Xem mẫu

  1. Giáo án Hóa học 12 cơ bản Bài 13: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME (Tiết 19 & 20) ●MTBH 1. Kiến thức HS biết: Polime: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, cơ tính), tính chất hóa học (cắt mạch, giữ nguyên mạch, tăng m ạch), ứng dụng của polime, một số phương pháp tổng hợp polime (trùng ngưng, trùng hợp) 2. Kĩ năng - Từ monome viết được công thức cấu tạo của polime và ngược lại. - Viết được các phương trình hóa học tổng hợp một số polime thông dụng. - Phân biệt được polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo. - Giải được một số bài tập có nội dung liên quan. 3. Tình cảm, thái độ Tầm quan trọng của hợp chất polime. ●Trọng tâm - Đặc điểm cấu tạo và một số tính chất vật lí chung (tr ạng thái, nhi ệt đ ộ nóng chảy, cơ tính). - Tính chất hóa học (cắt mạch, giữ nguyên mạch, tăng mạch). - Phương pháp điều chế polime (phản ứng trùng ngưng, trùng hợp) ●Chuẩn bị GV:
  2. Giáo án Hóa học 12 cơ bản - Bảng tổng kết, sơ đồ, hình vẽ - Hệ thống câu hỏi của bài HS: đọc trước bài ●PPDH - Đàm thoại kết hợp với dạy học nêu vấn đề - Trực quan sinh động. - Liên hệ kiến thức thực tế ●Thiết kế bài lên lớp Tiết 19 Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ vào bài: Hiện nay do tác động của điều kiện tự nhiên, biến đổi khí hậu, kim loại bị ăn mòn nhiều, trong khi đó nguồn khoáng sản ngày càng cạn kiệt. Do đó, việc tìm ra nguồn nguyên liệu thay thế là rất cần thiết. Vật liệu polime đang được chú ý do những tính nay cơ lí cao. I.Khái niệm, phân loại và danh HĐ 1: pháp GV hướng dẫn HS tìm hiểu SGK và cho 1. Khái niệm biết: * Polime là những hợp chất có - Khái niệm polime phân tử khối rất lớn do nhiều đơn - Ví dụ vị nhỏ liên kết với nhau - Từ một ví dụ cho biết: monome? Hệ số * nCH2=CH2  2-CH2 CH n polime hóa? * n: hệ số polime hóa hay độ HS polime (hệ số polime hóa TB) Polime là những hợp chất có phân tử khối - CH2=CH2: monome rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với Chú ý: phân tử chỉ là monome khi nhau tham gia trực tiếp vào phản ứng nCH2=CH2  2-CH2 CH n trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo n: hệ số polime hóa hay độ polime (hệ số polime
  3. Giáo án Hóa học 12 cơ bản polime hóa TB) CH2=CH2: monome GV ghi nhận ý kiến của HS và lưu ý: phân tử chỉ là monome khi tham gia trực 2 Phân loại tiếp vào phản ứng trùng hợp hoặc trùng - Theo nguồn gốc: ngưng tạo polime +Polỉme thiên nhiên: cao su, tơ HS nghiên cứu SGK: tằm, xenlulozơ - Các cách phân loại polime? Cơ sở của +Polime tổng hợp: PE, nilon-6 những sự phân loại đó? Cho VD. +Polime nhân tạo (bán tổng hợp): HS: tơ axetat, tơ visco - Theo nguồn gốc: Polỉme thiên nhiên, - Theo cách tổng hợp: polime tổng hợp, polime nhân tạo (bán +Polime trùng hợp: PE, PVC tổng hợp) +Polime trùng ngưng: tơ poliamit - Theo cách tổng hợp: polime trùng hợp, - Theo cấu trúc: polime trùng ngưng. +mạch không nhánh - Theo cấu trúc: mạch không nhánh, mạch +mạch nhánh nhánh, mạng không gian +mạng không gian GV ghi nhận ý kiến của HS 3. Danh pháp - Poli + tên monome GV giới thiệu danh pháp của polime polipropilen, poli(vinyl axetat), HS viết công thức polime trên cơ sở danh poli(butađien+stiren) pháp - Một số polime có tên riêng: xenlulozơ, nilon-6,6 II Cấu trúc 1. Các dạng cấu trúc của polime - Mạch không nhánh : xenlulozơ, PE, nilon-6 HĐ 2 - Mạch nhánh: amilopectin, GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK các dạng glicogen cấu trúc của polime và cho VD - Mạng không gian: nhựa bakelit, HS: cao su lưu hóa +mạch không nhánh : xenlulozơ, PE, nilon-6 +mạch nhánh: amilopectin, glicogen 2. Cấu tạo điều hòa và không +mạng không gian: nhựa bakelit, cao su điều hòa
