Xem mẫu
- Soạn Giáo án môn Hóa 11 chương trình cơ bản.
Họ và tên SV thực hiên: LÊ THỊ SƯƠNG.
Sinh ngày : 2-6-1990
Lớp Nghiệp Vụ Hóa
BÀI 10 : PHOTPHO
Thời gian : 1 tiết ( 45 phút)
I. Mục tiêu bài học :
1. Về mục tiêu :
- Biết được vị trí của photpho trong bản tuần hoàn.
- Biết được các dạng thù hình, tính chất vật lý và tính chất hóa học của
photpho.
- Biết dược ứng dụng của photpho và phương pháp điều chế photpho.
2. Về kỹ năng :
- Vận dụng cấu tạo của photpho để giải thích tính chất vật lý và hóa
học của photpho.
- Rèn luyện kỹ năng dự đoán tính chất của một chất dựa vào mức
OXH của nó.
II. Phương pháp giảng dạy :
- Phương pháp đàm thoại nêu và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp trực quang.
III. Chuẩn bị :
1. Chuẩn bị của giáo viên :
- Chuẩn bị nội dung kiến thức bài học
- Hình ảnh minh họa
2. Chuẩn bị của học sinh :
- Chuẩn bị trước nội dung bài học ở nhà.
IV. Tiến trình dạy học :
1. Ôn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ : Làm bài 5 trang 45 SGK Hóa học 11 Chương trình
cơ bản.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt dộng của Nội dung bài học
HS
HĐ1: Tìm hiểu vị trí cấu hình electron của I. Vị trí và cấu hình e của
nguyên tử P. nguyên tử Phốt pho:
Giáo viên ưu cầu học sinh viết Học sinh lắng - P: (2=15) 1s22s2p63s23p3
cấu hình e của nguyên tử có nghe và trả lời - Phốt pho ở ô thứ 15
Z=15. Từ đó suy ra vị trí trong những yêu cầu thuộc chu kỳ 3 của nhóm
bảng tuần hoàn xác định của giáo viên. VA.
nguyên tử. - Phốt pho có hóa trị III
- Từ cấu tạo e yêu cầu học sinh hoặc V.
hãy cho biết hóa trị của
nguyên tố này.
HĐ2: Tìm hiểu tính chất vật lý của Phốt pho. II. Tính chất vật lý :
- Giáo viên cho học sinh quan - Học sinh quan 1. Phốt pho trắng:
sát hình ảnh của P trắng. Từ sát và trả lời yêu - Là chất rắn, trong suốt,
đó, yêu cầu học sinh dựa vào cầu của giáo viên. có màu trắng hoặc hơi
hình vẽ và sách giáo khoa hãy Lớp nhận xét vàng.
trình bày tính chất vật lý của và bổ sung. - Có cấu trúc mạng tinh
P trắng? thể.
- Giáo viên hỏi vì sao P trắng - Học sinh trả lời. - Không tan trong nước.
mềm, dễ nóng chảy, ít tan - Rất độc và gây bỏng
trong nước? nặng khi tiếp xúc.
- Giáo viên bổ sung và cu ng - Học sinh chép - Không bền.
cấp thông tin: bài. - Phát quang màu lục nhạt
+ Tính độc hại của P trắng. trong bóng tối.
+ Tên gọi khác của P trắng là - Bốc cháy ở 40 oC.
lân tính
+ Giải thích hiện tượng ma
trơi.
- Giáo viên cho học sinh q uan - Học sinh quan 2. Photpho đỏ:
sát hình mẫu của Photpho đỏ sát và trả lời theo - Là chất bột màu đỏ.
và yêu cầu học sinh: yêu cầu của giáo - Có cấu trúc polime.
+ Tham khảo sách giáo khoa viên. - Không tan trong các
hãy trình bày tính chất vật lý Lớp nhận xét dung môi thông thường.
của Photpho đỏ. và bổ sung. - Không độc, bền ở nhiệt
+ So sánh tính chất của độ thường.
Photpho đỏ với photpho - Không phát quang trong
trắng? bóng tối.
- Giáo viên kết luận lại tính - Học sinh lắng - Bốc cháy ở 250 oC.
chất của Photpho đỏ, so sánh nghe và chép bài. * Sự chuyển hóa giữa 2
tính chất của Photpho đỏ và dạng thù hình:
Photpho trắng. Đồng thời gải 250oC, không có kk
thích về sự chuyển hóa giữa 2 Ptrắng Pđỏ
dạng thù hình của Photpho o
t cao, không có kk
cho học sinh hiểu.
HĐ3: Tìm hiểu tính chất hóa học . III. Tính chất hóa học :
- Giáo viên: Từ cấu tạo, độ âm - Học sinh lắng - Các mức oxi hóa của
điện, và mức oxi hóa cảu nghe và trả lời. Photpho:
Photpho yêu c ầu học sinh dự
đoán tính chất hóa học của
Photpho.
- - Giáo viên bổ sung và chỉnh
sửa. -3 0 3 5
- Giáo viên đặt câu hỏi: - Học sinh lắng
+ Photpho thể hiện tính oxi nghe và trả lời. Tính Tính khử
hóa khi nào? OXH Tác dụng
+ Cho ví dụ minh họa, từ đó Tác dụng với chất
với chất OXH.
yêu cầu HS xác định số oxi khử.
hóa, vai trò của photpho.
