Xem mẫu
- Giáo viên hướng dẫn kí duyệt giáo án
Kế hoạch bài dạy môn chính tả lớp 5
Bài: Nghe - viết : Hà Nội
Sinh viên: Ngô Minh Phương
Lớp: K13B tiểu học
I. Mục tiêu dạy học
Kiến thức: Ôn lại cách viết tên người và tên địa lý Việt Nam
Kĩ năng: - Nghe, viết đúng, đẹp đoạn trích trong bài thơ Hà Nội
- Tìm và viết đúng các danh từ riêng là tên người, tên địa lý
Việt Nam
Thái độ: Yêu quý và hứng thú với môn tiếng Việt
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ghi sẵn những từ khó trong bài chính tả
Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn trong bài tập 2.
Giấy khổ to ghi sẵn quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý Việt Nam
Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học chính
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1p I. Ổn định tổ Cho HS ngồi ổn định vào vị trí HS ổn định vị trí
chức
3-5p II. Kiểm tra Gọi 2 HS lên bảng viết vào - 2 HS lên bảng
bài cũ bảng, cả lớp viết vào vở nháp viết, HS dưới lớp
từ giáo viên đọc các tiếng có viết vào vở nháp
âm đầu r/ d / gi hoặc có thanh
hỏi / thanh ngã
rầm rì, dịu dàng, giảng giải, sợ
hãi, hoang tưởng
- Gọi Hs nhận xét các bạn trên - Hs nhận xét
bảng viết đúng và đẹp chưa
- Gv nhận xét, cho điểm
- III. Dạy bài Các con ạ, Hà Nội có rất nhiều
1p mới cảnh đẹp. Hôm nay cô và các
1. Giới thiệu con sẽ viết 1 đoạn trong bài thơ
bài Hà Nội của nhà thơ Trần Đăng
Khoa để xem Hà Nội có những
cảnh đẹp gì nhé.
- GV ghi tên bài lên bảng bằng
phấn màu
25p 2. Dạy bài mới a) Tìm hiểu nội dung
HĐ1: Nghe - - Gọi 1 HS đọc đoạn thơ - HS đọc
viết chính tả - (?) Theo các con cái chong - Là cái quạt thông
bài Hà Nội chóng trong khổ thơ 1 là cái gì? gió
- Trong bài thơ bạn nhỏ có kể - Hồ Gươm, Tháp
tên những cảnh đẹp nào của Hà Bút, Ba Đình, chùa
Nội Một Cột, phủ Tây
Hồ
- Nội dung chính của bài thơ là - Bạn nhỏ lần đầu
gì? tiên đến Hà Nội
nên thấy cái gì
cũng lạ và đặc biệt
Hà Nội có rât
- Yêu cầu HS khác nhắc lại nhiều cảnh đẹp
b) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm và nêu các từ - HS tìm và nêu
khó trong bài. các từ Hà Nội,
chong chóng, nổi
gió, Hồ Gươm,
Tháp Bút, Ba
Đình, chùa Một
Cột, phủ Tây Hồ
- Gv dán các từ khó lên bảng - HS đọc và viết từ
và yêu cầu HS đọc các từ đó, khó
đồng thời cho HS viết vào nháp
một số từ khó đó
c) Viết chính tả
GV đọc cho HS viết chính tả - HS thực hành
d) Soát lỗi, chấm bài viết
- GV đọc lại 1 lượt cho HS soát - HS soát lỗi
lỗi chính tả
- - GV lấy một số bài cho cả lớp - HS nhận xét
nhận xét và chấm
10p HĐ2: Hướng Bài 2
dẫn làm bài - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - HS đọc
tập chính tả tập
- Gv dán phần bảng phụ có
đoạn văn bài tập lên bảng
- Gọi 1 HS lên bảng gạch chân - 1 HS lên bảng
các danh từ riêng là tên người, làm, cả lớp dùng
tên địa lý Việt Nam bút chì thước kẻ
gạch vào sách
- Gọi HS nhận xét bài làm của - HS nhận xét
bạn trên bảng
- GV nhận xét, cho điểm
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc - Khi viết tên
viết hoa tên người, tên địa lý người, tên địa lý
Việt Nam Việt Nam phải viết
hoa chữ cái đầu
của mỗi tiếng tạo
thành tên đó
- GV nhận xét
- Gv dán quy tắc viết hoa tên - HS nhắc lại
người, tên địa lý Việt Nam lên
bảng. Yêu cầu 2 HS khác nhắc
lại
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài - HS đọc
- Gv phát phiếu học tập có ghi - HS làm bài tập 3
sẵn nội dung bài tập 3 cho HS vào trong phiếu
làm học tập
- GV chọn 1 số bài để chữa - Nghe giáo viên
trước lớp và cho điểm HS chữa bài
1p IV. Củng cố - Yêu cầu 1 HS nhắc lại quy tắc - HS nhắc lại
dặn dò viết hoa tên người, tên địa lý
Việt Nam
- GV nhận xét tiết học.
- Nhận xét, rút kinh nghiệm
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
nguon tai.lieu . vn