Xem mẫu
- HỌC VẦN
om – am
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm
- Đọc được câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc
- Giáo viên nhận xét
2. Bài mới
a) Giới thiệu - Học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần thảo luận tìm ra vần mới
30
- mới: - Học sinh đọc
om - am
- Giáo viên đọc
b): Dạy vần: om
* Nhận diện
- Vần ăng gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
- So sánh: om - on
- Vần om và vần on giống và khác nhau ở
chỗ nào?
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Học sinh đánh vần
o – mờ - om
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá - Học sinh đánh vần
o – mờ - om
xờ – om – xom – sắc - xóm
làng xóm
- Giáo viên chỉnh sửa
b2) Cho học sinh ghép vần - Học sinh ghép vần và ghép
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên tiếng
bộ chữ
b3) Luyện bảng
31
- - Giáo viên viết mẫu vần - Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
om
- Giáo viên viết mẫu tiếng: xóm
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
c): Dạy vần: am
* Nhận diện
- Vần am gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
- So sánh: am - om
- Vần am và vần om giống và khác nhau ở
chỗ nào?
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Học sinh đánh vần
a – mờ - am
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá - Học sinh đánh vần
a – mờ - am
trờ – am – tram – huyền – tràm
rừng tràm
- Giáo viên chỉnh sửa
c2) Cho học sinh ghép vần - Học sinh ghép vần và ghép
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên tiếng trên bộ chữ
32
- bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần - Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
am
- Giáo viên viết mẫu tiếng: am
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng - Học sinh đọc
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
Tiết 2: LUYỆN TẬP
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc:
- Học sinh đọc
om, làng xóm
am, rừng tràm - Học sinh quan sát tranh và
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu thảo luận
ứng dụng - Học sinh đọc
- Giáo viên đọc mẫu - Lớp đọc câu ứng dụng
- Giáo viên sửa sai
33
- - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Học sinh luyện viết trong
vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
om, làng xóm
am, rừng tràm
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
c) Luyện nói - Học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: Nói lời thảo luận nhóm
xin lỗi - Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò - Học sinh đọc lại bài
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng
Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài
ĐẠO ĐỨC
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ(tiết 2)
I.MỤC TIÊU
34
- -HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em th ực
hiện tốt quyền được học tập của mình.
- HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ
II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
-Vở bài tập đạo đức
-Tranh bài tập 1 bài tập 4 phóng to
-Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em
-Bài hát:( tới lớp tới trường ) (nhạc và lời của Hoàng Vân)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
I. Hoạt động 1: Sắm vai tình huống trong
bài tập 4 - Học sinh chú ý nghe và làm theo
- Giáo viên chia nhóm và phân công mỗi hướng dẫn của giáo viên.
nhóm đóng vai một tình huống trong bài
tập 4.( Giáo viên cho học sinh nghe lời nói - Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng
trong hai bức tranh). vai.
- Học sinh đóng vai trước lớp
- Cả lớp trao đổi, nhận xét và trả lời câu - Học sinh trả lời
hỏi: Đi học đều và đúng giờ có lợi ích gì ?
- Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng
giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
35
- Hoạt động 2 :Học sinh thảo luận nhóm - Học sinh thảo luận nhóm
bài tập 5. - Đại điện các nhóm lên trình bày
- Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận - Cả lớp trao đổi, nhận xét.
- Giáo viên kết luận: Trời mưa, các
bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt
khó khăn di học.
3. Hoạt động 3: Thảo luận lớp
- Đi học đều có lợi ích gì ? - Học sinh trả lời câu hỏi
- Cần phải làm gì để đi học đều và
đúng giờ ?
- Chúng ta phải làm gì để đi học đều - Học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài theo
và đúng giờ ? sự hướng dẫn của giáo viên. Cả lớp
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Nếu cùng hát bài “ Tới lớp, tới trường”
nghỉ học cần phải làm gì ?
Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng
giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt
quyền được học tập của mình.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh
36
- - Nhận xét giờ
Thứ ba, ngày …. tháng ….. năm ….
