Xem mẫu
- CÁC VẬT LIỆU POLIME
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm về các vật liệu: chất dẻo, cao su, tơ, sợi và
keo dán.
- Biết thành phần, tính chất, ứng dụng của chúng.
2. Kĩ năng:
- So sánh các vật liệu.
- Viết phương trình phản ứng hoá học tổng hợp ra các vật liệu
trên.
- Giải các vật bài tập về vật liệu polime.
II. CHUẨN BỊ:
- Chuẩn bị các vật liệu polime: chất dẻo, cao su, tơ, sợi và keo
dán.
- Các tranh ảnh , hình vẽ, tư liệu, liên quan đến bài học.
- Hệ thống câu hỏi của bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định trật tự:
- 2. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp giảng bài mới)
3. Vào bài mới
4. Phân bố nội dung tiết học :
Tiết 1:
- Chất dẻo.
- Tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Tiết 2:
- Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.
- Keo dán.
KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TRÒ
A- CHẤT DẺO:
I- Khí niệm về chất dẻo và vật liệu Hoạt động 1:
GV: yêu cầu:
compozit
Chất dẻo là những vật liệu polime - HS nghiên cứu SGK cho biết
có tính dẻo. định nghĩa chất dẻo.
Tính dẻo là những vật thể bị biến - HS cho biết tính dẻo là gì?
- dạng khi chịu tác dụng nhiệt độ và áp
suất và vẫn giữ nguyên sự biến dạng đó HS: Tìm hiểu SGK và cho biết
khi thôi tác dụng. thành phân của vật liệu
VD: PE, PVC, Cao su buna ... mới(compozit) và những thành
Thành phần compozit: phần phụ thêm của chúng.
1- Chất nền (Polime): Nhựa nhiệt dẻo hay
nhựa nhiệt rắn.
2- Chất độn: Sợi hoặc bột…
3- Chất phụ gia
II - Một số hợp chất polime dùng làm Hoạt động 2
chất dẻo: Hs: Liên hệ kiến thức đã học xác
định công thức của các polime
1- Polietilen (PE)
sau: PE, PVC, thuỷ tinh hữu cơ,
nCH2 = CH2 (-CH2 -
PPF.
CH2 -)n
Gv: Từ CT trên hs xác định
2- Polivinylclorua (PVC)
nCH2 = CH (-CH2 - CH monome tạo ra các polime trên.
Hs: Viết ptpư điều chế
- Hs: Tham khảo sgk để nắm tính
-)n
chất, ứng dụng của các polime.
Cl Cl
3- Polimetyl meta crylat (Thủy tinh
hữu cơ)
COOCH3
nCH2 = C - COOCH3 (-
CH2-C-)n
CH3 CH3
4- Nhựa phênol fomandêhit:
SGK
5- Polistiren:
nCH = CH2 (-CH -
CH2 -)n
C6H5 C6H5
Hoạt động 3:
B - TƠ : GV : yêu cầu
- I. Khái niệm: - HS: Lấy VD một số vật liệu
Tơ là những polime hình sợi dài và bằng tơ
mảnh với độ bền nhất định.
II.Phân loại:
1- Tơ tự nhiên: Tơ tằm, sợi, bông,
len
2- Tơ hóa học: Điều chế từ phản ứng
hóa học.
a- Tơ nhân tạo: Từ vật liệu có sẵn
trong tự nhiên và chế biến bằng phương GV thông báo
pháp hóa học.
VD: Xenluozơ.
b- Tơ tổng hợp: Từ các polime
tổng hợp
III-Vài loại tơ tổng hợp thường gặp:
Xem sgk trang 68-69
GV hướng dẫn học sinh viết
- phương trình phản ứng
GV viết phản ứng tạo tơ nilon .6
C- CAO SU THIÊN NHIÊN VÀ CAO
SU TỔNG HỢP: Hoạt động 3:
I. Định nghĩa: GV: thông báo và liên hệ thực tế
Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn cho HS thấy rõ
hồi
II. Cao su thiên nhiên:
Cao su thiên nhiên lấy từ mủ của cây cao
su
- III. Cao su tổng hợp:
D. KEO DÁN:
Là loại vật liệu có khả năng kết dính 2
mảnh vật liệu giống nhau hoặc khác nhau
mà không làm biến chất các vật liệu
được kết dính
4. CỦNG CỐ:
- Phản ứng điều chế chất dẻo, điều chế các loại tơ
- Từ Xenlulozơ hãy viết phương trình phản ứng điều chế nhựa PE,
PP, PVC,
- Từ CaCO3 và các chất vô cơ cần thiết điều chế nhựa
phênolfomandehit.
6. RÚT KINH NGHIỆM:
nguon tai.lieu . vn