Xem mẫu
Ngày soạn: ....../ ....../ 2014
Lớp 7A. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P ........KP:......
Lớp 7C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .......KP:.......
Tiết 1.
CHƯƠNG I SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0
2. Kỉ năng: Biết biẻu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hưu tỉ bằng nhiêu phân số bằng nhau, biết so sáng hai số hữu tỉ
3. TháI độ: Luôn có ý thức xây dưng bài II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. GV: SGKthước thẳng có chia khoảng, phấn màu 2. HS: SGKthước thẳng có chia khoảng
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình Đại số 7 GV giới thiệu chương trình Đại số 7: gồm 4 chương ….
GV nêu yêu cầu về sách vở, đồ dùng học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán
Gv giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực rồi vào bài 2. Hoạt động 2: Số hữu tỉ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nôi dung ghi bang
GV: Cho các số
5; 1,5;12;0 Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ?
Học sinh làm bài tập ra giấy nháp
1. Số hữu tỉ:
VD: 5 1
1,5 2 4
10
2
9
6
15 3
....
...
Hãy nhắc lại khái niệm số hữu tỉ (đã được học ở lớp 6) ?
Vậy các số 5; 1,5;12;0 đều là các số hữu tỉ Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
GV giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là Q
Học sinh nhớ lại khái niệm số hữu tỉ đã được học ở lớp 6
Học sinh phát biểu định nghĩa số hữu tỉ
Học sinh thực hiện ?1
1 3 6 9 9 2 2 4 6 6
0 0 0 0 0 ....
Ta nói: 5; 1,5;11;0 là các
số hữu tỉ
*Định nghĩa: SGK
Tập hợp các số hữu tỉ: Q
?1: Ta có: 0,6 10 5
1,25 100 4 ;13 3
1
GV yêu cầu học sinh làm
?1 Vì sao 0,6; 1,25;13 là các số hữu tỉ ?
H: Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao ? Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
GV yêu cầu học sinh làm BT1
GV kết luận.
vào vở một học sinh lên bảng trình bày, học sinh lớp nhận xét
HS: Với a Z thì
a a a Q
HS: N Z Q Học sinh làm BT1 (SGK)
0,6; 1,25;11 là các số hữu tỉ Với a Z Thì
a 1 a Q Vậy N Z Q
3. Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
GV vẽ trục số lên bảng Hãy biểu diễn các số nguyên 1;1;2 trên trục số ?
GV hướng dẫn học sinh cách biểu diễn các số
hữu tỉ 4 và 3 trên trục số thông qua hai ví dụ, yêu cầu học sinh làm theo
GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
GV yêu cầu học sinh làm BT2 (SGK7) Gọi hai học sinh lên
bảng, mỗi học sinh làm một phần
GV kết luận.
Học sinh vẽ trục số vào vở, rồi biểu diễn
1;1;2 trên trục số Một HS lên bảng trình bày
Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên trình bày vào vở
Học sinh làm BT2 vào vở
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ 4 trên trục số
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ 2 trên trục số
Ta có: 2 2
Bài 2 (SGK)
15 24 27
20 32 36
b) Ta có: 3 3
4. Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ
So sánh hai phân số: Học sinh nêu cách làm và 3. So sánh hai số hữu tỉ
2
2 và 4
Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ?
so sánh hai phân số
4
5
2 và VD: So sánh 7 và 11
2 22 3 21
7 77 11 77 Vì: 22 21 và 77 0
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
Yêu cầu học sinh làm ?5 SGK
H: Có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu của số hữu tỉ dương số hữu tỉ âm ?
GV kết luận.
HS: Viết chúng dưới dạng phân số, rồi so sánh chúng
Học sinh nghe giảng, ghi bài
Học sinh thực hiện ?5 và rút ra nhận xét
5. Hướng dẫn về nhà
22 21 2 3
77 77 7 11 *Nhận xét: SGK7
?5: Số hữu tỉ dương 2 3
3 5
Số hữu tỉ âm 7 ; 5; 4 Không là số hữu tỉ dương cũng ko là số hữu tỉ âm
0
2
Học bài và làm bài tập: 3, 4, 5 (SGK8) và 1, 3, 4, 8 (SBT)
Ngày soạn: ....../ ....../ 2014
Lớp 7A. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P ........KP:......
Lớp 7C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .......KP:.......
Tiết 2.
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
2. Kỉ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ 3. Thái độ: Học sinh luôn có ý thức xây dưng bài II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. GV: SGKthước thẳng có chia khoảng, phấn màu
2. HS: SGKCách cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra HS1: Chữa bài 3 (SGK) phần b, c HS2: Chữa bài 5 (SGK)
3
GV (ĐVĐ) > vào bài
2. Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu ?
Vậy muốn cộng hay trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
Với x m;y m
(a,b,m Z) hãy hoàn thành công thức sau:
x y
x y
Em hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số ?
GV nêu ví dụ, yêu cầu học sinh làm tính
GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK)
Gọi một học sinh lên bảng trình bày
Cho học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6 (SGK)
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài
GV kiểm tra và nhận xét.
Hoạt động của trò
Học sinh phát biểu quy tắc cộng hai phân số
Một học sinh lên bảng hoàn thành công thức, số còn lại viết vào vở
Một học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số
Học sinh thực hiện ?1 (SGK)
Một học sinh lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Ghi bảng
1. Cộng, trừ 2 số hữu tỉ
TQ: x m;y m (a,b,m Z;m 0)
a b a b m m m a b a b
m m m Ví dụ:
5 3 35 6 35 6
2 7 14 14 14 29 1
14 14 b) ( 5) ( 4) 25 4
( 25) ( 4) 21 1
5 5 5 ?1: Tính:
a) 0,6 3 15 b) 1 ( 0,4) 11
Bài 6: Tính:
1 1 1
21 28 12 8 15
18 27
c) 12 0,75 3
d) 3,5 ( 7) 314
3. Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn