Xem mẫu

  1. * GV: TRÖÔØNG THCS LEÂ HOÀNG PHONG Phaïm Nguyeãn Só Thaéng Ngàysoạn :28– 08– 2005 Tiết : 01 Chương I : ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG §1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH I. MỤC TIÊU: • Kiến thức : Hiểu thế nàolà hai gócđối đỉnh.Nêuđược tínhchất : hai gócđối đỉnhthì bằngnhau • Kỹ năng : Vẽ được gócđối đỉnhvới một gócchotrước. Nhận biết cácgócđối đỉnhtrongmột hình. • Tư duy : Bước đầu tập suyluận II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: • GV : Thước thẳng, thước đo góc,giấy rời. • HS : Thước thẳng, thước đo góc,giấy rời. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) Thế nào là hai góc kề bù?. Nêu tính chất hai góc kề bù. 3 . B ài m ớ i : Ho ạ t đ ộ ng c ủ a th ầ y Ho ạ t đ ộ ng củ a trò Nộ i dun g TL 10’ HĐ1: : Tiế p cậ n khái ni ệ m góc 1.Th ế nào là hai góc đ ối đ ỉ nh đ ố i đ ỉ nh . (SGK) GV cho HS quan sát hình vẽ 2 góc HS: Quan sát hình vẽ. đối đỉnh, 2 góc không đối đỉnh trong SGK. x GV: hai góc O1 , O2 ở hình 1 gọi là 2 HS : Trả lời. y hai góc đối đỉnh. 3 O1 GV: Thế nào là hai góc đối đỉnh? 4 HS : - Cạnh Ox là tia đối của x' y' GV: Cho HS làm ?1 : Nêu nhận xét cạnh Ox’ µ Cạnh Oy là tia đối - quan hệ về cạnh , về đỉnh của O1 của cạnh Oy’ ¶ và O3 trong hình 1 SGK. µ ¶ GV: Khi hai góc O1 và O3 đối đỉnh ta còn nói góc O1 đối đỉnh với góc O3 hoặc góc O3 đối đỉnh với góc O1 HS làm trong giấy nháp 1 HS đứng tại chỗ trả lời GV : Cho HS làm ? 2 5’ HĐ2 : Thể hi ệ n khái ni ệ m hai g óc đ ố i đ ỉ nh. GV: Cho góc xOy. Hãy vẽ góc x’Oy’ HS vẽ ra giấy nháp. đối đỉnh với góc xOy. 1 HS lên bảng vẽ. GV : Vẽhai đường thẳng cắt nhau 1 HS lên bảng vẽ. rồi đặt tên cho hai cặp góc đối đỉnh được tạo thành. 16’ HĐ3: P hát hi ệ n tính ch ấ t c ủ a 2) Tính ch ấ t c ủ a hai góc đ ối đ ỉ nh h ai góc đ ố i đ ỉ nh. GV : Hãy ước lượng bằng mắt số đo 1 Vài HS ước lượng số đo µ ¶ của hai góc đối đỉnh O1 và O3 . GV: Cho HS làm ? 3 ( Hoạt động Mỗi nhóm nêu kết quả đo góc theo nhóm). của nhóm mình và dự đoán kết GV Vẽ hai đường thẳng cắt nhau quả. trên giấy . Gấp giấy sao cho một Cả lớp tiến hành gấp giấy theo góc trùng với góc đối đỉnh của nó. yêu cầu GV. GV: Hãy phát biểu nhận xét về số đo của hai góc đối đỉnh sau khi µ ¶ Vì O1 và O2 kề bù nên: Gọi 1 vài HS nêu nhận xét thực nghiệm, quan sát đo đạc. HÌNH HOÏC 7
  2. * GV: TRÖÔØNG THCS LE HOÀNG PHONG Phaïm Nguy e ãn Só T haéng GV: Bằng phương pháp suy luận chúng ta µ ¶ O1 + O2 = 1800 .(1) µ ¶ có thể suy ra được = O3 hay không? O1 ¶ ¶ Vì O3 và O2 kề bù nên: µ ¶ ¶ ¶ GV: O1 và O2 , O3 và O2 quan hệ với ¶ ¶ O3 + O2 = 1800 .(2) nhau như thế nào? HS: Là hai góc kề bù. So sánh (1) và (2) ta có GV: Hãy so sánh (1) và (2) rút ra kết luận? µ ¶ ¶ ¶ O + O = O + O (3) GV: Từ (3) ta suy ra điều gì? 1 HS đứng tại chỗ trả lời. 1 2 3 2 GV: Em hãy nêu tính chất của hai góc đối µ¶ Từ (3) suy ra : O1 = O3 đỉnh 1 HS nhận xét. Tính ch ấ:tHai góc đ ối đ ỉ nh HS phát biểu thì bằ ng nhau 9’ HĐ4: Củ ng c ố : Bài 1 (81) GSK GV: Cho HS làm bài 1 (81) GSK Cả lớp thực hiện theo yêu cầu của GV x 1 HS lên bảng vẽ và điền vào bảng phụ. GV: Cho cả lớp vẽ hình và điền vào chổ 2 y Cả lớp làm bài trong ít phút. trống trên bảng phụ. 3 O1 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ. 4 x' 1 vài HS nhận xét kết quả. y' Cả lớp thực hành vẽ ra nháp. a) Góc xOy và góc là hai góc x ’Oy’ 1 HS lên bảng vẽ và viết tên hai cặp đỉnh vì cạnh Ox là tia đối của đối góc đối đỉnh. cạnh Ox’ và cạnh Oyia đ ốcủa t là i cạnh Oy’ b) Góc x’Oy và góc xOy’ l à hai góc đ ố i đ ỉ nh cạnh Ox là tia đối của vì cạnhO x’ và cạnh y là tia đ ố i c ủ a O cạ nh Oy’. Bài 2 (82) SGK GV: Cho HS làm bài 2 (82) SGK. GV treo a) Hai góc có mỗi cạnh của góc này bảng phụ đã ghi sẵn đề bài. là tia đối của một cạnh của goca kia gọi là hai góc i đ ỉ nh đố b) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đ ỉ nh. đối Bài 3 (82) GSK: z t' A GV: Cho HS làm bài 3 (82) GSK t z' Hai cặp góc đối đỉnh là: · · zAt ' và z ' At . · ¶ zAt và z ' At ' 4 . Hướ ng dẫ n về nhà: Học bài theo SGK và vở ghi . Làm bài tập 4, 5, 6 (82, 83) SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM, B Ổ SUNG: HÌNH HOÏC 7
nguon tai.lieu . vn