Xem mẫu

  1. Tin học 6 – Giáo án Tiết: 48 Bài 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản như (căn lề, vị trí lề ...) dùng các nút lệnh hoặc hộp thoại Paragraph. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng sử dụng đúng các nút lệnh để định dạng văn bản. 3. Thái độ : - Rèn luyện thái độ học tập chăm chỉ, phát triển tư duy cho hs. II. CHUẨN BỊ: 1. Phương tiện dậy và học: - Giáo viên: SGK, giáo án. - Học sinh: Học bài cũ, SGK, đồ dùng học tập, đọc trước bài SGK. 2. Phương pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực quan III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1: . Kiểm tra bài cũ:
  2. HS 1: Trình bày các định dạng Font chữ, các kiểu in nghiêng, - HS1 lên bảng đậm của một câu văn ? HS 2: Em hãy dùng hộp thoại Format và giải thích công dụng - HS 2 lên bảng- một số hộp thoại trong đó . - Chỉ đạo nhận xét. - HS dưới lớp - GV chốt lại theo rõi nhận xét. Hoạt động 1: Định dạng đoạn văn? ? Tại sao phải định dạng văn bản - HS suy nghĩ trả 1. Định dạng đoạn văn? . lời ? Nêu Những tính chất cơ bản - Suy nghĩ trả lời. - Định dạng đoạn văn là thay đổi của định dạng đoạn văn. các tính chất như: - Gv yêu cầu h/s đọc và quan sát - Căn lề. ví dụ về định dạng đoạn văn - Vị trí lề của cả đoạn văn bản so trong SGK(88) - H/s trả lời. với toàn trang. - Gv: Y/c Quan sát đoạn văn - Khoảng cách thụt lề của dòng đầu (SGK89) và rút ra nhận xét. tiên. + Khoảng cách giữa các dòng. + Khoảng cách giữa các đoạn. - Hs suy nghĩ trả ? Theo em định dạng kí tự, định lời. dạng đoạn văn khác nhau điều cơ bản gì? Gv chốt lại. Hoạt động 2: Định dạng đoạn văn bản bằng các nút lệnh ‘ 2. Định dạng đoạn văn bản bằng ? Hãy cho biết trên thanh công cụ - H/s trả lời các nút lệnh
  3. định dạng có những nút lệnh nào? - Trên thanh công cụ có các nút ? Y/c học sinh trả lời về cách căn - HS lắng nghe lệnh như: Căn lề, thay đổi lề cả lề trái, lề phải, căn đều 2 bên? thực hiện các y/c. đoạn văn, giãn cách dòng trong - GV chốt lại đoạn văn Hoạt động 3: Định dạng bằng hộp thoại Paragraph. * Gv giới thiệu hộp thoại - Lắng nghe lĩnh 3. Định dạng bằng hộp thoại paragraph. hôị. Paragraph. ? Em hãy so sánh những điểm SGK giống và khác nhau so với các định dạng đã học - H/s so sánh Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập * Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK - Đọc ghi nhớ 4. Kết luận SGK Ghi nhớ SGK ? Trình bày các thao tác để -- Hs suy nghĩ định dạng cho một đoạn văn bản. trả lời. ? Trả lời câu 1, 2 SGK. Hoạt động5. Hướng dẫn về nhà: - Về học thuộc bài - Mở bài tập “Đôi mắt người Sơn Tây”, em copy đoạn thơ đó và gõ tiếp( nếu có thể) ĐÔI MẮT NGƯỜI SƠN TÂY Em ở thành sơn chạy giặc về Tôi từ chinh chiến cũng ra đi
  4. Cách biệt bao ngày quê Bất Bạt Chiều xanh không thấy bóng Ba Vì Vầng trăng em mang màu quê hương Mắt em dìu dịu buồn Tây Phương Tôi nhớ xứ Đoài mây trắng lắm Em có bao giờ em nhớ thương.
  5. Tiết : 49 + 50 Bài thực hành 7 EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN I/ . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết và thực hiện được các thao tác định dạng văn bản đơn giản. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng trình bâỳ trang văn bản trước khi in. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính chăm chỉ, Yêu thích bộ môn. II. CHUẨN BỊ: 1. Phương tiện dậy và học: - Giáo viên: SGK, giáo án. Hai mẫu văn bản: Trang đứng, trang nằm ngang. - Học sinh: - Học bài cũ, SGK, đồ dùng học tập, đọc trước bài SGK. - Hai mẫu văn bản in sẵn: Trang đứng, trang nằm ngang. 2. Phương pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực quan III. HOẠT ĐỘNG DẬY VÀ HỌC: 1. Bài mới: Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Nội dung Hoạt động1: Mục đích yêu cầu - HS lắng nghe và GV giới thiệu mục đích yêu cầu lĩnh hội . của tiết thực hành. - Các nhóm thực - hành về vị trí như đã chia. Hoạt động 2: Tổ chức thực hành - Y/c khởi động Word và mở tệp - HS nhận nhiệm 1. Định dạng văn bản biendep.doc đã lưu trong bài vụ. thực hiện y/c ‘biendep.doc”
  6. thực hành trước. của gv. - Lưu lại với tên”bienđiep” ? Hãy áp dụng các định dạng em đã học để trình bày bài biển đẹp 2. Gõ bài “tre xanh” giống mẫu trong sgk trang 92. - Lưu lại với tên “tre xanh” - Sau đó y/c gõ đoạn “trexanh” và định dạng giống như trong sgk. - GV theo rõi chỉ đạo học sinh thực hành. Hoạt động3: Kết thúc thực hành 1- Thoát khỏi phần mềm: - y/c hs thoát khỏi phần mềm. - HS thực hiện + Dùng chuột nháy vào dấu “X” y/c. góc trên phải màn hình. - Y/c thoát khỏi hệ thống. - Hs lĩnh hội để 2. Thoát khỏi hệ thống. - GV nhận xét cụ thể một vài bài rút kinh nghiệm + Start / turn off computer / của một số hs. cho bản thân. turn off Hoạt động 3: Hướng đẫn về nhà - Về nhà thực hành (nếu có thể) - Sưu tầm thêm một số bài báo , văn bản để thực hành thêm.