  4. Giáo án Hóa học 12 cơ bản lưu hóa - Polime có cấu tạo điều hòa: các GV ghi nhận ý kiến HS và lưu ý: nhánh mắt xích nối với nhau theo một của mạch polime phải được tạo thành từ trật tự nhất dịnh một số mắt xích - Polime có cấu tạo không điều GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho hòa: các mắt xích nối với nhau biết không theo một trật tự nhất dịnh - Đặc điểm cấu tạo điều hòa của phân tử polime? VD - Đặc điểm cấu tạo không điều hòa của phân tử polime?VD III. Tính chất HS 1. Tính chất vật lí - Polime có cấu tạo điều hòa: các mắt xích a. Tính chất chung nối với nhau theo một trật tự nhất dịnh - Hầu hết là những chất rắn, - Polime có cấu tạo không điều hòa: các không bay hơi, không có nhiệt độ mắt xích nối với nhau không theo một trật nóng chảy xác định tự nhất dịnh Polime lỏng nhớt → Rắn : Pl HĐ 3 nhiệt dẻo GV yêu cầu HS liên hệ và tìm hiểu SGK Polime phân hủy: Pl nhiệt rắn và cho biết tính chất vật lí của polime và - Đa số không tan trong các dm giải thích cho VD thông thường, một số tan trong dm HS: thích hợp tạo dd nhớt. - Hầu hết là những chất rắn, không bay b. Một số tính chất riêng hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định Nhiều polime có tính dẻo, một số - Đa số không tan trong các dm thông có tính đàn hồi, một số có thể kéo thường, một số tan trong dm thích hợp tạo thành sợi, nhiều polime có tính dd nhớt. cách nhiệt, cách điện, có tính bán - Nhiều polime có tính dẻo, một số có tính dẫn đàn hồi, một số có thể kéo thành sợi, nhiều polime có tính cách nhiệt, cách điện, có tính bán dẫn HĐ 4: Củng cố bài 1. Làm bài tập 1 2. Phát biểu sau luôn đúng:
  5. Giáo án Hóa học 12 cơ bản A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành. B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn. C. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. Tiết 20 Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ 1 2. Tính chất hóa học GV: Polime có thể tham gia vào phản ứng giữ Phụ thuộc cấu tạo của mắt xích và nguyên mạch, phân cắt mạch và tăng mạch mối liên kêt giữa các mắt xích HS nghiên cứu SGK cho biết đặc điểm của a. Phản ứng giữ nguyên mạch phản ứng giữ nguyên mạch C? Cho VD polime HS: Phản ứng xảy ra không làm thay đổi mạch - Phản ứng thế nhóm thế hoặc C. Gồm pư thế, pư cộng nguyên tử H của mạch GV giới thiệu thêm pư: PE + clo (chiếu sáng poli(vinyl axetat) + dd NaOH (đun mạnh) nóng) GV: PE + clo (chiếu sáng mạnh) -Yêu cầu HS nghiên cứu SGK cho biết đặc - Phản ứng cộng vào lk đôi của điểm của phản ứng phân cắt mạch C? Cho VD mạch hoặc nhóm thế của mạch -Viết pthh của pư phân cắt mạch tơ nilon-6, polibutađien + HCl polistiren, xenlulozơ và cho biết điều kiện cụ b. Phản ứng phân cắt mạch polime thể của các pư? - Phản ứng thủy phân các polime dị HS mạch(trong mạch có nhóm chức dễ - Phản ứng thủy phân các polime (trong mạch bị thủy phân) có nhóm chức dễ bị thủy phân), phản ứng giải - Phản ứng giải trùng hợp hay phản trùng hợp hay phản ứng đepolime hóa ứng đepolime hóa polime đồng GV mạch tạo monome dưới tác dụng -Yêu cầu HS nghiên cứu SGK cho các VD về của nhiệt độ hoặc ánh sáng phản ứng khâu mạch C của polime. c. Phản ứng khâu mạch polime - Cho biết đặc điểm polime khâu mạch. - Các mạch polime nối với nhau HS: Các mạch polime nối với nhau thành mạch thành mạch dài hơn hoặc thành mạng lưới
