Xem mẫu

  1. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 Ngày soạn: ………………… Ngày giảng: 7A……………. 7B …………… CHƯƠNG III: THỐNG KÊ Tiết 41: THU NHẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Học sinh nắm được khái niệm ban đầu về khoa học thống kê, ứng dụng của thống kê trong đời sống xã hội. 2. Kỹ năng - Hiểu được thế nào là thu thập số liệu, biết lập bảng số liệu thống kê ban đầu. - Hiểu được thế nào là dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu, tần số cùng ký hiệu tương ứng. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Giáo án. 2. Học sinh - Đọc trước bài. III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (không) 3. Bài mới: Hoạt động của giao viên ́ Hoạt động của HS ̣ Nôi dung Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lượt về khoa học thống kê (5’) - GV giới thiệu về khoa - HS nghe học thống kê và ứng dụng của nó trong đời sống xã hội. Hoạt động 2: I. Thu thập số liệu, bảng số Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu liệu thống kê ban đầu Khi điều tra về một vấn đề (10') - HS lập bảng điều nào đó người ta thường lập - GV treo bảng 1 lên bảng. tra số con trong mỗi thành một bảng (như bảng - Giới thiệu cách lập bảng. gia đình trong tổ dân 1n) và việc làm như vậy Khi điều tra về số cây trồng phố của mình đang được gọi là thu thập số của mỗi lớp, người ta lập sinh sống. liệu, và bảng đó gọi là bảng bảng 1. số liệu điều tra ban đầu. Việc lập bảng 1 gọi là thu * VD: Bảng 1, bảng 2 Hoàng Văn Hưng 1 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  2. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 thấp số liệu, và bảng 1 gọi trong /SGK. là bảng số liệu ban đầu. - Yêu cầu làm bài tập?1. ̀ ̣ - GV yêu câu hoc sinh xem ̉ bang 2. Hoạt động 3: II. Dấu hiệu Dấu hiệu (10') 1. Dấu hiệu, đơn vị điều - GV giới thiệu thế nào là - HS nghe GV giới tra: dấu hiệu. thiệu a) Vấn đề hay hiện tượng - Dấu hiệu thường được ký mà người điều tra quan tâm hiệu bởi các chữ cái in hoa tìm hiểu gọi là dấu hiệu. như X, Y, Z. * KH: X, Y.. - Dầu hiệu ở bảng 1 là gì? - HS trả lời VD: Dấu hiệu X ở bảng 1 - Dấu hiệu ở bảng 2 là gì? - HS trả lời là số cây trồng được của - GV giới thiệu thế nào là - HS nghe GV giới mỗi lớp. đơn vị điều tra. thiệu b) Mỗi lớp, mỗi người. - Mỗi lớp trong bảng 1 là được điều tra gọi là một một đơn vị điều tra. đơn vị điều tra. - Mỗi địa phương trong Tổng số các đơn vị điều tra bảng 2 là một đơn vị điều được ký hiệu là N. tra. VD: ở bảng 1 có 20 đơn vị - Số các đơn vị điều tra điều tra, vậy N = 20. được ký hiệu là N. 2. Giá trị của dấu hiệu - GV giới thiệu giá trị của *KN: Dãy giá trị của dấu dấu hiệu. Trong bảng 1, giá trị hiệu ứng với mỗi đơn vị - Tìm giá trị của dấu hiệu của dấu hiệu ứng với điều tra có một số liệu, số mang số thứ tự là 12 trong số thứ tự 12 là 50. liệu đó gọi là một giá trị bảng 1? của dấu hiệu. - Giá trị của dấu hiệu ký - GV giới thiệu dãy giá trị hiệu là x. của dấu hiệu. VD: Trong bảng 1, ứng với lớp 6D là giá trị 30. Các giá trị ở cột thứ ba của bảng 1 gọi là dãy giá trị của dấu hiệu. Hoạt động 4: III. Tần số của mỗi giá trị Tần số của mỗi giá trị - Số lần xuất hiện của một (10') - HS nghe GV giới giá trị trong dãy giá trị của - GV giới thiệu khái niệm thiệu dấu hiệu được gọi là tần số tần số. của giá trị đó. - GV gt ký hiệu tần số. - Tần số của một giá trị Trong bảng 1, giá trị 30 được ký hiệu là n. được lập lại 8 lần, như vậy * VD: Tần số của giá trị 30 tần số của giá trị 30 là 8. - Tần số của giá trị trong bảng 1 là 8. Hoàng Văn Hưng 2 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  3. