Xem mẫu

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG A. Mục tiêu: - Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trường hợp để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. - Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu được mốt của dấu hiệu. - Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giấy ghi nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ tr19-SGK; bài 15 tr20 SGK; thước thẳng. - Học sinh: Giấy, thước thẳng, bút dạ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của Ghi bảng trò * Đặt vấn đề: Giáo (8') viên yêu cầu học sinh - Cả lớp làm việc thống kê điểm môn theo tổ toán HKI của tổ mình lên giấy. - Học sinh: tính số ? Để kt xem tổ nào trung bình cộng để làm bài thi tốt hơn tính điểm TB của 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu em có thể làm như tổ (20')
  2. thế nào. a) Bài toán . - Học sinh tính ? Tính số trung bình theo quy tắc đã ?1 cộng. học ở tiểu học. Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra. - Giáo viên đưa bài ?2 toán tr17 lên bảng. - Học sinh quan - Yêu cầu học sinh sát đề bài. Điểm Tần Các tích làm ?1 số số (x.n) - Học sinh làm (x) (n) - Giáo viên hướng theo hướng dẫn 2 3 6 dẫn học sinh làm ?2. của giáo viên 3 2 6 . - 1 học sinh lên 4 3 12 ? Lập bảng tần số. bảng làm (lập theo 5 3 15 bảng dọc) 6 8 48 ? Nhân số điểm với 7 9 63 250 X  tần số của nó. 8 9 72 40 - Giáo viên bổ sung X  6,25 9 2 18 thêm hai cột vào 10 1 10 bảng tần số. N=40 Tổng:250 ? Tính tổng các tích vừa tìm được. - Học sinh đọc kết * Chú ý: SGK ? Chia tổng đó cho số quả của X . b) Công thức: các giá trị. x1n1  x 2n2  ...  x k nk X   Ta được số TB kí - Học sinh đọc chú N hiệu X ý trong SGK. 267 ?3 X   6,68 40
  3. ? Nêu các bước tìm - 3 học sinh nhắc số trung bình cộng lại ?4 của dấu hiệu. 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng. (5') - Giáo viên tiếp tục - Cả lớp làm bài cho học sinh làm ?3 theo nhóm vào - Giáo viên thu giấy giấy . của các nhóm. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm và trả lời ?4 ? Để so sánh khả năng học toán của 2 - Học sinh: căn cứ * Chú ý: SGK bạn trong năm học ta vào điểm TB của 3. Mốt của dấu hiệu. (5') căn cứ vào đâu. 2 bạn đó. - Giáo viên yêu cầu - Học sinh đọc ý học sinh đọc chú ý nghĩa của số trung trong SGK. bình cộng trong SGK. - Giáo viên đưa ví dụ - Học sinh đọc ví bảng 22 lên. dụ * Khái niệm: SGK .? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất. - Học sinh: cỡ dép ? Có nhận xét gì về 39 bán được 184 tần số của giá trị 39 đôi. .  Tần số lớn nhất - Giá trị 39 có tần
  4. của giá trị gọi là mốt. số lớn nhất - Học sinh đọc khái niệm trong SGK IV. Củng cố: (5') - Bài tập 15 (tr20-SGK) Giáo viên đưa nội dung bài tập lên, học sinh làm việc theo nhóm vào giấy . a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn. b) Số trung bình cộng Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n 1150 5 5750 1160 8 9280 1170 12 1040 1180 18 21240 1190 7 8330 N = 50 Tổng: 58640 58640 X   1172,8 50 c) M0  1180 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK) - Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT)
  5. LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu) - Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK) - Học sinh: Máy tính, thước thẳng. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (10') - Học sinh 1: Nêu các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết công thức và giải thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: X =7,68) - Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu. (ĐS: M0 = 8) III. Luyện tập:( 26') Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng thầy trò - Giáo viên đưa bài - Học sinh quan Bài tập 18 (tr21-SGK) tập lên sát đề bài ? Nêu sự khác nhau - Học sinh: trong Chiều x n x.n của bảng này với cột giá trị người cao
  6. bảng đã biết. ta ghép theo 105 105 1 105 từng lớp - Giáo viên: người 110- 115 7 805 ta gọi là bảng phân 120 phối ghép lớp. - Học sinh độc - Giáo viên hướng lập tính toán và 121- 126 35 4410 dẫn học sinh như đọc kết quả. 131 SGK. 132- 137 45 6165 - Giáo viên đưa lời - Học sinh quan 142 giải mẫu lên . sát lời giải 13268 X  143- 148 11 1628 100 X  132,68 153 - Học sinh quan 155 155 1 155 - Giáo viên đưa bài sát đề bài. 100 13268 tập lên - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. Bài tập 19 (tr23) - Giáo viên thu giấy - Cả lớp thảo trong của các nhóm luận theo nhóm Cân Tần số Tích . và làm bài vào nặng (n) x.n giấy . (x) - Cả lớp nhận xét 16 6 96 bài làm của các 16,5 9 148,5 nhóm. 17 12 204
  7. 17,5 12 210 18 16 288 18,5 10 185 19 15 285 19,5 5 97,5 20 17 340 20,5 1 20,5 21 9 189 22 ,5 43 X 18,7 21,5 1 21,5 120 23,5 1 23,5 24 1 24 25 1 25 28 2 56 15 2 30 N=120 2243,5 IV. Củng cố: (5') - Học sinh nhắc lại các bước tính X và công thức tính X - Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu: Điểm thi học kì môn toán của lớp 7A được ghi trong bảng sau: 6 5 4 7 7 6 8 5 8 3 8 2 4 6 8 2 6 3 8 7 7 7 4 10 8 7 3 5 5 5 9 8 9 7 9 9 5 5 8 8 5 9 7 5 5 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
  8. b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu. c) Tìm mốt của dấu hiệu. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại kiến thức trong chương - Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương tr22-SGK. - Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT)
nguon tai.lieu . vn