  7. Tiết: 51 BÀI TẬP I/ . Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Chữa các bài tập về soạn thảo văn bản đã học trong chương. 2. Kĩ năng: - HS nhớ lại c ách soạn thảo văn bản. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính chăm chỉ, Yêu thích bộ môn. II. Chuẩn bị: 1. Phương tiện dậy và học: - Giáo viên: SGK, giáo án. - Học sinh: - Học bài cũ, SGK, đồ dùng học tập, 2. Phương pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực quan III. Hoạt động dậy và học: 1. ổn định Sĩ số: 2. Bài mới: Hoạt động1 Chữa bài tập: Bài tập 4.27 Các công việc chính để soạn thảo văn bản là : - HS thực hiện A. Gõ văn bản, trình bày văn bản - Y/ c hs đọc của bài y/c. và lưu văn bản. ? Theo em công việc chính để - o1 hs lên bảng B. Gõ văn bản chỉnh sửa văn bản, soạn thảo là gì? làm bài. Hs còn trinh bày văn bản và lưu văn bản. - Chỉ đạo nhận xét lại làm vào vở. C. Trình bày văn bản và lưu văn - Nhận xét bài bản. của bạn D. Cả câu A, B, C. (Đúng) bài tập 4.38 Em nhấn (nhưng không giỡ) phím nào để khi gõ em được tất cả các
  8. chữ cái hoa? A. Phím Enter. B. Phím Caps Lock (Đúng) C. Phím Tab - HS thực hiện D. Phím Shift. y/c. Bài tập; 4.40 - o1 hs lên bảng Khi gõ nội dung văn bản muốn làm bài. Hs còn xuống dòng em phải. - Y/ c hs đọc đầu bài lại làm vào vở. A. Nhấn phím End - Gọi một hs lên bảng làm bài. - Nhận xét bài B. Nhấn phím Home - Chỉ đạo nhận xét. của bạn C. Nhấn Phím Enter (Đúng) - Chốt lại. D. Nhấn phím tad. Bài tập4.49 : Điền từ , cụm từ) vào chỗ trống cho thích hợp. a, Phím Delete dùng để xoá kí tự - Y/ c hs đọc đầu bài - HS thực hiện đằng sau con trỏ soạn thảo. a, Phím Delete dùng để xoá kí tự y/c. b. Phím Backspace dùng để xoá kí .............con trỏ soạn thảo. - o1 hs lên bảng tự đằng trước con trỏ soạn thảo. b. Phím Backspace dùng để xoá làm bài. Hs còn Bài tập: Để tạo chữ đậm, chữ kí tự ...........con trỏ soạn thảo. lại làm vào vở. nghiêng, chữ gạch chân ta nháy - Gọi 02 hs lên bản điền vào bảng - Nhận xét bài vào. phụ của bạn A. Biểu tượng B, D, G B. Biểu tượng B, I, U (Đúng) - -Y/c hs làm nhóm bài tập 4.68 C. Biểu tượng U, E, C trong 5 phút. D. Tất cả đều sai. - Chỉ đạo nhận xét. - GV chốt lại - HS thực hiện y/c.
  9. -02 hs lên bảng làm bài. Hs còn lại làm vào vở. - Nhận xét bài của bạn - HS các nhóm nhận nhiệm vụ thaot luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. Hoạt hộng 2: Củng cố - Luyện tập ? Hãy nhắc lại các thành phần cơ - HS thực hiện bản của văn bản. y/c. ? Trước khi thực hiện một thao - HS thực hiện tác nào trên văn bản em phải làm y/c. gì? ? Định dạng văn bản là gì/ có mấy loại định dạng văn bản? - HS thực hiện - Vấn đáp các câu hỏi trên để hs y/c. khắc sâu về kiến thức soạn thảo văn bản. Hoạt động 3: Hướng đẫn về nhà - về ôn bài và làm các bài tập 4.65; 4.66; 4.70; 4.71.4.74; 4.75; 4.76. ================================
nguon tai.lieu . vn