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 - Tìm tần số của giá trị 50 50 trong bảng 1 là 3. Bảng tóm tắt: SGK - 6 trong bảng 1? - HS chú ý * Chú ý: - GV giới thiệu phần chú ý. Không phải mọi dấu hiệu đều có giá trị là số mà tuỳ thuộc vào dấu hiệu điều tra là gì. 4. Củng cố (7’): - Làm bài tập 2/ 7. 5. Hướng dân về nhà (2’): ̃ - Học thuộc bài và làm bài tập 1 (điều tra về điểm bài thi học kỳ I) - Lập bảng số liệu ban đầu về chiều cao của các bạn trong lớp 7A. Ngày soạn: ………………… Ngày giảng: 7A……………. 7B …………… Tiết 42: THU NHẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ (tiếp theo) I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố lại các khái niệm đã học trong bài trước. 2. Kỹ năng - Thực tập lập bảng số liệu thống kê ban đầu. - Xác định dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu, các giá tr ị khác nhau c ủa dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị khác nhau trong bảng số liệu ban đầu. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Giáo án, bảng 5B, bảng 6, bảng 7. 2. Học sinh - Bảng số liệu về chiều cao của các bạn trong lớp. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5') - Thế nào là bảng số liệu thống kê ban đầu? Giá trị của dấu hiệu? Tần số? 3. Bài mới Hoạt động của giao viên ́ Hoạt động của HS ̣ Nôi dung Hoạt động 1: I. Chữa bài tập Chữa bài tập (5') Dấu hiệu cần tìm hiểu ở - Quan sát bảng 5, dấu hiệu - HS trả lời bảng 5 là thời gian chạy 50 cần tìm hiểu là gì? mét của Hs nữ lớp 7. - Số các giá trị của dấu - HS trả lời Số các giá trị của dấu Hoàng Văn Hưng 3 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  4. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 hiệu? hiệu: 20 - Số các giá trị khác nhau - HS trả lời Số các giá trị khác nhau là của dấu hiệu? 5. Hoạt động 2: II. Luyện tập Luyện tập (30') Bài 3 (SGK) Bài 3: a) Dấu hiệu cần tìm hiểu: - Gv nêu đề bài. - Dấu hiệu cần tìm hiểu ở - GV yêu cầu HS quan sát bảng 5, 6 là thời gian chạy bảng số liệu 5, 6 - Dấu hiệu cần tìm 50 mét của HS lớp 7. - Yêu cầu Hs nêu dấu hiệu hiểu ở bảng 5, 6 là b) Số các giá trị của dấu chung cần tìm hiểu ở cả hai thời gian chạy 50 mét hiệu và số các giá trị khác bảng? của HS lớp 7. nhau của dấu hiệu: - Số các giá trị của - Số các giá trị của dấu - Số các giá trị của dấu dấu hiệu là 20. hiệu trong bảng 5, 6 đều hiệu? là 20. - HS xác định số các - Số các giá trị khác nhau - Số các giá trị khác nhau giá trị khác nhau ở của dấu hiệu trong bảng 5 của dấu hiệu ở cả hai bảng 5 và 6. là 5. bảng? - HS lập hai cột giá - Số các giá trị khác nhau - Xác định các giá trị khác trị x và tần số tương của dấu hiệu trong bảng 6 nhau cùng tần số của ứng n cho hai bảng 5 là 4. chúng? và 6. c) Các giá trị khác nhau của - HS đếm số lần lập giá trị cùng tần số của lại của mỗi già trị chúng: khác nhau của dấu Xét bảng 5: hiệu và viết vào hai Giá trị (x) Tần số cột. (n) - Với giá trị 8.3, số 8. 2 Trong bảng 5: lần lập lại là 2. 3 3 - Với giá trị 8.3 có số lần - Với giá trị 8.4, số 8. 8 lập lại là bao nhiêu? lần lập lại là 3. 4 5 - Với giá trị 8.4 có số lần - Với giá trị 8.5, số 8. 2 lập lại là bao nhiêu? lần lập lại là 8. 5 .. 8. - Tương tự cho các 7 giá trị khác nhau còn 8. lại. 8 Xét bảng 6: Giá trị (x) Tần số (n) 8.7 3 9.0 5 - Yêu cầu HS làm bài 4 9.2 7 - Gv nêu đề bài. Hoàng Văn Hưng 4 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  5. