Xem mẫu

  1. THỰC HÀNH ĐỊA PHƯƠNG ĐỊA LÝ THANH HÓA (tiết1) Mục tiêu bài học: - Bổ sung kiến thức về địa lý tự nhiên Thanh Hóa. - Phát triển năng lực nhận thức và vận dụng thực tế. - Hiểu rõ địa lý địa phương (khó khăn, thuận lợi) để có ý thức tham gia xây dựng địa phương, từ đó bồi dưỡng những tình cảm tốt đẹp đối với quê hương, đất nước. Phương tiện dạy học cần thiết: - Bản đồ tự nhiên Việt Nam. - Bản đồ Thanh Hóa. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy- trò Nội dung chính + Hoạt động của thầy: I. Vị trí, giới hạn lãnh thổ và 1. Treo bản đồ Thanh Hóa. sự phân chia hành chính. 2. Chia nhóm học sinh. 1.Vị trí lãnh thổ: + Hoạt động của trò:
  2. 1. Quan sát bản đồ, xác định vị trí, giới hạn của Thanh Hóa. 2. Thanh Hóa có bao nhiêu 2. Sự phân chia hành chính: 27 huyện thị, thành phố? huyện thị. 3.Những huyện nào thuộc địa hình miền núi, những huyện nào thuộc địa hình dồng bằng? 4. Qua thực tế nhận xét về khí II. Điều kiện tự nhiên và tài hậu Thanh Hóa? nguyên thiên nhiên: 5. Địa hình và khí hạu ảnh 1. Địa hình: hưởng như thế nào đến phát - Đồi núi chiếm tỉ lệ lớn. triển kinh tế và đời sống dân - Dốc theo hướng Tây Bắc- cư? Đông Nam. 6. Đặc điểm của thủy văn, các - Địa hình đa dạng, phức tạp. hệ thống sông lớn? - Địa hình đang tiếp tục thay 7. Đất, sinh vật, khoáng sản, tài đổi. nguyên khác? * Từ nhóm 1- 6: địa hình, khí 2. Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa
  3. hậu, sông ngòi? ẩm; mùa đông ít lạnh có nhiều * Từ nhóm 7- 12: đất, sinh vật, sương muối; mùa hè nóng, mưa nhiều, có gió tây khô tài nguyên? nóng. + Hoạt động của giáo viên: 1. Cho các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét bổ sung. 3. Thủy văn: 2. Giáo viên chuẩn xác kiến - Có 5 hệ thống sông chính: thức => Kết luận. sông Hoạt, sông Mã, sông (hồ nhân tạo được xây Yên, sông Lạch Bạng, sông dựng với mục đích thủy lợi) Chàng. - Có 2 hồ lớn: Yên Mỹ và Sông Mực. - Nguồn nước ngầm khá phong phú. 1943 độ che phủ 60% 1995 độ che phủ 31% 4. Đất: - Phù sa. 1999 độ che phủ 36% - Feralit. 5. Sinh vật: phong phú.
  4. trữ lượng khoảng - Động vật. -Crôm 18,6tr.tấn - Thực vật. 6. Khoáng sản: -Atimon, niken- clum. -Phốtphorit, đôlômit... - Kim loại đen: quặng sắt, -Cao lanh, cát, sét trắng, đá mangan. sỏi... - Kim loại màu: chì, kẽm. - Hóa chất, phân bón. - Nguyên liệu sành sứ, thủy -Than bùn... tinh và vật liệu xây dựng. - Nhiên liệu. Củng cố: 1. Liên hệ tự nhiên của Bỉm Sơn và ảnh hưởng của nó đến sản xuất và đời sống? 2. Tìm hiểu về dân cư, lao động, kinh tế của Thanh Hóa? Bỉm Sơn?
nguon tai.lieu . vn