Xem mẫu

  1. BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ
  2. Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực 
  3. I. Đại cương về nhiễm sắc thể: 1. Nhiễm sắc thể: - vật chất di truyền của SV nhân sơ là phân tử ADN trần – không có protein tham gia, mạch kép và dạng vòng không có cấu trúc NST điển hình. - NST ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc bao gồm chủ yếu là ADN và protein histon.
  4. 2. Bộ nhiễm sắc thể: - KN:là tập hợp số lượng NST trong nhân của 1 TB. Đặc trưng cho từng loài - phân loại: +bộ NST đơn bội +Bộ NST lưỡng bội -VD: ở người có bộ NST lưỡng bội 2n = 46; ở chó 2n=78, ở ruồi giấm 2n=8
  5. II. Cấu trúc NST nhân thực: 1. Cấu trúc hiển vi: - Kích thước và hình dạng: + Chiều dài 0,2-0,5 micromet + ĐK 0,2-2 micromet + nhiều hình dạng khác nhau như hình chữ v, hình que,hình cầu, hình phẩy … * Cấu trúc của NST hình chữ v:tâm động, eo thứ cấp, cánh
  6. 2. Cấu trúc siêu hiển vi:
  7. * Đoạn phim về cấu trúc NST: Chromosome to DNA.flv Chromatin_ Histones & Cathepsin_ PMAP.flv
  8. III. Chức năng của NST: Lưu giữ bảo quản và truyền đạt TTDT. Bảo đảm sự phân chia đều VCDT cho các tế bào con. Điều hòa hoạt động của gen. Có khả năng biến đổi TTDT(đột biến).
  9. Tài liệu tham khảo: SGK, sách giáo viên sinh học 10 và 12 http://www.youtube.com/watch?v=lUESmHDrN40&feature=wa http://vi.wikipedia.org/wiki/Nhi%E1%BB%85m_s%E1%BA%A Sinh học W.D.phillips & T.J chilton
nguon tai.lieu . vn