Xem mẫu
- Lớp:
Nhóm 6
Ngày soạn:
CHƯƠNG II: NITO-PHOTPHO
BÀI 14: PHOTPHO
I.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức
a.Biết
-Vị trí của P trong bảng hệ thống tuần hoàn
- Cấu tạo phân tử và các dạng thù hình của P
- Một số dạng tồn tại của P trong tự nhiên, phương pháp điều chế và ứng dụng của P trong đời sống và sản xuất
b.Hiểu
-Tính chất hoá học của P( Tính oxi hoá tính khử )
2.Kĩ năng
- Quan sát ,so sánh,tìm kiếm ,tập hợp thông tin từ SGK
-Viết ptpư,giải các bài tập có liên quan đến P
3.Thái độ
-Hiểu được tầm quan trọng của P trong đời sống và sản xuất
4.Trọng tâm
-Tính chất vật lý,các dạng thù hình của P
-Tính chất hoá học của P
II.Chuẩn bị
1.Giáo viên
-Dụng cụ :ống nghiệm ,kẹp gỗ,giá sắt ,đèn cồn
-Hoá chất : photpho đỏ ,photpho trắng
-Hệ thốmg câu hỏi,tranh ảnh,mô hình về P và một số hợp chất của P
2.Học sinh
-Sách giáo khoa
-Chuẩn bị bài cũ,về vị trí của photpho trong bảng tuần hoàn
- III.Phương pháp
-Thuýêt trình nêu vấn đề,đàm thoại
-Trực quan,trình bày thí nghiệm
-Thảo luận nhóm
IV.Tiến trình bài lên lớp
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài học
HĐ1:Tính chất vật lí I.Tính chất vật lí
? Cho biết vị trí của P trong -HS trả lời -KH: photpho : P
BTH,viết cấu hình e của P -Ô : 15 ,chu kì 3,nhóm VA
-cấu hình :1s22s22p63s23p3
-P có 2 dạng thù hình :P đỏ và P trắng
- P đơn chất có thể tồn tại ở -HS lắng nghe
một số dạng thù hình ,trong
đó quan trọng nhất là P trắng
và P đỏ
-P trắng có cấu trúc mạng -HS lắng nghe - P trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử,P đỏ có cấu trúc polime
tinh thể phân tử,P đỏ có cấu
trúc polime
? Quan sát 2 mẫu P đỏ và -HS thảo luận
trắng,kết hợp với SGK hãy nhóm,trình bày kết
cho biết sự khác nhau về tính quả,các nhóm nhận
chất : màu sắc , trạng thái, xét lẫn nhau
nhiệt độ bốc cháy,tính
tan,tính độc ,tính bền P trắng P đỏ
-Gv kết luận -HS ghi bài -Chất rắn,trong suốt, màu -Chất bột màu đỏ
- trắng hoặc vàng nhạt
-Không tan trong nước,tan
nhiều trong các dung môi hữu
cơ
-Độc -Dễ hút ẩm và chảy rửa trong
không khí ở nhiệt độ thường
- Kém bền ở nhiệt độ -Không
thường,phát quang màu lục độc
nhạt -Bền
-t0 bốc cháy >400C
-t0 bốc cháy:>2500C
? Điều kiện chuyển hoá giữa -HS thảo luận nhóm - Hơi P
làm lạnh
o
P đỏ và P trắng t
-Gv giảng -HS nghe to
P đỏ P trắng
HĐ2: tính chất hoá học II.Tính chất hoá học
?Nhìn vào BTH ,nhận xét về -HS trả lời -P là 1 phi kim khá hoạt động
tính phi kim của P?
