Xem mẫu

  1. BÀI 16 ÔN TẬP CHƯƠNG I VÀ CHƯƠNG II Làm bài tập lịch sử A. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Củng cố những kiến thức về lịch sử DT từ khi có con người xu ất hi ện trên đ ất nước ta cho đến thời dựng nước Văn Lang- Âu lạc. - Nắm được những thành tựu kinh tế, văn hoá của các thời kỳ khác nhau. - Năm được những nét chính về xã hội và ND thời Văn lang- Âu Lạc, cội nguồn DT. 3. Tư tưởng: Củng cố kiến thức và tình cảm của HS đồi với Tổ quốc, với nền VHDT. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng khái quát sự kiện, tìm ra những nét chính và th ống kê các sự ki ện mộ t cách có hệ thống. B. Chuẩn bị: - Lược đồ thời nguyên thuỷ, tranh ảnh, một số câu ca dao, tục ngữ. - Làm đề cương theo hệ thống câu hỏi trong SGK. C. Tiến trình dạy - học: 1. Giới thiệu bài mới Các em vừa học xong thời kỳ lịch sử từ khi loại người xu ất hi ện trên đ ất n ước đến thời kỳ dựng nước Văn Lang- Âu Lạc. Hôm nay chúng ta ôn tập h ệ th ống kiến thức trọng tâm . 2. Dạy và học bài mới Hoạt động Nội dung kiến thức cần đạt của thầy và trò
  2. Hoạt động 1: 1. Dấu tích của sự xuất hiện những người đầu tiên trên đất nước ta. ( Thời gian, địa - GV dùng lược đồ VN. điểm). Gọi HS xác định địa điểm - Cách đây hàng chục vạn năm đã có mgười Việt cổ sinh sống. * Địa điểm: Hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên - Hướng dẫn HS lập sơ đồ. ( L.Sơn), núi Đọ, Quan Yên (T.Hoá), Xuân Lộc (Đồng Lai). * Thời gian: cách đây 40- 30 vạn năm. Hoạt động 2: * Hiện vật: răng và xương của người tổi cổ. -GV cùng HS hệ thống lại Công cụ đá . kiến thức 2. Xã hội nguyên thuỷ VN trải qua những giai đoạn nào ?. - Sơn Vi- đồ đá cũ -VH Hoà Bình, Bắc Sơn: đồ đá giữa – gốm đồ đá mới. ? Căn cứ vào đâu em xác - VH Phùng Nguyên- Hoa Lộc: thời đại kim khí-> định những tư liệu này?. đồng thau xuất hiện. ( Khảo cổ học) ? Tổ chức xã hội của người nguyên thuỷ VN như thế nào?. - Tổ chức xã hội: - Thời Vi Sơn: sống thành từng bầy. Giai đoạn Địa điểm Thời gian Công cụ sản xuất Người tối cổ Sơn Vi Hàng chụcvạn đồ đá cũ (ghè đẽo) năm Người tinh khôn Hoà Bình, Bắc 40- 30 vạn năm đồ đá mới ( đá được (G.đoạn đầu) Sơ n mài tinh sảo). Người tinh khôn Phùng Nguyên – 4000- 3500 năm Thời đại kim khí, cg ( G.đoạn phát Hoa Lộc cụ sản xuất đồng triển) thau, sắt Hoạt động 3: 3. Những điều kiện nào dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang- Âu Lạc. ? Vùng cư trú chủ yếu của người - Vùng cư trú: đồng bằng châu thổ các con Van Lang, Âu Lạc? sông lớn ở Bắc bộ và Bắc trung bộ ? Cơ sở kinh tế của người Tây Âu - Cơ sở kinh tế: Nghề nông trồng lúa nước
  3. và Lạc Việt? đã trở thành nghành chinh, chăn nuôi cũng ? Nêu những hiện vật tiêu biểu thể phát triển hiện sư phát triển cao của nền - Thủ công: Nghề luyện kim phát triển đạt kinh tế?. đến trình độ cao nhất là nghề đúc đồng, làm ( Công cụ bằng đồng: lưỡi cuốc ra nhiều công cụ sản xuất phục vụ sản đồng, gốm…) xuất: Lưỡi cày, cuốc, đặc biệt là trống đồng ? Kinh tế phát triển dẫn đến sự - Các quan hệ xã hội: phân hoá xã hội như thế nào? + Dân cư ngày càng đông quan hệ xã hội (Có kẻ giàu người nghèo) ngày càng rộng + Xuất hiện sự phân biệt giàu , nghèo ngày càng rõ ? Để bảo vệ sản xuất nông nghiệp - Tình cảm cộng đồng: nhu cầu hợp tác và đất nước, người Việt cổ đã có trong sản xuất, trong chiến đấu bảo vệ độc nhu cầu gì?. lập dân tộc ( chống thiên tai và ngoại xâm) - Sự xuất hiện của các nền văn hoá lớn (tiêu biểu là Đông Sơn). - Sự p.triển kinh tế ( chăn nuôi, trồng trọt, lúa nước…) Hoạt động 4: - Chống thiên tai, ngoại xâm (nhà Tần). - GV giải thích: 4. Công trình văn hoá tiêu biểu của Văn +Trống đồng: làn hiện vật tượng Lang, Âu Lạc. trưng cho nền văn ming Văn Lang, - Trống đồng. Âu Lạc.Nhìn vào các hoa văn của - Thành cổ Loa. trống đồng người ta thấy những văn hoá vật chất và tinh thần thời kỳ đó, trống dùng trong lễ hội cầu mưa thuận gió hoà. + Thành Cổ Loa: là kinh đô của Âu Lạc, trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá của đất nước, khi có chiến tranh là thành quân sự bảo vệ an ninh quốc gia. 3. Kiểm tra HĐNT – Bài tập: - Kiểm tra HĐNT: - GV khái quát nội dung bài học. - Bài tập: Về nhà chuẩn bị và ôn tập kiểm tra học kì I
nguon tai.lieu . vn