đánh vần
ê – tờ- êt
dờ - êt – dêt – nặng – dệt
dệt vải
- Giáo viên chỉnh sửa
c2) Cho học sinh ghép vần - Học sinh ghép vần và ghép
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên tiếng trên bộ chữ
bộ chữ
100
nguon tai.lieu . vn