  6. Giáo án Hóa học 12 cơ bản dài hơn hoặc thành mạng lưới - Đặc điểm pl khâu mạch: Polime Polime khâu mạch có cấu trúc mạng không gian khâu mạch có cấu trúc mạng không nên khó nóng chảy, khó tan và bền hơn so với pl gian nên khó nóng chảy, khó tan và chưa khâu mạch bền hơn so với pl chưa khâu mạch HĐ 2 IV. Điều chế GV yêu cầu HS trên cơ sở đã biết về ph ản ứng Trùng hợp hoặc trùng ngưng điều chế một số pl và nghiên cứu SGK: 1. Phản ứng trùng hợp - Viết pthh trùng hợp tạo 4 pl (trùng hợp và CH2CHC6H5 đồng trùng hợp) (CH2)3 - Định nghĩa pư trùng hợp caprolactam - Cho biết điều kiện của monome tham gia pư butađien+ stiren trùng hợp. * Định nghĩa: Pư trùng hợp là quá - Phân loại pư trùng hợp trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ HS giống nhau hay tương tự nhau thành - Pư trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân phân tử rất lớn tử nhỏ giống nhau hay tương tự nhau thành * Đk của monome tham gia pư phân tử rất lớn trùng hợp; phân tử phải có lk bội - Đk của monome tham gia pư trùng hợp; phân hoặc vòng kém bền tử phải có lk bội hoặc vòng kém bền * Phân loại: - Phân loại: + Trùng hợp thường: chỉ một loại + Trùng hợp thường: chỉ một loại monome monome + Đồng trùng hợp: một hỗn hợp monome + Đồng trùng hợp: một hỗn hợp GV ghi nhận ý kiến của HS và bổ sung cho đủ monome pư trùng hợp - 1 pư với monome có lk bội - 2 pư với monome vòng kém bền - 1 pư với 2 loại monome GV yêu cầu HS trên cơ sở đã biết về ph ản ứng và nghiên cứu SGK: 2. Phản ứng trùng ngưng - Viết pthh 3 phản ứng trùng ngưng, nhận xét *VD sản phẩm phản ứng trùng ngưng? -trùng ngưng axit ε-aminocaproic - Định nghĩa pư trùng ngưng -trùng ngưng hỗn hợp axit - Đk của monome tham gia pư trùng ngưng terephtalic và etylen glicol HS *Định nghĩa: là quá trình kết hợp - Sp phản ứng trùng ngưng, ngoài polime còn có nhiều phân tử nhỏ thành phân tử
  7. Giáo án Hóa học 12 cơ bản các phân tử nước lớn đồng thời giải phóng những - pư trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ khác (H2O, NH3, …) phân tử nhỏ thành phân tử lớn đồng thời giải *Điều kiện để monome tham gia phóng những phân tử nhỏ khác (H2O, NH3, …) pư trùng ngưng: phân tử phải có ít - Điều kiện để monome tham gia pư trùng nhất hai nhóm chức có khả năng ngưng: phân tử phải có ít nhất hai nhóm chức phản ứng để tạo được liên kết với có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau. nhau. GV ghi nhận ý kiến của HS và bổ sung (nếu cần) Lưu ý HS phân biệt 2 nhóm chức có khả năng phản ứng với hai nhóm chức phản ứng được với nhau. HĐ 3 : Củng cố bài làm bài tập 3 tr 77 SGK ●Củng cố dặn dò Làm toàn bộ bài tập trong SGK Bài tập thêm 1. Polime [-CH2-CH(OH)-]n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp sau đó thủy phân trong môi trường kiềm của monome nào sau đây? A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2D. CH2=CHCOOCH3 2. Có các chất và các cặp chất: a, CH3CH(NH2)COOH; b, CH2(OH)CH(OH)CH2(OH); c, HOCH2COOH, d,CH2O và C6H5OH; e, CH2(OH)CH2COOCH3, g, CH2(NH2)[CH2]4CH2NH2 và CH2(COOH)[CH2]3COOH. Trong điều kiện thích hợp, các trường hợp có thể xảy ra phản ứng trùng ngưng là: A. a, b, c, d, g B. a, c, g C. a, c, d, e, g D. a, d,g Khi clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng. Trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch polime PVC. Giá trị của k là:
  8. Giáo án Hóa học 12 cơ bản A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 ................................................................................................
nguon tai.lieu . vn