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9
II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn
- Giáo viên nhận xét sửa sai
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Học sinh tính rồi ghi kết quả. - Học sinh thảo luận, đại
Cho học sinh nêu mối quanhệ giữa phép diện nhóm lên trình bày
cộng và phép trừ - Học sinh thảo luận nhóm
Giáo viên nhận xét - Học sinh thực hiện phép
Bài 2: Hướng dẫn học sinh sử dụng công tính
thức cộng trừ đã học rồi điền kết quả vào ô
trống. - Học sinh thảo luận nhóm
37
- Bài 3: Học sinh làm nhóm - Học sinh luyện bảng
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện
phép tính ở vế trái trước rồi điền dấu thích hợp
vào chỗ chấm.
Bài 4: Cho học sinh xem tranh nêu bài toán rồi
viết phép tính tương ứng với bài toán đã nêu.
- ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính
khác nhau: 3 + 6 = 9 ; 6 + 3 = 9 ; 9 – 3 = 6 ; 9 – 6
=3
Bài 5: Giáo viên gợi ý để học sinh thấy được
có 5 hình vuông.
IV: CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài
HỌC VẦN
ăm - âm
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Đọc được câu ứng dụng:
38
- Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc
- Giáo viên nhận xét
2. Bài mới
a) Giới thiệu - Học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần thảo luận tìm ra vần mới
mới: - Học sinh đọc
ăm - âm
- Giáo viên đọc
b): Dạy vần: om
* Nhận diện
- Vần ăm gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
- So sánh: ăm - am
39
- - Vần ăm và vần am giống và khác nhau ở
chỗ nào?
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Học sinh đánh vần
ă – mờ - ăm
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá - Học sinh đánh vần
ă – mờ - ăm
tờ - ăm – tăm – huyền – tằm
nuôi tằm
- Giáo viên chỉnh sửa
b2) Cho học sinh ghép vần - Học sinh ghép vần và ghép
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên tiếng
bộ chữ
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần - Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
ăm
- Giáo viên viết mẫu tiếng: tằm
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
c): Dạy vần: âm
* Nhận diện
40
- - Vần âm gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
- So sánh: âm - ăm
- Vần âm và vần ăm giống và khác nhau ở
chỗ nào?
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Học sinh đánh vần
â– mờ - âm
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá - Học sinh đánh vần
â– mờ - âm
nờ – âm – nâm – sắc – nấm
hái nấm
- Giáo viên chỉnh sửa
c2) Cho học sinh ghép vần - Học sinh ghép vần và ghép
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên tiếng trên bộ chữ
bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần - Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
âm
- Giáo viên viết mẫu tiếng: âm
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
41
- d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng - Học sinh đọc
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
Tiết 2: LUYỆN TẬP
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc:
ăm, nuôi tằm - Học sinh đọc
âm, hái nấm - Học sinh quan sát tranh và
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu thảo luận
ứng dụng - Học sinh đọc
- Giáo viên đọc mẫu - Lớp đọc câu ứng dụng
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Học sinh luyện viết trong
vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
ăm, nuôi tằm
âm, hái nấm
42
- - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
c) Luyện nói - Học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: Thứ, thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
ngày, tháng, năm
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò - Học sinh đọc lại bài
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng
Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài mới
THỂ DỤC
RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI: VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
- Ôn một số động tác thể dục RLTTCB. Yêu cầu thực hiện đ ộng tác chính xác
hơn giờ học trước.
- Học động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao th ẳng h ướng. Yêu
cầu cần biết thực hiện ở mức cơ bản đúng.
- Ôn trò chơi:”Chuyền bóng tiếp sức”. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở
mức bắt đầu có sự chủ động.
II. CHUẨN BỊ
43
- - Sân trường dọn vệ sinh nơi tập trung. Giáo viên chuẩn bị còi.
