Xem mẫu

  1. HÌNH HỌC 6 – GIÁO ÁN Bài 3 : SỐ ĐO GÓC I. Mục tiêu : _ Kiến thức : _ Công nhận mỗi góc có một số đo xác định . Số đo của góc bẹt là 1800 . _ Biết định nghĩa góc vuông , góc nhọc, góc tù . _ Kỹ năng : _ Biết đo góc bằng thước đo góc . _ Biết so sánh hai góc . _ Thái độ : _ Đo góc cẩn thận , chính xác . II. Chuẩn bị : - Sgk , thước đo góc , êke , đồng hồ có kim . - Sgk , thước đo góc , êke , đồng hồ có kim . III. Hoạt động dạy và học : 1. Ổn định tổ chức : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ _ Định nghĩa góc ? Vẽ góc xOy , viết ký hiệu góc . _ Xác định đỉnh , cạnh của góc xOy ? _ Thế nào là góc bẹt , vẽ góc bẹt ? _ Xác định điểm bên trong góc vừa vẽ ? 3. Bài mới :
  2. Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng H Đ 1:9’. Đo góc : I. Đo góc : Gv : Giới thiệu đặc Hs : Quan sát thước đo _ Mỗi góc có một số đo . điểm , công dụng của góc đã chuẩn bị . _ Số đo của góc bẹt là 1800 . thước đo góc . _ Số đo của mỗi góc không vượt Gv : Hướng dẫn cách Hs : Đọc phần hướng quá 1800 . sử dụng thước để đo dẫn (sgk : tr 76, 77) . một góc tùy ý tương tự • Cách đo : (sgk : tr 76). sgk . Gv : Yêu cầu hs trình Hs : Aùp dụng các bày lại cách đo góc và bước thực hiện vừa áp dụng với bài tập ? nêu đo các góc ở bài 1. tập ?1 . Gv : Củng cố cách đọc _ Làm bài tập 11 (sgk : số đo góc khi sử dụng tr 79) , xác định số đo dụng cụ đo . góc tương ứng trong hình vẽ minh họa . Gv : Chốt lại vấn đề tương tự phần nhận xét (sgk : tr 77) . HĐ2 :9’ Tìm hiểu và sử dụng thước đo góc : Hs : Mô tả theo trực
  3. Gv : Hãy mô tả thước quang hình ảnh . đo góc ? Hs : Cho việc đo góc Gv : Vì sao các số từ 00 được thuận tiện . đến 1800 được ghi trên thước đo theo hai chiều hai chiều ngược nhau ? Gv : Chú ý các đơn vị đo 10 = 60’ và 1’ = 60’’ Hs : Đo các góc BAI và Gv : Củng cố cách đo IAC theo hai chiều góc qua bài tập ?2 khác nhau của thước đo . Hs : Quan sát H.14 (sgk HĐ3 :9’ So sánh hai : tr78). góc : Hs : Đo mỗi góc , nếu II. So sánh hai góc : hai số đo tương ứng Gv : Để kết luận hai bằng nhau thì hai góc _ Ta so sánh hai góc bằng cách so góc bằng nhau ta phải đó bằng nhau . sánh các số đo của chúng . Hai thực hiện như thế góc bằng nhau nếu số đo của Hs : Đo góc H.14 và nào ? Aùp dụng với chúng bằng nhau . kết luận . H.14 ? _ Góc này bhỏ hay lớn hơn góc Hs : Quan sát H.15 và kia nếu số đo góc này lớn hơn trả lời câu hỏi theo các hay nhỏ hơn số đo góc kia . Gv : Vì sao ∠sOt > ∠pIq cách khác nhau .
  4. ? Hs : Giải thích ngược Vd : So sánh các góc ở H. 14 , 15 lại . ta có các ký hiệu như sau : Gv : Lưu ý hs dạng ký hiệu khi so sánh hai ∠xOy = ∠uOv góc . ∠sOt > ∠pOq . _ Giải thích ký hiệu : Hay ∠qOp < ∠sOt . ∠sOt > ∠pIq III. Góc vuông , góc nhọn, góc tù : _ Ghi nhớ :(sgk: tr 79), vẽ H. 17 . HĐ4 :8’ Hình thành Hs : Vẽ góc vuông và khái niệm : góc vuông , xác định số đo bằng nhọn, tù 900. Gv : Yêu cầu hs vẽ góc vuông . Hs : Đo góc và trả lời Gv : Số đo của góc các câu hỏi gv dựa theo vuông là bao nhiêu độ ? H.17. Gv : Hình thành tương tự với việc đo và so sánh số đo góc vuông các góc ở H. 17 , suy ra góc nhọn, góc tù là gì ? Hs : Ước lượng , kết Gv : Củng cố qua bài luận đó là góc vuông,
  5. tập 14 (sgk : tr 79) . nhọn , tù . _ Kiểm tra bằng êke . _ Đo số đo mỗi góc cụ thể . 4. Củng cố: _ Ngay sau mỗi phần lý thuyết vừa học . 5. Hướng dẫn học ở nhà : 4’ _ Học lý thuyết như phần ghi tập . Vận dụng giải tương tự với các bài tập 12, 13, 15, 16, (sgk : tr 79, 80). - Tiết sau luyện tập IV. Rút kinh nghiệm :
  6. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : _ Kiểm tra và khắc sâu kiến thức góc . _ Rèn luyện kỹ năng giải bài tập về góc , _ Rèn luyện tính cẩn thận ,phát triển tư duy . II. Chuẩn bị : _ Thước thẳng , thước đo góc . _ SGK,bảng phụ III. Hoạt động dạy và học : 1. Ổn định tổ chức : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới 3. Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng H Đ 1: BT 11 11’ BT 11 - Gv treo bảng phụ - Quan sát hình 18 lên bảng - Gọi hs đọc đề - Đọc đề ∠xOy = 600 - Gọi hs trả lời - Trả lời ∠xOz = 1000 ∠xOt = 1300 -Gọi hs nhận xét - Nhận xét
  7. - GV chữa bài - Chú ý H Đ 2:BT 12 10’ BT 12 - Chia nhóm hoạt động Cho hs hoạt động ∠BAC = 600 nhóm làm bt12 ∠ABC = 600 ∠ACB = 600 -Nhận xét bài làm của - Ghi bài các nhóm H Đ 3:BT 13 10’ BT13 - Cho hs đo các góc ở - Đo góc hình 20 ∠LIK = 900 ∠IKL = 300 ∠KLI = 300 - Chữa bài - ghi bài H Đ 4 : BT 14 10’ - Gọi hs đứng tại chỗ BT 14 trả lời bt 14 - Đứng tại chỗ trả lời - Góc 1,5 là góc vuông - Góc 3,6 là góc nhọn - Góc 4 là góc tù
  8. - Góc 2 là góc bẹt -GV chốt lại - ghi bài 4. Củng cố: _ Ngay mỗi phần bài tập có liên quan . 5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’ - Xem lai các bt đã làm -Xem trước bài 4 “ Khi nào thì ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz IV. Rút kinh nghiệm :
nguon tai.lieu . vn