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 Treo bảng phụ ghi sẵn - HS trả lời câu hỏi 9.3 5 bảng 7 - Yêu cầu HS theo dõi bảng Bài 4 ( SGK) 7 và trả lời câu hỏi. a/ Dấu hiệu cần tìm - Dấu hiệu cần tìm hiểu là hiểuvà số các giá trị của gì? - Tương tự như bài dấu hiệu đó: tập 1, HS lập hai cột - Dấu hiệu cần tìm hiểu là - Số các giá trị của dấu hiệu gồm giá trị x và tần khối lượng chè trong mỗi là bao nhiêu? số tương ứng n. hộp. - Số các giá trị khác nhau Sau đó đếm số lần - Số các giá trị của dấu của dấu hiệu là bao nhiêu? lập lại của mỗi giá trị hiệu là 30. - Xác định các giá trị khác khác nhau của dấu b/ Số các giá trị khác nhau nhau cùng tần số của hiệu và ghi vào hai của dấu hiệu: chúng? cột. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5. c/ Các giá trị khác nhau cùng tần số của chúng là: Giá trị (x) Tần số (n) 98 3 99 4 100 16 101 4 102 3 4. Củng cố (3’) - Nhắc lại các khái niệm đã học cùng ý nghĩa của chúng. 5. Hướng dân về nhà (1’) ̃ - Làm bài tập 1; 2/ SBT. - Hướng dẫn: Các bước giải tương tự như trong bài tập trên. Hoàng Văn Hưng 5 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  6. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 Ngày soạn: ………………… Ngày giảng: 7A……………. 7B …………… Tiết 43: BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU ̣ I. Muc tiêu 1. Kiến thức +Hiểu được bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. 2. Kỹ năng +Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. 3. Thái độ + Nghiêm túc, hăng hái tham gia xây dựng bài. II. Chuân bị ̉ 1. Giáo viên - Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng 2. Học sinh - Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ ́ ̀ ̣ III. Tiên trinh day hoc ̣ 1. ổn định tổ chức: 1’ 7A…………7B……….. 2. Kiểm tra : 5’ -Cho số lượng HS nam của từng lớp trong một trường trung học cơ sở được ghi lại trong bảng dưới đây. 18 14 20 27 25 14 19 20 16 18 14 16 Cho biết: +Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu. +Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó. Hoàng Văn Hưng 6 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  7. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 3. Bài mới ̣ ̣ ̉ ́ Hoat đông cua giao viên ̣ ̣ ̉ ̣ Hoat đông cua hoc sinh ̣ Nôi dung Hoạt động1: (15’) Lập bảng tần số Có 10 giá trị khác nhau. Gv hướng dẫn Hs lập bảng Giá trị Tần số I/ Lập bảng tần số tần số bằng cách vẽ khung (x) (n) Lập bảngtần số với các số hình chữ nhật gồm hai liệu có trong bảng 7. dòng. 14 2 Dòng trên ghi các giá trị 15 1 Giá 28 3 35 50 khác nhau của dấu hiệu. 16 3 trị (x) 0 Dòng dưới ghi các tần số 17 3 Tần 2 8 7 3 N= tương ứng dưới mỗi giá trị 18 3 số (n) 20 đó. 19 1 Gv giới thiệu bảng vừa lập 20 4 được gọi là bảng phân phối 24 1 thực nghiệm của dấu hiệu, 25 1 tuy nhiên để cho tiện, 28 1 II/ Chú ý: người ta thường gọi là a/ Có thể chuyển bảng tần bảng tần số số từ hàng ngang sang hàng Hoạt động 2: (10’) dọc. Chú ý Hs vẽ một khung hình Giá trị (x) Tần số (n) Gv hướng dẫn Hs chuyển chữ nhật. 28 2 bảng tần số từ dạng hàng Theo hướng dẫn của 30 8 ngang sang dạng hàng dọc Gv, điền các giá trị khác 35 7 bàng cách chuyển từ dòng nhau vào dòng trên, và 50 3 sang cột. các tần số tương ứng N = 20. Gv giới thiệu ích lợi của vối mỗi giá trị trên vào việc lập bảng tần số: dòng dưới. b/ Bảng tần số giúp ta quan Qua bảng tần số ta thấy: Hs lập bảng tần số theo sát, nhận xét về giá trị của Tuy số các giá trị có thể dạng cột dọc. dấu hiệu một cách dễ dàng nhiều, nhưng số các giá trị Hs lập bảng tần số cho hơn. khác nhau thì có thể ít hơn. các số liệu ở bảng 5 và Tổng quát: Có thể rút ra nhận xét chung bảng 6. a/ Từ bảng số liệu thống kê về sự phân phối các giá trị Bài tập 5: ban đầu có thể lâp bảng tần của dấu hiệu nghĩa là tập Tháng Tần số (n) s ố. trung nhiều hay ít vào một 1 b/ Bảng tần số giúp người số giá trị nào đó. 2 điều tra dễ có những nhận Đồng thời bảng tần số giúp 3 xét chung về sự phân phối cho việc tính toán về sau 4 các giá trị của dấu hiệu và được thuận lợi hơn. 5 tiện lợi cho việc tính toán 6 về sau. 7 8 9 Hoàng Văn Hưng 7 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  8. