Xem mẫu
- Giáo án hóa học 10
HIDRO SUNFUA - LƯU HUỲNH DIOXIT -
LƯU HUỲNH TRIOXIT(tiết 1)
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới trong bài cần hình thành
- Phản ứng oxi hoá khử - Tính chất vật lí, tính chất hoá học của H2S
- Tính chất hoá học của axit - Trạng thái tự nhiên và điều chế H2S
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Biết được: Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính axit yếu của H2S.
- Hiểu được tính chất hoá học của H2S (tính khử mạnh)
2.Kĩ năng:
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của H2S
- Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất của H2S
- Phân biệt H2S
- Tính thể tích khí H2S
3.Thái độ: Ý thức được sự độc hại của H2S
II. TRỌNG TÂM:
Tính chất hoá học của H2S (tính khử mạnh)
III.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Diễn giảng- phát vấn- Hoạt động nhóm
IV. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ :
*Giáo viên:
- Hóa chất: FeS, Na2SO3, HCl, KMnO4, NaOH.
- Dụng cụ: Bình cầu, ống nghiệm, cốc, ống dẫn cao su, phiễu nhỏ giọt, bảng tính tan
- Giáo án hóa học 10
*Học sinh: -Học bài cũ và làm BT VN trước khi đến lớp ; Chuẩn bị bài mới.
V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục
2.Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
- Viết ptpư điều chế H2S từ H2 và S (đk:t0)
- Xác định vai trò của S trong phản ứng: KClO3 + S KCl + SO2, cân bằng phương
trình?
3.Nội dung bài mới:
a) Đặt vấn đề: Giới thiệu về hợp chất của lưu huỳnh
b) Triển khai bài:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tính chất vật lí của H2S
Mục tiêu: Biết tính chất vật lí của H2S
- Trạng thái? Mùi đặc trưng? I. Hiđro sunfua H2S
- Tỷ khối so với KK? 1. Tính chất vật lí:
- Tính tan trong nước? - Chất khí, có mùi trứng thối đặc trưng
- Lưu ý :Về tính độc hại của H2S có ở - Rất độc và ít tan trong nước
khí ga, xác động vật, thực vật, nước thải
- Nặng hơn KK ( d = 34/29≈1.17)
nhà máy.
HS: trả lời
Hoạt động 2: Tính chất hoá học của H2S
Mục tiêu: Biết về tính axit yếu của dung dịch H2S, hiểu tính khử của H2S
- Tên gọi của axít H2S? 2 Tính chất hoá học:
HS:Axít H2S: axít sunfuhiđric a. Tính axít yếu:
- So sánh mức độ axít H2S với axít
*Dung dịch axít sunfuhiđric : Tính axít rất yếu
cacbonic(H2CO3)
- Giáo án hóa học 10
HS:Độ axít :H2S < H2CO3 (yếu hơn axít cacbonic)
- H2S là axít mấy lần axít? Có thể tạo
- Có thể tạo ra 2 loại muối:
ra những muối nào? =>Viết ptpư của
H2S tạo nên muối trung hòa và muối + Muối trung hòa: Na2S; CaS; FeS…
axít.
+ Muối axít: NaHS, Ba(HS)2.
HS: trả lời
Vd: H2S + NaOH NaHS + H2O
*H2S có số oxi hoá thay đổi như thế
nào? H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
-H2S tác dụng với O2 tạo sản phẩm gì? b. Tính khử mạnh:
HS: S-2 S0 S+4 - Nguyên tố S trong H2S có số oxi hóa thấp
nhất (-2)
-Đk thường (thiếu oxi): tạo S
-Đk T0 cao tạo SO2 H2S có tính khử mạnh.
- Gv cho một số phản ứng, hs xác định S-2 S0 + 2e
vai trò các chất
S-2 S+4 + 6e
2 0 0 0
2 H 2 S O2 t
2 S 2 H 2 O
2 0 0 4
2 H 2 S 3 O2 t
2 S O2 2 H 2 O
2H2S + SO2 3S + 2H2O
H2S + Cl2 2HCl + S
H2S +4Cl2+4H2O8HCl + H2SO4
Hoạt động 3: Trạng thái tự nhiên và điều chế
Mục tiêu: Biết trạng thái tự nhiên của H2S và cách điều chế
*GV yêu cầu HS đọc sách giáo 3.Trạng thái tự nhiên điều chế:
khoa, hướng dẫn HS rút ra kết luận
- H2S có ở khí ga, xác động thực vật, nước thải
nhà máy.
- Điều chế: FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
- Giáo án hóa học 10
4.Củng cố : Hướng dẫn HS tóm tắt trọng tâm bài đã học:
+ H2S là axít yếu, là chất khử mạnh
+ Làm bài tập 8/139 SGK
5.Dặn dò:
- Học bài
- Hs làm các bài tập 110 trang 138, 139 SGK
- Chuẩn bị phần còn lại
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................
.................
..........................................................................................................................................
.................
..........................................................................................................................................
.................
..........................................................................................................................................
.................
- Giáo án hóa học 10
Tiết 54: BÀI 32: HIDRO SUNFUA - LƯU HUỲNH DIOXIT -
LƯU HUỲNH TRIOXIT(tiết 2)
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới trong bài cần hình thành
- Phản ứng oxi hoá khử - Tính chất vật lí, tính chất hoá học của SO2,
SO3
- Tính chất hoá học của oxit axit
- Trạng thái tự nhiên và điều chế SO2
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Biết được: Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất oxit axit, ứng dụng, phương
pháp điều chế SO2, SO3.
- Hiểu được tính chất hoá học SO2 (vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử).
