Xem mẫu
- Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 22: VẬT LIỆU
POLIME (t2)
Bài cũ : Viết PTPỨ điều chế cc polime được dng lm chất
dẻo ?
2. Bi mới : Bi HOẠT ĐỘNG CỦA HS
14: HOẠT ĐỘNG CỦA
GV
Hoạt động 1 3. Một số loại tơ tổng hợp
thường gặp
HS đọc SGK, sau đó viết
PTHH của phản ứng tổng a) Tơ nilon-6,6: Thuộc tơ
hợp tơ nilon-6,6 và nêu poliamit
những đặc điểm của loại tơ hexametylen điamin axit
này. ađipic
t0
nH2N CH2]6 NH 2 + nHOOC-[CH2]4-COOH
NH [CH 2]6 NHCO [CH2] 4 CO n +
pol i (hexametyl en añi pami t) hay ni l on-6,6
- - Tính chất: Tơ nilon-6,6 dai,
bền, mềm mại, óng mượt, ít
thấm nước, giặt mau khô
nhưng kém bền với nhiệt, với
- axit và kiềm.
- Ứng dụng: Dệt vải may mặc,
vải lót săm lốp xe, dệt bít tất,
HS đọc SGK, sau đó viết
bện làm dây cáp, dây dù, đan
PTHH của phản ứng tổng
hợp tơ nitron và nêu những lưới,…
đặc điểm của loại tơ này. b) Tơ nitron (hay olon):
Thuộc tơ vinylic
R C O O R ', t 0
n CH CH CH CH
2 2
CN CN
a c ri l on i tr i n p o l i ac r i l o n i tr
- Tính chất: Dai, bền với nhiệt
v giữ nhiệt tốt.
- Ứng dụng: Dệt vải, may
Hoạt động 2 quần áo ấm, bện len đan áo rét.
HS đọc SGK và quan sát
III – CAO SU
sợi dây sao su làm mẫu của
1. Khi niệm: Cao su l vật liệu
GV, cho biết định nghĩa cao
có tính đàn hồi.
su, phân loại cao su.
2. Phn loại: Cĩ hai loại cao su:
Cao su thin nhin v cao su tổng
GV yu cầu HS nghin cứu hợp.
- SGK v cho biết cấu trc phn a) Cao su thin nhin
tử của sao su thin nhin. Cấu tạo:
0
Cao su thieân nhieân 250-300 C isop
- Cao su thin nhin l polime của
isopren:
n ~ 1.500 - 15
CH2 C CH CH2 ~
n
CH3
HS nghin cứu SGK v cho
- Tính chất v ứng dụng (SGK)
biết tính chất của cao su
thin nhin v tính chất của nĩ. - Bản chất của qu trình lưu hoá
cao su (đun nóng ở 1500C hỗn
GV liên hệ nước ta do điều hợp cao su và lưu huỳnh với tỉ
kiện đất đai và khí hậu rất lệ khoảng 97:3 về khối lượng)
là tạo cầu nối −S−S− giữa các
thuận tiện cho việc trồng
mạch cao su tạo thành mạng
cây sao su, cây công
lưới.
nghiệp có giá trị cao.
S
S
S
0
nS
,t
S
S
S
CS thin nhin(CS thơ)
- Cao su lưu hĩa
Mạch khơng nhnh
Mạng khơng gian
GV hy nhận xt về cấu trc
của 2 dạng mạch cao su
trn?
HS nghiên cứu SGK và cho b) Cao su tổng hợp: L loại
biết định nghĩa cao su tổng vật liệu polime tương tự cao
hợp. su thiên nhiên, thường được
điều chế từ các ankađien bằng
phản ứng trùng hợp.
Cao su buna
HS nghiên cứu SGK, sau
Na
n CH 2 CH CH CH 2 CH 2 CH CH CH
đó viết PTHH của phản 0
t , xt
b uta- 1,3 -ñ i en p ol i b uta-1 ,3 -ñ i en
ứng tổng hợp cao su buna
Cao su buna có tính đàn hồi và
và cho biết những đặc điểm
độ bền kém cao su thiên nhiên.
của loại cao su này.
Cao su buna-S v buna-N
t0
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 xt CH2 CH CH CH2
HS nghiên cứu SGK, sau C6H5
buta-1,3-ñi en sti ren cao su bun
đó viết PTHH của phản
ứng tổng hợp cao su buna-
- t0, p
S và buna-N và cho biết nCH2 CH CH CH2 + nCH2 CH xt CH2 CH CH CH2
CN
buta-1,3-ñi en acri l oni tri n cao su buna
những đặc điểm của loại
IV – KEO DN TỔNG HỢP
cao su này.
1. Khi niệm: Keo dán là vật
liệu có khả năng kết dính hai
mảnh vật liệu rắn giống hoặc
khác nhau mà không làm biến
Hoạt động 3 đổi bản chất của các vật liệu
HS nghiên cứu SGK, sau được kết dính.
đó cho biết định nghĩa keo 2. Một số loại keo dn tổng
dn v nu bản chất của keo hợp thơng dụng
dn.
a) Nhựa vá săm: Là dung
dịch đặc của cao su trong dung
môi hữu cơ.
HS nghiên cứu SGK và b) Keo dn epoxi: Lm từ
liên hệ thực tế sau đó cho polime cĩ chứa nhĩm epoxi
biết định nghĩa nhựa vá CH 2 CH
O
xăm và cách dùng nó.
c) Keo dán ure-fomanđehit
t0 , xt
nH2N-CO-NH 2 + nCH 2=O HN CO NH CH 2
- fomanđehit
GV yêu cầu HS nêu những Ure
poli(ure-fomanđehit)
đặc điểm cấu tạo của keo
dán epoxi, sau khi nghiên
cứu SGK.
GV yu cầu HS nghin cứu
SGK, sau đó viết PTHH
của phản ứng tổng hợp keo
dán ure-fomađehit và nêu
đặc điểm của loại keo dán
này.
H+ , t0
nH 2 N -C O -N H 2 + nC H 2 O n H 2 N -C O -N H
ure f om an ñ eh i t m on om em ety
3. CỦNG CỐ:
Cu1. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không
đúng ?
A. Một số chất dẻo l polime nguyn chất.
B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime cịn cĩ
cc thnh phần khc.
C. Một số vật liệu compozit chỉ l polime. D. Vật liệu
compozit chứa polime v cc thnh phần khc.
- Cu 2. Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên
D. tơ tổng hợp
nhiên
Cu 3. Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hoá học B. tơ tổng hợp C. tơ bán tổng
hợp D. tơ nhân tạo
Cu 4. Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách
đun nóng phenol với dung dịch
A. CH3COOH trong môi trường axit. B.
CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO
trong môi trường axit.
4. DẶN DỊ
- Bi tập về nh: 1, 3, 5, 6 trang 72-73 (SGK).
- Xem trước bài LUYỆN TẬP POLIME V VẬT LIỆU
POLIME.
nguon tai.lieu . vn