Xem mẫu

  1. Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 14: Bài 8 : ĐỐI XỨNG TÂM I/ Mục tiêu: - HS hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm. - Nhận biết hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua 1 điểm, nhận biết một số hình có tâm đối xứng. - Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước qua 1 điểm, đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua 1 điểm. II/ Phương pháp : - Nêu vấn đề - HS thảo luận hoạt động theo nhóm. III/ Chuẩn bị :
  2. - GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ hình 76, 77. - HS : SGK, thước, compa, ôn bài đối xứng trục IV/ Các bước : Ghi bảng Hoạt động của Hoạt động của GV HS HĐ 1: KTBC ( 5 phút) ? Nêu định ? HS trả bài & nghĩa hình bình vẽ hình theo yêu hành, tính chất cầu. hai đường chéo hình bình hành, vẽ hình minh hoạ?
  3. HĐ 2 : Bài mới (30 phút) I/ Hai điểm đối 1/ Hai điểm đối xứng qua một xứng qua một điểm: điểm: -HS vẽ hình A -Cho HS làm câu hỏi1 vào vở A' * -GV giới thiệu: * / Hai điểm A và / -HS nêu định A’ gọi là đối Hai điểm A và nghĩa như SGK xứng với nhau A’ là 2 điểm đối trang 93, viết qua O. xứng nhau qua định nghĩa vào điểm O. -Vậy ta có thể vở (đọc theo rút ra định nghĩa Định nghĩa:. nhóm) 2 điểm đối xứng Hai điểm gọi nhau qua 1 diểm là đối xứng khác. nhau qua điểm -HS trả lời O nếu O là
  4. trung điểm của đoạn thẳng nối -Cho HS nêu hai điểm đó. những điểm đối Điểm đối xứng xứng trong hình với điểm O qua bình hành ở điểm O cũng phần trả bài cũ. chính là điểm O. II/ Hai hình đối xứng qua một điểm: -HS hoạt động -HS vẽ hình và theo nhóm làm trình bày bảng câu hỏi 2 vào phụ theo từng bảng phụ. nhóm. -GV trình bày bảng phụ hình 76 và yêu cầu
  5. HS nêu những điểm đối xứng với nhau qua O. -GV giới thiệu hai đoạn thẳng AB và A’B’ là Định nghĩa: hai đoạn thẳng với -HS trả lời theo Hai hình gọi là đối xứng SGK đối xứng với nhau qua O. nhau qua điểm -Tổng quát ta có nếu mỗi thể định nghĩa O điểm thuộc hai đối -HS thảo luận hình hình này đối xứng qua một nhóm và trả lời. xứng với một điểm. điểm thuộc -GV đưa bảng -HS ghi định hình kia qua phụ hình 77, yêu nghĩa vào vở. điểm O và cầu HS nêu các ngược lại. hình đối xứng
  6. Điểm O gọi là qua tâm O. tâm đối xứng -Cho Hs đọc của hai hình định nghĩa theo -HS kiểm tra đó. nhóm. theo hình vẽ 77 SGK (bằng cách đo) Chú ý: Nếu hai đoạn thẳng -Treo bảng phụ (góc, tam giác) hình 77 cho HS đối xứng với nhận xét và rút nhau qua một ra nội dung điểm thì chúng phần chú ý. bằng nhau. III/ Hình có tâm đố xứng: -Cho HS thảo -HS thảo luận và luận nhóm ?3 trả lời. nghĩa: (chọn nhóm nào Định
  7. nhanh nhất) SGK trang 95 -HS trình bày Định lí: SGK -GV giới thiệu tâm đối xứng khái niệm hình của hình bình trang 95 đối hành. có tâm xứng. -Làm ?4 trả lới -GV đặc câu hỏi miệng. tâm đối xứng của hình bình hành. HĐ 3 : Củng cố bài (7 phút) Cho HS làm bài tập 50 SGK. HĐ 4 : Hướng dẫn về nhà (3 phút)
  8. -Học bài theo vở ghi và trong SGK. -Làm bài tập 51, 52 SGK
nguon tai.lieu . vn