- Do liên kết trong phân tử P -HS nghe giảng
kém bền hơn trong phân tử N
,nên P hoạt động hh mạnh
hơn N,mặc dù độ âm điện của
P nhỏ hơn N
-P đỏ kém hoạt động hơn P -HS nghe giảng
- trắng -P đỏ kém hoạt động hơn P trắng
? Dựa vào cấu hình e của P - Các số oxh có thể -Các số oxh có thể có của P là:0;+3 ;+5;-3
,cho biết các số oxi hoá có có của P là:0;+3 vì P có thể cho đi 3,5 e- hoặc có thể nhận 3e-
thể có của P,vì sao ;+5;-3
vì P có thể cho đi
3,5 e- hoặc có thể
nhận 3e-
-P vừa có thể cho e-,vừa có thể nhận e- P thể hiện tính khử và
-Gv giảng:P vừa có thể cho e- -HS nghe giảng ,ghi
,vừa có thể nhận e- P thể bài tính oxh
hiện tính khử và tính oxh
số oxh:0-3 :tính oxi hoá
số oxh :0 +3;+5 : tính
khử
HĐ3: tính oxi hoá 1.Tính oxi hoá
? P thể hiện tính oxi hoá khi -P thể hiện tính oxh -P thể hiện tính oxh khi tác dụng với những chất khử :kim loại hoạt
phản ứng vơí những chất khi tác dụng với động
những chất khử
nào? cho VD
:kim loại hoạt động
VD :
Vd: P0 + Na0 Na+13P-3
? Xác định sự thay đổi số oxi -Hs trả lời
hoá của P trong pư trên ,và Natriphotphua
đọc tên sản phẩm
-TQ: P + kim loại photphua kim loại
-GV kết luận -HS nghe và ghi bài
HĐ4:Tính khử 2.Tính khử
?P thể hiện tính khử khi phản - P thể hiện tính
ứng với những chất nào? khử khi tác dụng
với các phi kim
a.Tác dụng với oxi
hoạt động
- P + oxi oxit của P
?Quan sát và giải thích hiện -HS quan sát ,thảo
- pt: 4P0 + 3O20,thiếu 2P+32O3-2
tượng của phản ứng đốt cháy luận nhóm trả lời
P,viết ptpư câu hỏi :hiên tượng diphotphotrioxit
0 0
4P +5O2 ,dư 2P2O5
:P cháy trong oxi
với ngọn lửa sáng diphotphopentaoxit
chói,sản phẩm tạo
ra là chất bột màu
đen,
giải thích:P cháy
trong oxi tạo ra oxit
-GV chốt lại vấn đề -Hs ghi bài
?Xác định số oxh của P ,O -HS trả lời
trong các pư trên, đọc tên sp
b.Tác dụng với clo
-Khi cho khí clo đi qua P -HS nghe
nóng chảy photphoclorua -P + Clophotphoclorua
pt: 2P +3Cl2 2 PCl3
? Viết ptpư của P với Cl ,xác -HS trả lời
định số oxh của các chất photphotriclorrua
2P +5Cl2 dư 2PCl5
trpng các pư đã viết,đọc tên
sp photphopentaclorua
c. Tác dụng với hợp chất
-Ngoài ra P còn tác dụng với -HS lắng nghe
các hợp chất có tính oxh - P còn tác dụng với các hợp chất có tính oxh mạnh như: HNO3
mạnh như: HNO3 đặc, KClO3 đặc, KClO3 ,KNO3,K2Cr2O7.....một cách dễ dàng:
6P+5KClO3 3P2O5 +5KCl
,KNO3,K2Cr2O7.....một cách
dễ dàng
-Như vậy ,số oxi hoá của P -HS nghe giảng
vừa có thể tăng ,vừa có thể
giảm do đó P vừa mang tính
khử,vừa mang tính oxi hoá
HĐ5:Ứng dụng ,trạng thái III.Ứng dụng,Trạng thái tự nhiên
thiên nhiên
?Hãy kể một số ứng dụng của -P để sx H3PO4,sản -P để sx H3PO4,sản xuất diêm
- P trong đời sống và sản xuất? xuất diêm
-Ngoài ra P còn được dùng để -Ngoài ra P còn được dùng để sx bom.đạn cháy,đạn khói ...
sx bom.đạn cháy,đạn khói ...
-P để sx diêm chủ yếu ở vỏ -HS nghe
của bao diêm
?Tại saoP trong tự nhiên lại - Vì P khá hoạt
không tồn tại ở trạng thái tự động về mặt hoá
học
do?
?P chủ yếu tồn tại ở các dạng - HS trả lời P tồn tại chủ yếu ở 2 loại khoáng là: apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 và
khoáng nào? photphorit Ca3(PO4)2
HĐ6: Điều chế IV.Điều chế
1200oC làm lạnh
-Quặng +cát +than cốc Hơi P P trắng (dạng rắn)
?Trong công nghiệp P được -Hs trả lời trong lò điện
điều chế bằng cách nào?
Ca3(PO4)2 +3SiO2 +5C3CaSiO3 +2P +5CO
HĐ7: Củng cố ,dặn dò
?So sánh độ hoạt động hoá -HS thảo luận nhóm
học giữa N và P?vì sao? :N hoạt động hoá
học kém hơn P ,do
phân tử N2 có nối 3
bền vững
-Phiếu học tập
-Về làm các bài tập trong
SGK,và chuẩn bị bài 15:axit
photphoric và muối photphat
- PHIẾU HỌC TẬP :Viết các phương trình háo học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
+SiO2 + C + Ca + HCl
Ca3(PO4)3 A Ca3P2 B
(1) (2) (3)
(4)
+ O2
D
nguon tai.lieu . vn