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 10 11 12 N= 4. Củng cố(13’): - Làm bài tập 5 tại lớp. 5.. Hướng dân về nha: (1’) ̃ ̀ - Lập bảng tần số cho bảng thu thập ban đầu về số điểm thi học kỳ I của lớp 7A - Làm bài tập 6/ 11, bài 4; 5 / 4 SBT. Ngày soạn: ………………… Ngày giảng: 7A……………. 7B …………… Tiết 44: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố lại các khái niệm đã học về thống kê. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cách lập bảngtần số từ các số liệu có trong bảng số liệu thống kê ban đầu. - Rèn luyện tính chính xác trong toán học. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - GV: Bảng 12; 13; 14. 2. Học sinh - HS: Biết cách lập bảng tần số III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức(1’): 7A ............7B............ 2. Kiểm tra bài cũ: Kêt hợp trong bai ́ ̀ 3. Bài mới: ̣ ̣ ̉ ́ Hoat đông cua giao viên ̣ ̣ ̉ Hoat đông cua hoc sinh ̣ ̣ Nôi dung Hoạt động 1: 10’ Chữa bài tập Căn cứ vào đâu để lập bảng Làm bài tập 6: I/ Chữa bài tập: tần số ? Mục đích của việc a/ Dấu hiệu là điều tra số Bài 6 (SGK) lập bảng tần số? con trong một thôn. Làm bài tập 6 / 11? Bảng tần số: Hoàng Văn Hưng 8 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  9. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 Giá trị (x) Tần số (n) b/ Nhận xét: 0 2 Số gia đình trong thôn 1 4 chủ yếu từ 1 đến 2 con. 2 17 Số gia đình đông con chỉ 3 5 chiếm tỷ lệ 23,3%. 4 2 N = 30 Hoạt động 2: 30’ Luyện tập Bài 7: Bài 7(SGK): Gv nêu đề bài. a/ Dấu hiệu là tuổi nghề Treo bảng 12 lên bảng. Hs đọc đề và trả lời câu của công nhân trong một Hs đọc kỹ đề bài và cho hỏi: phân xưởng. Số các giá biết dấu hiệu ở đây là gì? a/ Dấu hiệu nói đến ở đây trị là 25.b/ Lập bảng tần Số các giá trị của dấu hiệu là tuổi nghề của công nhân số là bao nhiêu? trong một phân xưởng. Giá trị (x) Tần số Số các giá trị khác nhau là? Số các giá trị là 25. (n) Lập bảng tần số? Số các giá trị khác nhau là 1 1 Gọi Hs lên bảng lập bảng 10. 2 3 tần số. Một Hs lên bảng lập bảng 3 1 tần số. 4 6 Qua bảng tần số vừa lập, Các Hs còn lại làm vào vở. 5 3 em có nhận xét gì về số các Nêu nhận xét. 6 1 giá trị của dấu hiệu, giá trị Số các giá trị khác nhau 7 5 lớn nhất, nhỏ nhất, giá trị có của dấu hiệu là 10. 8 2 tần số lớn nhất, nhỏ nhất? Giá trị có tần số lớn nhất 9 1 là 4 và giá trị có tần số 10 2 nhỏ nhất là 1; 3; 6; 9. N = 25 Dấu hiệu là số điểm đạt được của một xạ thủNhận xét: Số các giá trị trong một cuộc thi.khác nhau của dấu hiệu Xạ thủ đó đã bắn 30 phát . là 10 chạy từ 1 đến 10 Số các giá trị khác nhau là năm.Giá trị có tần số lớn 4. nhất là 4 và giá trị có tần số nhỏ nhất là 1; 3; 6; và Bài 8: Một Hs lên bảng lập 9. Gv nêu đề bài. bảng. Treo bảng 13 lên bảng. Nêu nhận xét: Bài 8(SGK) Yêu cầu Hs cho biết dấu Số điểm thấp nhất là 7. a/ Dấu hiệu là số điểm hiệu ở đây là gì? Số điểm cao nhất là 10. đạt được của một xạ Xạ thủ đó bắn bao nhiêu Số điểm 8; 9 có tỷ lệ cao. thủ. Xạ thủ đó đã bắn phát? 30 phát. Số các giá trị khác nhau là b/ Bảng tần số: bao nhiêu? Giá 7 8 9 10 Gọi một Hs lên bảng lập Hoàng Văn Hưng 9 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  10. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 bảng tần số. trị Nêu nhận xét sau khi lập (x) bảng? Tầ 3 9 10 8 n Bài 9: số Gv nêu đề bài. Dấu hiệu là thời gian giải (n) Treo bảng 14 lên bảng. một bài toán của 35 học Yêu cầu Hs trả lời câu hỏi. sinh. Bài 9 (SGK) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là 35. a/ Dấu hiệu là thời gian Số các giá trị khác nhau là giải một bài toán của 35 Số các giá trị là bao nhiêu? 