Xem mẫu
- Giáo án hình học lớp 7 - Tiết 40: Các trường
hợp bằng nhau của tam giác vuông
I. Mục tiêu:
- Học sinh cần nắm được các trường hợp bằng nhau
của tam giác vuông. Biết vận dụng định lý Py-ta-go
để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc
vuông của hai tam giác vuông.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai
tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng
nhau, các góc bằng nhau.
- Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải
và trình bày bài toán chứng minh hình học.
II. Chuẩn bị của G và H:
Giáo viên: Thước thẳng, êke, compa.
Học sinh: Thước thẳng, e ke, compa, bút chì.
III. Tiến trình bài dạy:
- 1. Kiểm tra bài cũ- đặt vấn đề chuyển tiếp vào
bài mới: (5’ – 7’)
- Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
vuông đã biết.
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động của Hoạt động Nội dung ghi
thầy của trò bảng
Hoạt động 1: Các trường hợp bằng nhau đã biết của
hai tam giác vuông (5’ – 7’)
1. Các trường
cạnh hợp bằng nhau
Nêu các trường Hai
góc vuông, đã biết của hai
hợp bằng nhau
cạnh góc tam giác vuông.
của hai tam giác
vuông đã biết. vuông và ABC = DEF (
B E
nhọn c.g.c)
góc
Dựa vào các
kề cạnh ấy,
hình 140, 141, C
A D F
- 142 để phát biểu. cạnh huyền
và góc
nhọn
Trả lời
Bài 58 ( Tr 131-
miệng.
SGK) ?1
Hình 143
ABH = ACH
(c.g.c)
Hình 144
DKE = DKF
(g.c.g)
Hình 145 MOI =
NOI (cạnh
huyền và góc
C D
nhọn)
GT AB// CD, AC// BD
KL AB = CD, AC = BD
Hoạt động 2: trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và
- cạnh góc vuông. (25’ – 28’)
2. Trường hợp
Nêu định lý
biểu bằng nhau về
(SGK / 135) Phát
cạnh huyền và
Yêu cầu học sinh định lý
vẽ hình, ghi GT, Hai học sinh cạnh góc vuông.
bảng Định lý : SGK / tr
KL và trình bày lên
hiện 135
phần cm thực
yêu cầu, cả
lớp làm vào
vở.
GT ABC, Â = 900
DEF, D = 900
BC = EF, AC = DF
KL ABC = DEF
B E
C
A D F
- Chứng minh:
A
SGK / 136
B C
H
Yêu cầu học sinh Hai học sinh
lên bảng làm
làm ?2
bài, cả lớp
áp dụng ?2
làm vào vở.
Cách 1:
ABC cân tại
A
AB = AC
(ĐN)
B = C (T/c)
- AHB =
AHC (c.huyền
- g.nhọn)
Cách 2:
ABC cân tại
A
AB = AC
(ĐN)
AHB = AHC
(cạnh huyền -
cạnh góc vuông)
3. Luyện tập và củng cố bài học: (2’)
- Bài 63 (Tr 136 - sgk)
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’)
- Bài tập 64 đến 65 (Tr 136, 137 - SGK).
nguon tai.lieu . vn