Xem mẫu
- Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - BÀI 40 KHÁI
QUÁT VỀ NHÓM OXI
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức
HS biết:
- Kí hiệu hoá học , tên gọi và một số tính chất vật lí
cơ bản của các nguyên tố trong nhóm oxi.
- Các nguyên tố trong nhóm oxi có số oxi hoá -2,
+4, +6 trong các hợp chất (Trừ oxi không có +4,
+6)
Hiểu được:
- Tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố nhóm
oxi là tính oxi hoá nhưng tính oxi hoá kém nhóm halogen.
- Qui luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong
nhóm oxi.
- - Qui luật biến đổi tính chất của hợp chất với hiđro,
hiđroxit trong nhóm oxi.
Kĩ năng
- Viết được cấu hình lớp electron ngoài cùng dạng ô
lượng tử của nguyên tử O, S, Se, Te ở trạng thái cơ bản và
trạng thái kích thích.
- Dự đoán được tính chất hoá học cơ bản của nhóm
oxi là tính oxi hoá dựa vào cấu hình lớp electron ngoài
cùng và một số tính chất khác của nguyên tử.
- Giải được một số bài tập hoá học có nội dung liên
quan đến tính chất đơn chất và hợp chất nhóm oxi
B. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học> Bảng
6.1 (SGK)
- HS: Ôn lại kiến thức về cấu tạo nguyên tử, kĩ năng
viết cấu hình electron, khái quát độ âm điện, số oxi hoá.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- THẦY
Hoạt động 1: Vào bài I. VỊ TRÍ NHÓM OXI TRONG
Sử dụng phiếu học tập BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ
số 1
a) HS quan sát bảng
tuần hoàn các nguyên - Nhóm VIA bao gồm các nguyên
tố hoá học và gọi tên tố:
các nguyên tố nhóm
O S Se Te Po
VIA. Viết kí hiệu và
Lưu
Oxi Selen Telu Poloni
gọi tên.
huỳnh
- GV thông báo nhóm
VIA được gọi là nhóm
oxi, trong đó poloni là - Oxi chất khí, chiếm
nguyên tố kim loại, có
20% 50% 60% 89%
tính phóng xạ, không
cứu trong Không
nghiên Vỏ Cơ Nước
chương trình. th ể
khí trái
đất người
b) Dựa trên những kiến
thức đã được học, yêu + Lưu huỳnh là chất rắn, màu
- cầu HS cho biết trạng vàng, có nhiều trong lòng đất, dầu
thái tồn tại ở điều kiện thô, núi lửa, cơ thể người.
thường và tính phổ biến + Selen là chất bán dẫn rắn, màu
trong tự nhiên của các nâu đỏ, dẫn điện tốt khi được
nguyên tố trong nhóm chiếu sáng.
oxi.
+ Telu là chất rắn, xám (nguyên
tố hiếm).
+ Poloni là kim loại, có tính
phóng xạ.
II. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
CỦA NGUYÊN TỬ TRONG
Hoạt động 2:
NHÓM OXI
Sử dụng phiếu học tập
1. Giống nhau
số 2
a) HS dựa vào vị trí của - Nguyên tử của các nguyên tố
các nguyên tố nhóm oxi nhóm oxi có 6 e ở lớp ngoài cùng
(ns2np4 có 2e độc thân.
trong bảng tuần hoàn
viết cấu hình e lớp
ngoài cùng và sự phân ns2 np4
bố e trong các ô lượng
0
- tử? -2
GV bổ sung cho đầy - Khả năng: X 2e + X
đủ. Các nguyên tố trong nhóm oxi có
b) Căn cứ vào cấu hình tính oxi hoá và có thể tạo nên
e và sự phân bố e trong những hợp chất trong đó chúng
các ô lượng tử rút ra có số oxi hoá - 2.
nhận xét sự giống nhau 2. Sự khác nhau giữa oxi và các
về cấu tạo lớp vỏ e, khả nguyên tố trong nhóm
năng nhận e?
- Nguyên tử O không có phân lớp
GV bổ sung thêm. electron d.
Củng cố: BT 1 tr.159 - Nguyên tử của những nguyên tố
SGK còn lại (S, Se, Te) có phân lớp
Hoạt động 3: electron d còn trống.
a) HS xem tranh về cấu - Khi được kích thích, những e
hình e và sự phân bố e ngoài cùng của những nguyên tử
trong các ô lượng tử S, Se,Te có thể
của các nguyên tố
nhóm oxi. HS rút ra
điểm khác nhau giữa
oxi và các nguyêntố
- khác trong nhóm ?
b) GV gợi ý về trạng
thái kích thích e của
nguyên tử S, yêu cầu
HS viết sự
phân bố e trong các ô chuyển lên các obitan d trống để
lượng tử và rút ra nhận lớp ngoài cùng có 4e hoặc 6e độc
xét: S, Se, Te có khả thân tham gia liên kết với nguyên
năng đưa lên phân lớp d tố có độ âm điện lớn hơn, vì vậy
bao nhiêu e độc thân chúng thể hiện số oxi hoá +4, +6.
khi được kích thích?
Trạng thái cơ bản
Củng cố: BT5 tr. 160
SGK.
n s2 np4
nd0
- Trạng thái kích thích thứ nhất
n s2 np4
nd0
Trạng thái kích thích thứ hai
Hoạt động 4:
n s2 np4
Dựa vào bảng độ âm
0
điện, bán kính nguyên nd
tử của các nguyên tố
cho HS rút ra nhận xét.
- Tính phi kim của các III. TÍNH CHẤT CỦA CÁC
nguyên tố trong nhóm NGUYÊN TỐ TRONG NHÓM
oxi? OXI
- - So sánh tính phi kim 1. Tính chất của đơn chất
của các nguyên
tố - Là những nguyên tố phi kim
nhóm oxi với halogen mạnh (trừ Po).
trong cùng chu kì?
- Có tính oxi hoá mạnh (yếu hơn
- Sự biến đổi tính phi halogen cùng chu kì).
kim (từ OTe)?
- Tính chất này giảm dần từ O
Hoạt động 5: đến Te.
a) Cho HS viết công
thức phân tử các hợp
chất với hiđro, hợp chất
hiđroxit của các nguyên
2. Tính chất của hợp chất
tố nhóm oxi ?
- Hợp chất với hiđro (H2S, H2Se,
GV nhận xét và bổ
H2Te) là những chất khí, mùi khó
sung.
chịu và độc hại. Dung dịch trong
b) Căn cứ vào sự biến
nước có tính axit yếu.
đổi bán kính nguyên tử,
Độ tan và tính axit tăng theo
độ âm điệnvà quy luật
chiều từ H2S đến H2Te. Theo
biến đổi tính chất hợp
chiều nay, độ bền giảm dần.
chất theo nhóm A của
bảng tuần hoàn rút ra - Hợp chất hiđroxit (H2SO4,
- kết luận về sự biến đổi: H2SeO4, H2TeO4) là những axit.
- Biến thiên độ bền của
các hợp chất với hiđro
của các nguyên tố nhóm
oxi?
Củng cố bài
Làm bài tập số 2, 3, 4
trang 159, 160 SGK.
nguon tai.lieu . vn