8. học sinh. Số các giá trị khác nhau là Nhận xét: Số các giá trị là 35. bao nhiêu? Thời gian giải nhanh nhất b/ Bảng tần số: Nêu nhận xét sau khi lập là 3 phút. Giá trị (x) Tần số bảng? Thời gian giải chậm nhất (n) là 10 phút. 3 1 Số bạn giải từ 7 đến 10 4 3 phút chiếm tỷ lệ cao. 5 3 Nhận xét: 6 4 Xạ thủ này có số điểm 7 5 thấp nhất là 7, số điểm 8 11 cao nhất là 10.số điểm 8; 9 3 9 có tỷ lệ cao. 10 5 N = 35 Thời gian giải nhanh nhất là 3 phút. Chậm nhất là 10 phút. 4. Cung cố (2’) ̉ - Nhăc lai những kiên thức đã vân dung trong bai ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ 5. Hướng dân về nha: (2’) ̃ ̀ - Làm bài tập 6/ SBT. - Chuẩn bị thước thẳng có chia cm, phân màu. ́ Hoàng Văn Hưng 10 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  11. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 Ngày soạn: ………………… Ngày giảng: 7A……………. 7B …………… Tiết 45: BIỂU ĐỒ ̣ I. Muc tiêu 1. Kiến thức -Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 2. Kỹ năng: -Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. 3. Thái độ - Nghiêm túc, hăng hái tham gia xây dựng bài. II. Chuân bị ̉ 1. Giáo viên - Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng 2. Học sinh - Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ ́ ̀ III. Tiên trinh 1. ổn định tổ chức: (1’) 7A…..7B……. 2. Kiểm tra : (8’) Hoàng Văn Hưng 11 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  12. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 Câu 1: +Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập được bảng nào? +Nêu tác dụng của bảng đó. -Câu 2: Đưa lên bảng phụ: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm (ph) của 35 CN trong một phân xưởng SX được ghi trong bảng sau: 3 5 4 5 4 6 3 4 7 5 5 5 4 4 5 4 5 7 5 6 6 5 5 6 6 4 5 5 6 3 6 7 5 5 8 +Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? +Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét? 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên ̣ ̣ ̉ ̣ Hoat đông cua hoc sinh Nội dung Hoạt động 1 : (20’) Biểu đồ đoạn thẳng 1.biểu đồ đoạn thẳng: -Trở lại bảng “tần số” lập -Đọc từng bước vẽ biểu a)?: từ bảng 1 cùng làm ? với đồ đoạn thẳng như ? HS. SGK. -Dựng biểu đồ: -Yêu cầu làm ? đọc từng - Làm theo yêu cầu ? +Bước 1: Dựng hệ trục toạ bước và làm theo. độ. -Lưu ý: +Bước 2: Vẽ các đIểm có +Độ dài đơn vị trên hai trục -Trả lời: các toạ đọ đã cho trong có thể khác nhau. Trục +Bước 1: Dựng hệ trục bảng. hoành biểu diễn các giá trị x, toạ độ. +Bước 3:Vẽ các đoạn trục tung biểu diễn tần số n. +Bước 2: Vẽ các đIểm thẳng +Giá trị viết trước, tần số có các toạ đọ đã cho -BT 10.14 SGK: viết sau. trong bảng. +Dấu hiệu: ĐIểm kiểm tra -Yêu cầu HS nhắc lại các +Bước 3:Vẽ các đoạn toán HKI của mỗi HS lớp bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng 7C. Số các giá trị 50. thẳng. -Làm BT 10/14 SGK +Biểu đồ doạn thẳng. -Cho làm bài tập 10/14 SGK Hoạt động 2 : (5’) -Xem hình 2 SGK. 2.Chú ý: Hoàng Văn Hưng 12 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  13. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 Chú ý -Đọc chú ý SGK. Ngoài ra còn biểu đồ hình -Đưa biểu đồ hình chữ nhật -Đọc phần ghi nhớ SGK. chữ nhật. lên bảng phụ. Nêu như SGK 4. Củng cố: (10’) -Hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ? -Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng. -Yêu cầu làm BT 8/5 SBT. 5. Hướng dẫn về nhà( 1’) -Ôn lại bài. -BTVN: Số11, 12/14 SGK,; 9, 10/ 6 SBT. -Đọc bài đọc thêm (tr 15, 16 SGK) Ngày soạn: ………………… Ngày giảng: 7A……………. 