Xem mẫu
- Tiết 5:
NHIỄM SẮC THỂ VÀ
ĐỘT BIẾN CẤU
TRÚC NHIỄM SẮC
THỂ
- I/ HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
1/ Hình thái
Hãy quan sát hình
vẽ và mô tả hình
thái của NST?
- EXIT
EXIT
CẤU TRÚC HIỂN VI
- I/ HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
1/ Hình thái
- Quan sát rõ vào kỳ giữa của nguyên phân, một nhiễm
sắc thể gồm:
+ Tâm động: chứa trình tự Nu đặc biệt là điểm trượt
của nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
+ Vùng đầu mút: nằm ở hai đầu bảo vệ nhiễm sắc
thể giữ cho chúng không dính vào nhau
+ Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN là điểm mà tại đó
ADN bắt đầu nhân đôi
EXIT
EXIT
- Bộ NST
Bộ NST
ruồi giấm đực
ruồi giấm cái
- BẢNG SỐ LƯỢNG NST (2n) CỦA MỘT SỐ
LOÀI SINH VẬT
Số lượng
Số lượng
Loài Loài
Loài NST (2n)
NST (2n)
4 20
Giun đũa Ngô
Ruồi giấm 8 24
Cà chua
Đậu Hà Lan
104 14
Cá chép
Vịt nhà 80 48
Khoai tây
Lúa nước
78 24
Gà
Người 46 52
Bông
L ợn Củ c ả i
38 18
C ả i bắ p
60 18
Bò
Dưa chuột
50 14
Trâu
Trâu 50
- I/ HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
1/ Hình thái
2/ Cấu trúc siêu hiển vi
Quan sát sơ đồ và
mô tả cấu trúc
siêu hiển vi của
NST ?
- (140 cặp Nu)
NUCLEOSOME
EXIT
EXIT
- Sợi cơ bản (11nm)
Sợi nhiễm sắc (30
nm)
Xoắn bậc 3: siêu xoắn (300nm
Crômatid (700nm)
CẤU TRÚC SIÊU HIỂN VI
EXIT
EXIT
- I/ HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
1/ Hình thái
2/ Cấu trúc siêu hiển vi
- Cấu tạo bởi ADN và Prôtêin loại Histon
- Phân tử ADN ( 140 cặp Nu) quấn quanh khối P
Histon (chứa 8 phân tử Histon) 1 ¾ vòng=> Nuclêôxôm
- Tổ hợp ADN với Histon trong chuỗi polinuclêôxôm
tạo thành sợi cơ bản đường kính 11 nm
- Sợi cơ bản xoắn lại -> sợi nhiễm sắc đường kính
30nm
- Sợi nhiễm sắc tiếp tục xoắn -> Crômatit đường kính
700 nm
EXIT
EXIT
- Các dạng đột biến cấu trúc
NST:
AB C D E AB C E
FGH FGH
AB C D E FGH A E
B C B C FGH
AB C D E AB CDF
FGH EDH
AB C D E AD C BE
FGH FGH
AB C D E MN OC D E FGH
FGH
A B P Q R
MN O P Q R
AB C D E MN OAB C D E
FGH FGH
MN O P Q P Q
R R
AB C D E A D E F B CGH
FGH
- I/ Hình thái và cấu trúc nhiễm sắc thể
II/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc
thểKhái niệm
1/
2/- Nguyên ng biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể,
Là nhữ nhân
3/ Các dạng t làtsbiến p ấu p lạinhiững sắểu gen trên
thực chấ độ ự sắ c xế trúc nh ễm ki c thể
NST và giữbên ngoài: hóashọcthểt-> làm thay đổi
- Tác nhân a các nhiễm ắc vậ lí, sinh học( virut)
hình dạng bênctrong: nhnhiễrốislắc thể lí hóa sinh
- tác nhân và ấu trúc ững m ọan sinh
trong cơ thể
- 3.Các dạng đột biến cấu trúc NST:
a.Mất đoạn:
-Mất đoạn là sự rơi rụng từng đoạn NST, làm giảm số
Mất đoạđó n
lượng gen trên
AB C D E FGH
- Thường gây chết, mất đoạn nhỏ ít ảnh hưởng.
Mất
đoạn
AB C E FGH
- Hội chứng “mèo kêu”:
(mất đoạn NST số 5)
- 3.Các dạng đột biến cấu trúc NST:
b.Lặp đoạn:
Một đoạn NST bị lặp lại 1 lần hay nhiều lần, làm
tăng số lượng gen trên đó.
AB C D E FGH
Lặp
đoạn
ABCBCE FGH
- 3.Các dạng đột biến cấu trúc NST:
c.Đảo đoạn:
1 đoạn NST bị đứt ra rồi quay ngược 180 độ làm thay
đổi trình tự gen trên đó. A B C D E FGH
Đảo đoạn Đảo gồm tâm
đoạ động
n
AB C D F EDH
AB C D E FGH
Đảo ngoài tâm
đoạn động
AD C B E FGH
- 3.Các dạng đột biến cấu trúc
NST:
AB C D E FGH
d.Chuyển đoạn:
MN O P Q R
Là sự traođoiạn n giữa các NST không tương đồng,
đổ đoạ
ể đo
Chuyểnn ạn lớn thường gâyChuyếtnhoặcTmất khả năng
chn ể
chuy ương
đoạ hỗ
sinh sản.
MN O C D E F G H
ABPQ R
AB C D E FGH
MN O P Q R
Chuyển không
đoạn tương hỗ
MN O A B C D E FGH
PQ R
- Chuyển đoạn trên cùng một NST:
AB C D E FGH
Chuyển trên cùng
đoạn một NST
ADE F B C GH
- I/ Hình thái và cấu trúc nhiễm sắc thể
II/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
1/ Khái niệm
2/ Nguyên nhân
3/ Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
4/ Ý nghĩa của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- Với tiến hóa: tham gia vào cơ chế cách li ->
hình thành loài mới
- Với chọn giống: tổ hợp các gen tốt để tạo
giống mới
- Câu 1: Loại ĐB cấu trúc NST thường gây hậu
quả lớn nhất là:
Mất đoạn.
A
B
Đảo đoạn.
C
Lặp đoạn.
Chuyển đoạn nhỏ.
D
nguon tai.lieu . vn