Xem mẫu

  1. Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 15 § 9 . THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH Khi tính toán , cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính I.- Mục tiêu : Kiến thức cơ bản: Học sinh nắm được các quy 1./ ước về thứ tự thực hiện các phép tính . 2./ Kỹ năng cơ bản: Học sinh biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức . Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận 3./ ,chính xác trong tính toán . II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa III.- Hoạt động trên lớp : 1.- Ổn định lớp : Lớp trưởng báo cáo sĩ số , tổ trưởng báo cáo tình hình thực hiện bài tập về nhà . 2.- Kiểm tra bài củ : - Làm bài tập 69 SGK trang 30 - Làm bài tập 70 SGK trang 30 - Làm bài tập 71 SGK trang 30
  2. 3.- Bài mới : Hoạt Giáo viên Học sinh Bài ghi động 5 + 4 – 2 ; 14 - Học sinh cho I.- Nhắc lại về ví dụ về biểu + (17 - 3 . 5 ) ; biểu thức thức 74 ; 5 5+4–2 ; - Học được gọi là biểu - Học sinh trả 14 + (17 - 3 . 5 ) sinh lời ; 74 thức lên 5 = 5 . 1 hay bảng - Học sinh cho là những biểu = 5 + 0 nên biết tại sao 5 thức cho ví cũng được coi là mỗi số cũng dụ về II.- Thứ tự thực được coi là biểu biểu thức hiện các phép biểu thức thức  Chú ý : tính : Mỗi số cũng 1 ./ Biểu thức được coi là là một không có dấu biểu thức ngoặc a) Chỉ có Trong biểu thức phép tính cộng và có thể có các dấu - Học sinh trừ hoặc nhân và ngoặc để chỉ thứ
  3. tự thực hiện các giải và cho biết chia : thứ tự thực Thực hiện : Từ phép tính hiện các phép trái sang phải tính Ví dụ : Tính 15 + 8 – 13 = 23 – 13 = 10 - Học sinh - Học sinh Tính 24 nhắc lại thứ tự giải :6.5 thực hiện các phép tính trong = 4 . 5 = 20 Củng cố : biểu thức không b) Có đủ các - Bài tập ?1 - Dùng có dấu ngoặc , phép tính : bảng chỉ có phép tính - Học sinh Thực hiện : cộng và trừ hoặc giải ví dụ con Lũy thừa  nhân và chia - Bài tập ?2 Nhân ,Chia  - Học sinh nhắc lại thứ tự Cộng trừ
  4. thực hiện các Ví dụ : Tính : phép tính trong 38 – 12 : biểu thức không 22 + 5 . 3 có dấu ngoặc , = 38 – 12 : 4 có đầy đủ các +5.3 phép tính cộng , Củng cố : = 38 – 3 + trừ , nhân , chia - Bài tập 73 a) 15 và lũy thừa . , 73 b) ; = 35 + 15 = 50 74 a) ; 74 d) - Học sinh 2 ./ Biểu thức có nhắc lại thứ tự dấu ngoặc thực hiện các phép tính trong Thực hiện : ( ) biểu thức có [ ]{ } dấu ngoặc Ví dụ : Tính 100 :{2 . [52 – ( 35 – 8 )]}  Chú ý : = 100 : { trong bài tập ?2 2 . [ 52 – 27 ] } cần phải tìm số = 100 : { bị chia là ( 6x – 2 . 25 } 39 )
  5. = 100 : 50 =2 4./ Củng cố : - Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc và biểu thức có dấu ngoặc - Củng cố từng phần như trên 5 ./ Dặn dò :  Về nhà làm các bài tập 73 c) d) ; 74 b) c) ; 75 ; 76 Sách GK trang 32
nguon tai.lieu . vn