7B …………… Tiết 46: LUYỆN TẬP ̣ I. Muc tiêu 1. Kiến thức - HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng biết lập lại bảng “tần số”. 2. Kỹ năng - Có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo. - HS biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm. 3. Thái độ - Nghiêm túc, hăng hái tham gia xây dựng bài. II. Chuân bị ̉ 1. Giáo viên - Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng 2. Học sinh - Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ ́ ̀ II. Tiên trinh Hoàng Văn Hưng 13 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  14. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 1. ổn định tổ chức: ( 1’) 7A……….7B………... 2. Kiểm tra: 10’ + Hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng. +Chữa BT 11/14 SGK 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1: (20’) Luyện tập -Yêu cầu chữa BT 12/14 HS lên 1.BT 12/14 SGK: SGK: Bảng 16 bảng làm a)Lập bảng tần số: Căn cứ vào bảng 16 em hãy Giá trịtập 17 18 20 25 28 30 31 32 bài (x) thực hiện các yêu cầu của Tần số 1 3 1 1 2 1 2 1 N = 12 đề bài (n) b)Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng: Trong khi HS 2 làm BT 12 n GV đi kiểm tra vở BT của một số HS. 3 2 1 -Cho HS nhận xét bài làm 0 của bạn và cho điểm. HS nhận 17 18 20 25 28 30 31 32 x xét -Yêu cầu làm BT 13/15 2.BT 13/15 SGK: Hình 3/15 SGK SGK: GV đưa đề bài lên -Biểu đồ hình chữ nhật. bảng phụ HS lên -16 triệu người. -Hãy quan sát biểu đồ ở hình bảng làm -Sau 78 năm (1999-1921= 78) bên và cho biết biểu đồ trên -22 triệu người. thuộc loại nào ? -Đơn vị các cột là triệu người em hãy trả lời các câu hỏi sau: +Năm 1921 số dân nước ta là bao nhiêu ? +Sau bao nhiêu năm kể từ năm 1921 thì dân số nước ta tăng lên 60 triệu người ? +Từ năm 1980 đến 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu ? 4. Củng cố: ( 12’) -Yêu cầu đọc bài đọc thêm trang 15 SGK. -Giới thiệu cách tính tần suất theo công thức f = n/N trong đó: N là số các giá trị n là tần số của một giá trị Hoàng Văn Hưng 14 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  15. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 f là tần suất của giá trị đó -Giới thiệu biểu đồ hình quạt như SGK trang 15. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) -Ôn lại bài. -BTVN: Điểm thi học kỳ I môn toán của lớp 7B được cho bởi bảng sau: 7,5 5 5 8 7 4,5 6,5 8 8 7 8,5 6 5 6,5 8 9 5,5 6 4,5 6 7 8 6 5 7,5 7 6 8 7 6,5 a)Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị? b)Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ? c)Lập bảng “tần số” và bảng “tần suất” của dấu hiệu. d)Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. Ngày soạn: ………………… Ngày giảng: 7A……………. 7B …………… Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ̣ I. Muc tiêu 1. Kiến thức - Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. 2. Kỹ năng - Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. 3. Thái độ - Nghiêm túc, hăng hái tham gia xây dựng bài. II. Chuân bị ̉ 1. Giáo viên - Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng Hoàng Văn Hưng 15 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  16. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 2. Học sinh - Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ ́ ̀ III. Tiên trinh 1. ổn định tổ chức: (1’) 7A...............7B............... 2. Kiểm tra bai cu: (8’) ̀ ̃ -Đưa bảng phụ ghi đề bài : Điểm thi học kỳ I môn toán của lớp 7B được cho bởi bảng sau: 7,5 5 5 8 7 4,5 6,5 8 8 7 8,5 6 5 6,5 8 9 5,5 6 4,5 6 7 8 6 5 7,5 7 6 8 7 6,5 a)Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị? b)Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ? c)Lập bảng “tần số” và bảng “tần suất” của