Xem mẫu

  1. Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 31: Bài 8: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu: -Học sinh biết tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức cho trước. -Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép chia phân thức để giải một số bài tập đơn giản. -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng nhân phân thức. -Biết tính toán với 1 dãy nhiều phép tính II.Phương pháp: -Nêu vấn đề -HS hoạt động theo nhóm III.Chuẩn bị: -GV: SGK -HS: SGK, bảng phụ.
  2. IV.Các bước: 1. KTBC+ĐVĐ: - Sửa BT HS thắc mắc. - Tính nhân: x3  5 x  7  .... a) . x  7 x3  5 AB b) . ( A, B  0)  ... BA - Nhận xét các tích trên? 2. Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của Hoạt động của HS GV I.Phân thức -Nhận xét tích -Giới thiệu như nghịch đảo: của 2 phân thức phần KTBC là 2 bằng 1 phân thức -Hai phân thức nghịch đảo được gọi là -Đọc khái niệm nghịch đảo của H1: thế nào là 2
  3. nhau nếu tích phân thức của chúng bằng nghịch đảo? 1 VD: ( Hs tự cho -HS tự chọn VD H2: Hãy cho vài ghi vào tập VD) VD các phân thức nghịch đảo của nhau? H3: Phân thức nghịch đảo của A (A, B  0)? B -HS trả lời: Chia H5: Thử đoán II.Phép chia: bằng nhân quy tắc chia 2 Quy tắc: nghịch đảo. phân thức dựa SGK/54 theo cách chia 2 A C AD :  . ( C , D  0) B D BC phân số ? -GV hướng dẫn VD: Tính chia: -HS làm VD
  4. -Nột HS lên 1  4x 2  4x HS làm VD a) : x 2  4x 3x 2 1  4x 3x chuyển phép H6:Chuyển  . 2 x  4x 2  4x (1  2 x )(1  2 x) 3x chia thành phép  . thành phép x ( x  4) 2(1  2 x) (1  2 x )(1  2 x).3 x nhân.  nhân? 2 x ( x  4)(1  2 x) 3(1  2 x)  -Nhắc HS rút 2( x  4) gọn phân thức -HS tự làm ?3, ?3. -Cho HS làm ?3, ?4 ?4 3. Củng cố: - Cho HS làm BT 4254 4. Hướng dẫn HS học ở nhà: - Học quy tắc, ôn bài cũ - Làm BT 43, 4454 V/ Rút kinh nghiệm: ..................................................................................... .....................................................................................
  5. ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ------------------------------
nguon tai.lieu . vn