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Phần mở đầu
- Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu - Học sinh tập hợp 2 hàng
cầu bài học dọc và báo cáo sĩ số nghe
Giáo viên phổ biến yêu cầu
- Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Học sinh thực hành theo
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp
hướng dẫn của giáo viên
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình
tự nhiên 30 – 40 m
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
- Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay dang ngang - Học sinh thực hành
- Giáo viên nhận xét - Học sinh chơi trò chơi
- Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi: “Chuyền
bóng tiếp sức”. Cho hai tổ chơi thi
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Cho học sinh đi thường theo nhịp - Học sinh lắng nghe giáo
viên nhận xét
- Vừa đi vừa hát
- Giáo viên nhận xét giờ
44
- HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
TỔ CHỨC HỘI VUI VĂN NGHỆ CÁC LỚP
THI VĂN NGHỆ THEO CHỦ ĐỀ:”TRUYỀN THỐNG CÁCH MẠNG C ỦA Đ ỊA
PHƯƠNG”
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh thi đua luyện tập văn nghệ để thi với các lớp trong trường theo ch ủ
đề “Truyền thống cách mạng của địa phương”
II. CHUẨN BỊ: Nội dung tập văn nghệ
- Các tiểu phẩm
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Giáo viên nêu các tiểu
phẩm - Học sinh thảo luận phân công các vai
- Hướng dẫn học sinh cách sắm vai - Thực hành chơi sắm vai
- Giáo viên nêu nhận xét đánh giá - Các nhóm khác bổ sung
2.Hoạt động 2: Vui văn nghệ
- Cho học sinh thi giữa các tổ, hát các bài - Học sinh thi hát
hát theo đúng chủ đề
- Giáo viên nhận xét đánh giá:
+ Nội dung bài hát
+ Phong cách biểu diễn
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
45
- - Giáo viên nhận xét giờ học: Về nhà tự ôn lại các bài hát theo ch ủ đ ề “Truy ền
thống cách mạng”
Thứ tư ngày …. tháng …. năm ….
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Biết làm phép tính trừ trong phạm vi 10
II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu: Phép cộng – Bảng cộng trong - Học sinh quan sát tranh trả
phạm vi 10 lời câu hỏi
- Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
46
- - Giáo viên rút ra bảng cộng Có 9 hình tam giác, thêm 1
hình, có 10 hình tam giác
9 + 1 = 10
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ rồi nêu
bài toán “ Tất cả có 9 hình tam giác, thêm 1 hình.
Hỏi có tất cả mấy hình?”
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ
tự nêu được kết quả của phép tính 9 + 1 rồi tự
viết kết quả đó vào chố chấm 9 + 1 = …
3. Hoạt động 3: Luyện tập hướng dẫn học sinh
thực hành phép cộng trong phạm vi 10 - Học sinh luyện bảng con
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm - Học sinh làm theo nhóm
bài và chữa bài.
- Đại diện nhóm lên trả lời
Bài 2: Gọi học sinh nêu cách làm bài rồi học
- Học sinh tính nhẩm và làm
sinh làm bài và chữa bài
bài vào vở
Bài 3: Cho học sinh nêu cách làm bài (Tính
- Học sinh làm bài
nhẩm và viết kết quả) rồi tự làm bài và chữa bài
9 + 1 = 10
Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh và thực hiện
phép tính ứng với bài toán đã nêu
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
47
- - Học sinh nhắc lại bảng cộng trong phạm vi
9
- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán
- Xem trước bài: Luyện tập
HỌC VẦN
ôm - ơm
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: ôm, ơn, con tôm, đống rơm
- Đọc được câu ứng dụng:
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
48
- 1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc
- Giáo viên nhận xét
2. Bài mới
a) Giới thiệu - Học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần thảo luận tìm ra vần mới
mới: - Học sinh đọc
ôm - ơm
- Giáo viên đọc
b): Dạy vần: om
* Nhận diện
- Vần ôm gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
- So sánh: ôm - om
- Vần ôm và vần om giống và khác nhau ở
chỗ nào?
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Học sinh đánh vần
ô– mờ - ôm
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá - Học sinh đánh vần
ô– mờ - ôm
49
nguon tai.lieu . vn