Xem mẫu

  1. Giáo án Đại số 7 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I.Mục tiêu - Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận - Kĩ năng : Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không Biêt cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận , tìm giá trị của một đại lượng khi biết hẹ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia - Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II. Chuẩn bị - GV :Bảng phụ +sgk - HS : Bảng nhỏ+sgk - ƯDCNTT và dự kiến PPDH: Aùp dụng PP vấn đáp gợi mở I. Các hoạt động dạy và học 1 ổn định
  2. 2 Kiểm tra: Không 3 .Bài mới :(39’) Các hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ 1: Mở đầu ( 9’) Gv: Giới thiệu sơ lược về chương “Hàm số và đồ thị” Hs:Nhắc lại Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận?Ví dụ. HĐ2: Định nghĩa (10’) Gv:Cho Hs làm ?1/SGK Hs1: Đọc to yêu cầu của ?1 1.Định nghĩa 2Hs:Lên bảng viết công thức ?1. Viết công thức tính Hs:Còn lại cùng viết vào bảng nhỏ a) S = v.t ⇒ S = 15.t Gv: Hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau b) m = D.V ⇒ m = 7800.V giữa các công thức trên * Nhận xét: Hs:Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân Gv: Giới thiệu định nghĩa/52SGK với một hằng số khác 0 1Hs:Đọc to định nghĩa * Định nghĩa : SGK Gv:Lưu ý Hs 3 ?2. y = − x (vì y tỉ lệ thuận với x) 5 Khái niệm 2 đại lượng tỉ lệ thuận ở tiểu
  3. học (k > 0) là một trường hợp riêng của ⇒ x= − 5 y 3 k≠ 0 Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ Gv:Cho Hs làm tiếp ?2/SGK   5  1 1 Hs:Cùng làm bài theo sự gợi ý của Gv a= − = =  3  − 3 k    5  3 Từ y = − x ⇒ x = ? 5 * Chú ý : SGK + Kết luận? ?3. Gv:Giới thiệu phần chú ý và yêu cầu Hs Cột a b c d nhận xét về hệ số tỉ lệ Chiều cao (mm) 10 8 50 30 Hs:Đọc lại phần chú ý trong SGK Khối lượng 10 8 50 30 Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ? (tấn) 3/SGK 1Hs:Lên bảng điền Hs:Còn lại cùng theo dõi và cho nhận xét, bổ xung 1.Tính chất HĐ3: Tính chất (20’) ?4. Biết x và y tỉ lệ thuận Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6 của ?4/SGK y y1=6 y2=8 y3=10 y4=12 Hs:Cùng làm bài theo sự gợi ý của Gv +Tìm hệ số tỉ lệ (dựa vào y = k.x) a)Vì x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận
  4. +Tìm y2 = ? , y3 = ? , y4 = ? (biết k = 2) ⇒ y1 = k.x1 hay 6 = k.3 ⇒ k = 2 y y y y Vậy hệ số tỉ lệ là 2 + x = x = x = x = ? (hệ số tỉ lệ) 1 2 3 4 1 2 3 4 b) y2 = k.x2 = 2.4 = 8 Gv:Giải thích thêm về sự tương ứng của x1 y3 = k.x3 = 2.5 = 10 và y1 ; x2 và y2 ;......... y4 = k.x4 = 2.6 = 12 Gv:Giới thiệu 2 tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận SGK/53 y y y y c) x = x = x = x = 2 (chính là hệ số tỉ 1 2 3 4 1 2 3 4 Hs:Đọc 2 tính chất vài lần lệ) Gv:Ghi bảng dạng tổng quát của 2 tính chất * Tính chất : SGK/53 và đặt câu hỏi: * Nếu x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận - Hãy cho biết tỉ số 2 giá trị tương ứng của thì : chúng luôn không đổi chính là số nào? (hệ số tỉ lệ) y y y y + x = x = x = x = ....... = k 1 2 3 4 1 2 3 4 Hãy lấy ví dụ cụ thể ở ?4/SGK để minh x y + x =y 1 1 hoạ cho 2 tính chất của đại lượng tỉ lệ 2 2 thuận Hs:Suy nghĩ – Thảo luận nhóm và trả lời x 3 y 6 3 VD: x = 4 , y = 8 = 4 1 1 2 2 x1 y1 x1 y1  3 6 1 ⇒ = hoặc x = y  = =  x2 y2 4 4  6 12 2  4 Hướng dẵn học ở nhà :(1’) - Học bài - Làm bài 3; 4/SGK và bài 1 → 7/SBT
  5. * Rút kinh Nghiệm:
nguon tai.lieu . vn