Xem mẫu

  1. CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ ĐỊA HÌNH TÂY NINH 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ cấu trúc địa chất TN và đặc điểm cơ bản địa hình TN là vùng chuyển tiếp. b. Kỹ năng: Đọc bản đồ. c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn. 2. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Giáo án,, sgk, bản đồ TNVN. b. Học sinh: Sgk, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk. 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Hoạt động nhóm - Phương pháp đàm thoại 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định lớp: 1’ Kdss. 4.2. Ktbc: 4’. + Vận động của TĐ quanh MTrời? Hệ quả? - 365 ngày 6h theo hướng từ Tây – Đông.
  2. - Hệ quả: Hiện tượng các mùa. - Do trục TĐ nghiêng không đổi lần lượt 2 nửa cầu luân phiên nhau ngả về hướng MTrời - Hiện tượng ngày đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau + Chọn ý đúng: Cấu tạo TĐ gồm: a. 2 lớp. @. 3 lớp. 4.3. Bài mới: 33’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG. TRÒ. Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1. I. Cấu trúc địa chất: * Phương pháp đàm thoại - Quan sát bang niên biểu địa chất. Đại. Kỉ. Cách nay tr N. Đệ Tứ. Tân sinh 1,5 Đệ tam 67
  3. Trung sinh. 230 - Lóp phù sa cổ có Cổ sinh 570 + Cấu trúc địa shất TN có những nét cơ diện tích lớn trên nền đá gốc sa diệp thạch. bản nào? TL: - Lớp nền đá gốc sa diệp thạch, - Ở phía bắc tỉnh đá trung sinh và bề mặt phù sa cổ diện tích gốc tuổi trung sinh bị xé đứt bởi đá biến lớn phân bố TB, TC, 1 phần HT, CH. - Ở phía Bắc tỉnh đá gốc tuổi trung chất. sinh bị xé đứt bởi đá biến chất. II. Địa hình: 1. Đặc điểm: Chuyển ý. Hoạt động 2. - Là vùng chuyển tiếp * Phương pháp đàm thoại. giữ các cao nguyên + Địa hình TN có đặc điểm gì? NTB và đồng bằng TL: sông Cửu Long. - Địa hình ít phức tạp, độ dốc lớn. -Địa hình thấp dần từ
  4. ĐB – TN. Chuyển ý. 2. Các dạng địa hình: Hoạt động 3. * Hoạt động nhóm. - Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động từng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thức và ghi bảng. - Núi Bà Đen 986m diện tích: 15km2 * Nhóm 1: Nêu đặc điểm địa hình núi? TL: - Địa hình đồi: phân * Nhóm 2: Đặc điểm địa hình đồi? bố ở 2 tỉnh TN, BP, TL: Phân bố phổ biến tập trung ở thương nguồn sông thượng nguồn sông Sài Gòn, dọc rang Sài Gòn. giới 2 tỉnh TN, BP. - Địa hình đồi dốc * Nhóm 3: Đặc điểm địa hình đồi dốc thoải độ cao thay đổi thoải? từ 15 – 20 m.
  5. TL: Độ cao thay đổi từ 15 – 20 m phân bố 1 ít ở Nam TB và DMC, HT, Tb, 1 ít - Địa hình đồng bằng ở BC. ở các bãi bồi ven * Nhóm 4: Đặc điểm địa hình đồng sông rộng từ 15 – 20 bằng? m dài vài km. TL: Địa hình ở các bãi bồi rộng từ 15 – 20 m dài chỉ vài km, dọc sông Vàm Cỏ ( HT, CT, BC, TB). 4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’. + Nêu đặc điểm địa hình TN? - Là vùng chuyển tiếp giữ các cao nguyên NTB và đồng bằng sông Cửu Long. - Địa hình ít phức tạp, độ dốc lớn. -Địa hình thấp dần từ ĐB – TN. + Chọn ý đúng: Núi Bà Đen coa: @. 986 m. b. 989 m. 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’ - Học bài.
  6. - Chuẩn bị bài: Tự ôn tập giờ sau kiểm tra 45’. 5. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………
nguon tai.lieu . vn