dấu hiệu. d)Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoat đông của HS ̣ ̣ Nội dung Hoạt động 1: (15’) Số trung bình cộng của dấu hiệu ́ -Giao viên ĐVĐ -Lắng nghe GV đặt vấn - Với điểm trung bình của đề. cả lớp khoảng 6,6 ta có thể so sánh được học lực môn toán của các lớp 7, biết lớp học tốt, lớp học kém -Yêu cầu đọc bài toán 1.Số trung bình cộng của SGK. dấu hiệu: -yêu cầu làm ?1 - HS đọc bài toán và làm a)Bài toán: -Hướng dẫn HS làm ?2: ?1 ?1: Có tất cả 40 bạn là bài Hãy lập bảng tần số (bản kiểm tra. dọc). Lập bảng tần số. (bảng 20) Ta thay việc tính tổng số - HS lập bảng tần số ?2: X = 6,25 điểm các bài có điểm số Chú ý: SGK bằng nhau bằng cách nhân b)Công thức: điểm số ấy với tần số của Qui tắc: nó. Bổ sung thêm 2 cột vào +Nhân từng giá trị với tần số bên phải (x.n) và cột tính tương ứng. điểm trung bình. Xem +Cộng tất cả các tích vừa bảng 20. - HS trả lời tìm đươc. -GV giới thiệu công thức +Chia tổng đó cho số các giá và giải thích. trị (tức tổng các tần số). Hoàng Văn Hưng 16 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  17. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 -Cho HS làm ?3. Điền vào x1 n1 + x 2 n2 + ........ + x k nk X = bảng 21 trong vở BT in. N -Với cùng đề kiểm tra em ?3: X = 6,68 hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra toán của hai ?4: Kết quả làm bài kiểm tra lớp 7C và 7A? toán của lớp 7A cao hơn lớp Hoạt động 2 : (5’) 7C. Ý nghĩa của số TBC -Căn cứ vào điểm trung 2.Ý nghĩa của số trung -Nêu ý nghĩa như SGK. bình môn toán của HS. bình cộng: SGK -Để so sánh khả năng học -Đọc chú ý SGK. -Chú ý: SGK toán của HS ta căn cứ vào 3.Mốt của dấu hiệu: đâu ? VD: SGK -Yêu cầu đọc chú ý. Kí hiệu Mo = 39 Hoạt động 3 : (5’) - HS đọc SGK và trả Mốt của dấu hiệu lời các câu hỏi -Yêu cầu 1 HS đọc to SGK -Hỏi: +Cỡ dép nào cửa hàng bán được nhiều nhất? +Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39 ? +Vậy giá trị 39 gọi là mốt. Kí hiệu Mo = 39 ̉ ́ 4. Cung cô: (10’) - Số TBC giup người điêu tra biêt điêu? ́ ̀ ́ ̀ - Môt cua dâu hiêu là gì ? ́ ̉ ́ ̣ - Yêu cầu làm BT 15/20 SGK 5. Hướng dẫn về nhà : (1’) -Ôn lại bài. -BTVN: Số 14, 17/20 SGK,; 11, 12, 13/6 SBT. Ngày soạn: ………………… Ngày giảng: 7A……………. 7B …………… Tiết 48: LUYỆN TẬP ̣ I. Muc tiêu 1. Kiến thức - Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu) 2. Kỹ năng - Luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 3. Thái độ - Nghiêm túc, hăng hái tham gia xây dựng bài. II. Chuân bị̉ 1. Giáo viên - Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng Hoàng Văn Hưng 17 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  18. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 2. Học sinh - Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ ́ ̀ III. Tiên trinh 1. Ổn định tổ chức (1’) : 7A………..7B………… 2. Kiểm tra bai cu: (10’) ̀ ̃ - Nêu các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Nêu công thức tính và giải thích các kí hiệu. - Chữa bài tập 17a(20-SGK) 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1 (20’) Luyện tập - Yêu cầu học sinh đọc và - HS trả lời Bài 16. làm bài 16 : Có nên dùng Không nên dùng số trung bình sộng số trung bình sộng làm đại làm đại diện cho dấu hiệu vì có sự diện cho dấu hiệu không? chênh lệch lớn giữa các giá trị của dấu vì sao? hiệu. Làm bài 18 : HS đọc đề Bài 18 : - Em có nhận xét gì về sự bài c.ca G.trị Tần Các khác nhau giữa bảng này o TB số(n) tích và những bảng tần số đã 105 105 1 105 biết. => Bảng này gọi là 110- bảng phân phối ghép lớp. 120 115 7 805 - GV hướng dẫn HS cách - HS tính theo 121- tính hướng dẫn 131 126 25 4410 X = 13268 + Tính số trung bình cộng 132- 100 