Xem mẫu
- BÀI TẬP PT MẶT PHẲNG
I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Học sinh phải năm được pt của mặt phẳng, tính được
khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách .Biết xác định vị trí
tương đối của 2 mặt phẳng.
+ Về kỉ năng:
- Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
- Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.
- Thành thạo trong việc xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
+ Về tư duy thái độ:
* Phát huy tính tư duy logic , sáng tạo và thái độ nghiêm túc trong quá
trình giải bài tập
II/ Chuẩn bịcủa GV và HS:
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
+ Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà
III/ Phương pháp:
Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm.
IV/ Tiến trình bài học:
- 1/ Ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ (5’)
+ Định nghĩa VTPT của mp
+ pttq của mp (α ) đi qua M (x0, y0, z0 ) và có một vtcp. n = (A, B,
C)
Tiết 1
HĐ1: Viết phương trình mặt phẳng
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐTP1 89/ Viết ptmp (α )
20
*Nhắc lại cách viết PT a/ qua M (2 , 0 , -1) ;
mặt phẳng *Nhận nhiệm vụ và thảo N(1;-2;3);P(0;1;2).
* Giao nhiệm vụ cho luận theo nhóm . b/qua hai điểm A(1;1;-1)
học sinh theo 4 nhóm ( ;B(5;2;1) và song song
mỗi nhóm 1 câu) trục ox
*Gọi 1 thành viên trong *Đại diện nhóm lên c/Đi qua điểm (3;2;-1)
bảng trình bày lời giải . và song song với mp :
nhóm trình bày
x-5y+z+1 =0
* Cho các nhóm khác * Các nhóm khác nhận d/Điqua2điểmA(0;1;1);
- nhận xét B(-1;0;2) và vuông góc
xét và g/v kết luận với mp: x-y+z-1 = 0
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐTP2 89/ Viết ptmp (α )
*MP cắt ox;oy;oz tại *A(x;0;0) g/Đi qua điểm G(1;2;3) và
Tọa độ của ;B(0;y;0);C(0;0;z) cắt các trục tọa độ tại
A;B;C
A;B;C sao cho G là trọng
15 A,B;C ?
*Tọa độ trọng tâm tam tâm tam giác ABC .
x A xB xC h/ Đi qua điểm H(2;1;1)
giác A;B;C ? xG
* 3
và cắt các trục tọa độ tại
y A y B yC
yG
3
A;B;C sao cho H là trực
tâm tam giác ABC
- z A z B zC Bài giải :
zG
3
A(3;0;0); B(0;6;0) ;
C(0;0;9)
*PT mặt phẳng qua ba
điểm A; B;C ?
xyz
1
abc
Tiết 2
HĐ 2: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Trả lời:
CH: Cho 2 mp
(α ) Ax + By + Cz + D = 0
(β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0
5/
A B C D A B C D
Hỏi: Điều kiện nào để / / / / / /
/ /
* *
A B C D A B C D
*(α) // (β)
A B C D A B C D
/ / / / / /
/ /
* *
A B C D A B C D
*(α) trùng (β)
*(α) cắt (β)
- A:B:C A / :B / :C /
A:B:C A / :B / :C /
*(α) vuông góc (β)
AA’ + BB’ +
CC’ = 0 AA’ + BB’ +
CC’ = 0
*CH: Bài tập18 (SGK) + HS giải Cho 2 m ặt phẳng
*HS: Hãy nêu phương pháp giải + HS nhận xét và có pt :
*Gọi HS lên bảng sữa sai nếu có (α) : 2x -my + 3z -
15
*GV: Kiểm tra và kết luận
‘ 6+m = 0
(β) : (m+3)x - 2y
–(5m+1) z - 10 =0
Xác định m để
+ HS giải hai mp
+ HS sữa sai a/song song nhau.
* ĐK (α) vuông góc (β) b/Trùng nhau
Phương pháp giải c/Cắt nhau
*GV kiểm tra d/ Vuông góc
Giải:
- HĐ 3: Khoảng cách
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
TG
*GH: Nêu cách tính d = (m(α) ) =
3‘
khoảng cách từ điểm Ax0 + By0 + Cz0 + D
M (x0, y0, z0)
đến mp (α) √ A2 + B2 + C2
Ax + By+ Cz +D = 0
Bài21: Tìm M nằm trên
10 ‘ BT 21 :
HS giải trục oz trong mỗi trường
Gọi HS giải hợp sau :
a/ M cách đều A(2;3;4) và
mp : 2x +3y+z -17=0
b/ M cách đều 2mp:
x+y – z+1 = 0
x – y +z +5 =0
Hướng dẫn Bài 23: Bài 23: Viết pt mp song
- song với mp 4x +3y -12z
5/
*PT mặt phẳng song +1 = 0 và tiếp xúc với mặt
song với mp 4x +3y - cầu có pt:
12z +1 = 0 ?
x2 y2 z2 2x 4 y 6z 2 0
*ĐK mp tiếp xúc với
mặt cầu ?
3. Củng cố : Làm các bài tập trắc nghiệm qua phiếu học tập (5/)
4. Bài tập về nhà : Làm các bài tập SKG
V/ Phụ lục : Phiếu học tập ????????????????
nguon tai.lieu . vn