Xem mẫu

  1. Phaàn 5:DI TRUYỀN HỌC Phaàn Chöông I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN QUÁ GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY: .............................. Thiết kế: Nguyễn Huy Hùng Nhóm Sinh Viên: : Lớp 49A Toán Trường: Đại Học Vinh
  2. TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN NỘI DUNG BÀI HỌC I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
  3. TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN 1. Khái niệm Gen là gì? GEN - Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã một sản hoá phẩm xác định (chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ADN ARN). - Ví dụ: gen Hbα, gen tARN ...
  4. Mô tả cấu trúc của ADN? Tại sao phân tử ADN vừa đa dạng lại vừa đặc thù?
  5. TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN 1. Khái niệm . Cấu trúc chung của gen cấu trúc: Vùng điều hoà Vùng kết thúc Vùng mã hoá Chức năng Vị ch mã và chức trí gốc 3’ Nằm ở đầu 3' của Mạ 5’ ủa hoá mã cMãvùng các Mạch của 5’ năngbổ sung vùng mạch mã gốc, giúp 3’ hóa? điều hòa? ARN - polimeraza axit amin. nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã.
  6. TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN 1. Khái niệm Cấu trúc chung của gen cấu trúc: Vùng điều hòa Vùng kết thúc Vùng mã hóa Không phân mảnh TẾ BÀO NHÂN SƠ Vùng điều hòa Vùng kết thúc Vùng mã hóa Exon Intron Exon Intron Exon TẾ BÀO NHÂN THỰC
  7. TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN 1. Khái niệm Cấu trúc chung của gen cấu trúc: Mạch mã gốc 3’ 5’ Vùng điều hoà Vùng kết thúc Vùng mã hoá Mạch bổ sung 5’ 3’ Mã hoá các axit amin. Nằm ở đầuức Vị trí và ch 5' Nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc, giúp - Ở SV nhân sơ: vùng mã năng củ mã của mạch a ARN - polimeraza vùng kế gốc, mang ttín hóa liên tục (gen không phân nhận biết và liên hiệu thúc? thúc kết kết để khởi động mảnh). phiên mã. quá trình phiên mã. - Ở SV nhân thực: vùng mã hóa không liên tục (gen phân mảnh).
  8. Vùng kết thúc Vùng điều hoà Vùng mã hoá Exon Exon Intron Intron Exon (Đoạn không mã hóa) (Đoạn không mã hóa) 1. Gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực Vùng điều hoà Vùng kết thúc Vùng mã hoá Không phân mảnh 2. Gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
  9. TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN Gen cấu tạo từ các nucleotit, prôtein được cấu tạo từ các aa. Vậy làm thế nào mà gen quy định tổng hợp prôtein được? Mã di truyền
  10. TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN A T G X A T G T A X G A X T… mạch bổ sung 3 nu ADN T A X G T A X A T G X T G A… mạch mã gốc 3 nu A U G X A U G U A X G A X U… mARN   1aa Met His Val Arg … … pôlipeptit 1. Khái niệm: Mã di truyền là gì? Là trình tự các nuclêôtit trong gen quy định trình t ự các axit amin (aa) trong phân tử prôtêin (cứ 3 nuclêôtit đứng kế tiếp nhau trong gen quy định 1 aa).
  11. BẢNG MÃ DI TRUYỀN
  12. Tại sao mã di truyền là mã bộ ba? - ADN có mấy loại nucleotit? - Prôtein có bao nhiêu aa? - Nếu 1 nucleotit mã hoá cho 1 aa thì có bao nhiêu tổ hợp đã đủ mã hoá cho 20 loại aa chưa? - Vậy phải cần mấy nucleotit mã hoá cho 1 aa? tại sao? ? Từ đó cho ta kết luận được điều gì? Mã di truyền là mã bộ ba
  13.  Có bao nhiêu mã bộ ba?  Cách đọc mã di truyền trên 1 gen?  Một bộ ba mã hoá được mấy aa? Có trường hợp nào đặc biệt không?  Có phải mỗi aa đều chỉ do một bộ ba mã hoá quy định? Tìm mối liên hệ giữa ADN - ARN - prôtein?