của các GTNN và GTLN 142 137 45 6165 = của mỗi lớp thay cho giá 143- 132,68 trị x. 153 148 11 1628 + Nhân tố trung bình cộng 155 155 1 155 của mỗi lớp với tần số 1326 tương ứng. N=100 8 + Công các tích vừa tìm được và chia cho số các giá trị của dấu hiệu. HS làm bài Làm bài 13 ( SBT ) 13 Để tính điểm trung bình của từng xạ thủ em phải Bài 13 làm gì? Xạ thủ A. - GV gọi 2 HS lên bảng. Tần Các Giá trị số tích 8 5 40 184 9 6 54 X = = 9, 2 - Em có nhận xét gì về kết 20 10 9 90 quả và khả năng của từng Hoàng Văn Hưng 18 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  19. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 người? ( kết quả bằng N=20 184 nhau nhưng xạ thủ A bắn Xạ thủ B. đều hơn, điểm chụm hơn) Tần Các - Còn điểm của xạ thủ B Giá trị số tích phân tán hơn. 6 2 12 Hoạt động 2 : (3’) 7 1 7 184 X= = 9, 2 Hướng dẫn HS sử dụng 9 5 45 20 máy tính để tính X . HS sử dụng 10 2 120 GV. Trở lại bài tập 13(6- máy tính để Sử dụng máy tính tính X SBT) bấm theo 3.8 + 6.9 + 9.10 X= Xạ thủ A. hướng dẫn 5+6+9 5.8 + 6.9 + 9.10 ấn: MODE O X = 5+6+9 ấn tiếp. - GV hướng dẫn học sinh 5 X 8+6 X 9+ làm theo. 9 X 10 = : < 5 + 6 +9= 4. Củng cố : ( 10’) - C¸c bíc tÝnh X vµ c«ng thøc tÝnh X ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ - Yêu câu hoc sinh lam bai tâp §iÓm thi häc k× m«n to¸n cña líp 7A ®îc ghi trong b¶ng sau: 6 5 4 7 7 6 8 5 8 3 8 2 4 6 8 2 6 3 8 7 7 7 4 10 8 7 3 5 5 5 9 8 9 7 9 9 5 5 8 8 5 9 7 5 5 a) DÊu hiÖu cÇn t×m ë ®©y lµ g× ? Sè c¸c gi¸ trÞ lµ bao nhiªu ? b) LËp b¶ng tÇn sè, tÝnh sè trung b×nh céng cña dÊu hiÖu. c) T×m mèt cña dÊu hiÖu. 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Làm câu hỏi ôn tập chương 3. - Bài tập 20(23-SGK) -Bài tập 14(7- SBT) Ngày soạn: ………………… Ngày giảng: 7A……………. 7B …………… Tiết 49: ÔN TẬP CHƯƠNG III I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hệ thống cho HS trình tự phát triển và kiến thức cơ bản trong ch ương III. 2. Kỹ năng Hoàng Văn Hưng 19 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
  20. Giáo án : Đại số 7 Năm học : 2013 - 2014 -Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trong ch ương vào làm một số d ạng toán cơ bản trong chương. 3.Thái độ -Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, SGV, Thước thẳng 2. Học sinh - Ôn lại toàn bộ nội dung chương III, Thước thẳng III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức (1'): 7A ……….7B ………. 2. Kiểm tra bài cũ : (kết hợp trong bài ) 3. Bài mới: Hoạt động của giáo Hoạt động của học Ghi bảng viên sinh Hoạt động1: Lí thuyết (10’) - Học sinh: + Thu thập I. Ôn tập lí thuyết ? Để điều tra 1 vấn đề số liệu nào đó em phải làm + Lập bảng số liệu những công việc gì. - Học sinh: + Lập bảng ? Làm thế nào để đánh tần số giá được những dấu + Tìm X , mốt của dấu hiệu đó. hiệu. - Học sinh: Lập biểu đồ. ? Để có một hình ảnh cụ - Học sinh quan sát. thể về dấu hiệu, em cần làm gì. - Tần số là số lần xuất - Tần số là số lần xuất - Giáo viên đưa bài tập hiện của các giá trị đó hiện của các giá trị đó lên bảng. trong dãy giá trị của dấu trong dãy giá trị của dấu ? Tần số của một gía trị hiệu hiệu. là gì, - Tổng các tần số bằng - Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều tổng số các đơn vị điều ? Có nhận xét gì về tổng tra (N) tra (N) các tần số. Bảng tần số gồm những ?Bảng tần số gồm cột :Giá trị (x) và tần số những cột nào. (n) Hoạt động 2: Bài tập ( 32’) - Học sinh: II. Ôn tập bài tập ? Đề bài yêu cầu gì. + Lập bảng tần số. 1)Bài(sbt)-Sgk + Tìm X Bảng tần số - 2 học sinh lên bảng làm Giá Tần Tích X.n trị X số n Hoàng Văn Hưng 20 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
nguon tai.lieu . vn