2.Kĩ năng:
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của SO2, SO3.
- Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất của SO2, SO3.
- Phân biệt H2S, SO2 với khí khác đã biết.
- Tính % thể tích khí H2S, SO2 trong hỗn hợp.
3.Thái độ: Ý thức được sự độc hại của SO2
II. TRỌNG TÂM:
Tính chất hoá học của SO2 (vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử).
III.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Diễn giảng- phát vấn- Hoạt động nhóm
IV. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ :
*Giáo viên:
- Giáo án hóa học 10
- Hóa chất: Na2SO3, HCl, KMnO4
- Dụng cụ: bình cầu, ống nghiệm, cốc, ống dẫn cao su, phiễu nhỏ giọt, bảng tính tan
*Học sinh: -Học bài cũ và làm BT VN trước khi đến lớp ; Chuẩn bị bài mới.
V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục
2.Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
Viết ptpư hoá học dựa vào chuỗi biến hoá sau (ghi rõ đk pư , nếu có)
FeS H2S S SO2 H2SO4
3.Nội dung bài mới:
a) Đặt vấn đề: Giới thiệu về hợp chất của lưu huỳnh
b) Triển khai bài:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tính chất vật lí của SO2
Mục tiêu: Biết tính chất vật lí của SO2
- Gv cho hóc inh quan sát lọ chứa II. Lưu huỳnh đioxít: SO2
khí SO2, liên hệ bài thực hành số
1. Tính chất vật lí:
4 trả lời:
- Khí không màu, mùi hắc, rất độc.
+Nêu tính chất vật lí của SO2
?(Trạng thái, mùi đặc trưng? độc - Nặng hơn 2 lần KK và tan nhiều trong nước.
tính?) 64
( d SO 2,2 )
KK
2
29
+Tỷ khối so với KK? Tính tan
trong nước?
Hoạt động 2: Tính chất hoá học của SO2
Mục tiêu: Hiểu SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử, viết PTHH minh
- Giáo án hóa học 10
hoạ
- Nhận xét về thành phần cấu 2.Tính chất hóa học
tạo của SO2? Tính chất
a. Lưu huỳnh đioxít là oxít axít:
của oxit axit?
- Tan trong nước tạo axít tương ứng
- Hs trả lời
SO2 + H2O H2SO3 (axít sunfuarơ->Tính axít yếu )
- Tương tự H2S, tạo 2 loại
muối - Tính axít :H2S
- Giáo án hóa học 10
4 2 0
S O2 2 H 2 S 3 S 2 H 2 O
Hoạt động 3: Ứng dụng và điều chế SO2
Mục tiêu: Biết ứng dụng và cách điều chế SO2
-Nêu ứng dụng của SO2 trong đời 3. Ứng dụng và điều chế:
sống?
a. Ứng dụng: ( SGK)
-Nêu phương pháp Đ/chế SO2
b. Điều chế:
trong PTN và trong CN?
* Trong PTN: Cho H2SO4 đun nóng trong Na2SO3
HS:tự đọc SGK nêu:
(phản ứng trao đổi )
-Phương pháp Đ/chế SO2 trong
PTN NaSO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
-Phương pháp Đ/chế SO2 trong * Trong CN: Đốt S trong khí O2 hoặc đốt quặng pirít
CN sắt (phản ứng oxi hóa-khử)
Viết PTHH Ptpư: S + O2 t
SO2
0
0
4FeS2 + 11O2 t 2Fe2O3 + 8SO2
Hoạt động 4:Tính chất, ứng dụng, sản xuất SO3
Mục tiêu: Biết tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng và sản xuất SO3
-Nêu tính chất vật lí của SO3 ? II. Lưu huỳnh trioxit: SO3
-Viết ptpư thể hiện SO3 là 1 oxit 1. Tính chất:
axit mạnh?
- Chất lỏng, không màu.
- Nhận xét về số oxi hoá của S
- Tan vô hạn trong nước và trong axít sunfuric
trong SO3?
SO3 + H2O H2SO4
SO3 thể hiện tính chất gì?
nSO3 + H2SO4 H2SO4.nSO3 (ôleum)
-Nêu ứng dụng của SO3
- SO3 là một oxít axít mạnh:
SO3 + MgO MgSO4
- Giáo án hóa học 10
SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
- SO3 là một chất oxi hoá mạnh
2. Ứng dụng và sản xuất: ( SGK)
-H2S,SO2,SO3 có thể gây độc hại Cách xử lí chất thải:
cho con người,là 1 trong những
H2S,SO2,SO3là nước vôi trong
nguyên nhân gây nên mưa axít
HS: có ý thức khử chất độc,
hại,làm thí nghiêm để chông ô
nhiễm môi trường
4. Củng cố :
Bài tập 1: Từ các chất : H2S, MgSO3, S, FeS2, O2, dung dịch H2SO4. Viết phương
trình phản ứng tạo ra SO2?
+) MgSO3 + H2 SO4 MgSO4 + SO2 +H2O
0
+) S + O2 t
SO2
0
+)2H2S + 3O2 t 2SO2 + 2H2O
+)4FeS2 +11O2 ->2Fe2O3 + 8SO2
Bài tập 2: Viết phương trình phản ứng, xác định rõ vai trò oxi hoá – khử của các
chất:
H2S + SO2
SO2 + Br2 + H2O
Bài tập 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm H2S và S ta cần 8,96 lít oxi, thu
được 7,84 lít SO2. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X (các khí đo ở điều kiện
chuẩn)
5. Dặn dò :
- Học bài, làm bài tập
- Giáo án hóa học 10
- Chuẩn bị bài axit sunfuric
Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................
.................
nguon tai.lieu . vn