  14. 2 Mã di truyền là mã bộ ba Mã Có 64 mã bộ ba, trong đó có 3 bộ ba không mã hoá aa nào (các bộ ba kết thúc): UAA, UAG, UGA; một bộ ba AUG là mã mở đầu mã hoá aa metiônin (sv nhân thực), mã hoá foocmin mêtiônin (sv nhân sơ)
  15. TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN 1. Khái niệm 2. Mã di truyền là mã bộ ba 3. Đặc điểm chung của mã di truyền Nêu các đặc điểm chung của mã di truyền?  Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên nhau).  Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ).  Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hoá cho 1 loại aa).  Mã di truyền mang tính thoái hoá (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa một loại aa, trừ AUG và UGG).
  16. TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN) CHU KÌ TẾ BÀO Quá trình nhân đôi ADN diễn ra vào giai đoạn nào trong chu kì tế bào?
  17. TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN ADN mẹ II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN Enzim mở xoắn (TÁI BẢN ADN) Quá trình nhân đôi của ADN gồm mấy bước? Enzim mở xoắn Diễn biến chính của ADN mỗi bước? ARN polimeraza polimeraza tổng hợp mồi Gồm 3 bước: Bước 1: Tháo xoắn phân ADN polimeraza tử ADN. Mạch Đoạn mồi khuôn Bước 2: Tổng hợp các Enzim nối mạch ADN mới. Mạch mới tổng hợp Bước 3: Hai phân tử ADN được tạo thành. Đoạn Okazaki
  18. TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN) ADN mẹ Bước 1: Tháo xoắn phân tử ADN: Nhờ các enzim tháo xoắn, 2 mạch đơn Enzim mở xoắn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc nhân đôi (hình chữ Y) và để Enzim mở xoắn lộ 2 mạch khuôn. ADN Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN ARN polimeraza polimeraza tổng hợp mồi mới: ADN - ADN-polimeraza xúc tác hình thành polimeraza Mạch mạch đơn mới theo chiều 5'-3' Đoạn mồi khuôn Enzim (ngược chiều với mạch khuôn). Các nối Mạch mới nucleotit của môi trường nội bào liên tổng hợp kết với mạch làm khuôn theo nguyên Đoạn Okazaki tắc bổ sung (A-T, G-X).
  19. TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN) T A ADN mẹ Bước 1: Tháo xoắn phân tử ADN: X G Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN mới: X G Enzim mở xoắn - Trên mạch mã gốc i(3'-5') củach Nêu nộ dung mạ nguyên tắc bổ sung? A T mới được tổng hợp liên tục. T A Enzim mở xoắn - Trên mạch bổ sung (5'-3') mạch A T mới được tổng hợp gián đoạn ADN X G ARN polimeraza polimeraza tạo nên các đoạn ngắn (đoạn tổng hợp mồi X G ôkazaki), sau đó các đoạn okazaki X G ADN polimeraza được nối lại với nhau nhờ enzim A Mạch T Đoạn mồi khuôn nối (ligaza). Enzim T A nối Mạch mới  Tại sao có hiện tượng một mạch được tổng hợp liên ngục,AmộT tổ t hợp t mạch được tổng hợp ngắt quãng? X G Vì ADN-polimeraza chỉ tổng hợp mạch mớạntheo chiều 5'- Đo Okazaki i X G
  20. TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN) Bước 1: Tháo xoắn phân tử ADN: ADN mẹ Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN mới: Bước 3: Hai phân tử ADN con được Enzim mở xoắn tạo thành: Các mạch mới tổng hợp đến đâu Enzim mở xoắn thì 2 mạch đơn xoắn đến đó tạo thành phân tử ADN con, trong đó ARN polimeraza ADN polimeraza một mạch mới được tổng hợp còn tổng hợp mồi mạch kia là của ADN ban đầu ADN (nguyên tắc bán bảo tồn). polimeraza Mạch Đoạn mồi khuôn Enzim Nguyên tắc bán bảo tồn nối Mạch mới Đảm bảo tính ổn định về vật tổng hợp liệu di truyền giữa các thế hệ tế Đoạn Okazaki
nguon tai.lieu . vn