- Giáo viên hướng dẫn học - Học sinh chép 1. Tính oxi hóa:
sinh gọi tên một số muối và bài. - Photpho thể hiện tính oxi
lưu ý với học sinh: hóa khi tác dụng với một
+ Photpho tác dụng với Hidro số kim loại hoạt động tạo
tạo thành Photphin là một chất ra photphua kim loại.
rất độc. t°C
2P0 + Ca → Ca3P2
+ Muối Photphua thủy phân
Canxiphotphua
mạnh dự vào tính chất này
t°C
người ta làm thuốc diệt chuột. P0 + 3Na → Na3P-3
Natriphotphua
- Giáo viên đặt câu hỏi: - Học lắng nghe t°C
+ Photpho thể hiện tính khử và trả lời. P0 + H 2 → P-3H3
khi nào? Photphin
+ Cho ví dụ minh họa, từ đó
yêu cầu HS xác định số oxi
hóa, vai trò của photpho. 2. Tính khử:
- Giáo viên hướng dẫn gọi tên - Học sinh chép - Photpho thể hiện tính
một số sản phẩm. bài. khử khi tác dụng với các
kim loại hoạt động như
oxi, halogen, lưu
huỳnh...và các hợp chất có
tính oxi hóa mạnh khác.
- Tác dụng với Oxi:
+ Thiếu oxi:
t°C
4P0 + 3O3 → 2P2+3O3
Điphotpho trioxit
+ Dư Oxi:
t°C
4P0 + 5O2 → 2P2+5O5
Điphotpho pentaoxit
- Tác dụng với Clo :
+ Thiếu Clo :
t°C
2P0 + 3Cl2 → 2P+3Cl3
Photpho triclorua
+ Dư Clo :
- t°C
2P0 + 5Cl2 → 2P+5Cl5
Photpho pentaclorua
HĐ4: Tìm ứng dụng của Photpho. IV. Ứng dụng:
- Giáo viên yêu cầu học sinh - Học sinh lắng - Phần lớn photpho sản
nghiên cứu SGK hãy trình bày nghe và trả lời yêu xuất axit photphoric.
ứng dụng của Photpho. cầu của giáo viên. - Photpho được sử dụng
- Giáo viên cung cấp thêm làm diêm, phân lân, thuốc
một số thông tin về ứng dụng bảo vệ thực vật.
của photpho. - Dùng trong quân sự.
HĐ5: Tìm hiểu trạng thái tự nhiên : V. Trạng thái tự nhiên :
- Giáo viên: Yêu cầu học sinh - Học sinh lắng - Photpho tồn tại ở 2 dạng
tham khảo SGK rồi trình bày nghe và trả lời. chất chủ yếu:
photpho tồn tại ở những dạng + Photphorit: Ca3(PO4)2.
nào? + Apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2
- Ngoài ra, photpho có
trong protein thực vật;
trong xương, răng, bắp
thịt, tế bào não,... của
người và độn g vật.
HĐ6: Tìm hiểu sản xuất của photpho . VI. Sản xuất:
- Giáo viên: Cung cấp những - Học sinh lắng - Trong công nghiệp,
thông tin cho học sinh hiểu về nghe và chép bài. photpho đỏ được điều chế
quá trình sản xuất Photpho từ bằng cách nung ở nhiệt độ
đâu. Đồng thời nói sơ lược tìm 12000C hỗn hợp gồm:
ra Photpho. + Quặng photphorit (hoặc
apatit)
+ Cát (SiO2)
+ Than cốc (C).
PTPU :
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C
1200°C
3CaSiO3 + 5CO +
2P
V. Củng cố:
Câu hỏi lý thuyết :
1. So sánh tính chất hóa học của Nito và Photpho ?
2. So sánh tính chất vật lý của Photpho đỏ và Photpho trắng ?
Một số câu hỏi trắc nghiệm :
- 1 . Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong :
a. Dầu hoả
b. Nước
c. Benzen
d. Este
2 . Ở điều kiện thường Photpho hoạt động hơn Nito là do :
a. Độ âm điện của photpho bé hơn Nitơ
b. Độ âm điện của photpho lớn hơn của Nitơ
c. Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử Nitơ
d. Tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của Nitơ
3. Cho các hợp chất ion sau : PC5, PH3 , H2PO4- , Ca3P2, H4P2O7.
Số OXH của photpho lần lượt là :
a. +5, +3, -5, -3, +10
b. +5, -3, +5, -3, +5
c. -5, -3, +4, -3, +-5
d. +5, -3, +6, -3, +5
4. Phản ứng nào sau đây Phopho thể hiện tính OXH ?
a. 5KClO3 + 6P ----> 5KCl + 3P2O5
b. 4P + 5O2 ----> 2P2O5
c. 3Ba + 2P ----> Ba3P2
d. P + HNO3 đặc ----> H3PO4 + NO2 + H2O
VI. Dặn dò :
1. Học bài phot pho, chuẩn bị bài axit photphoric và muối photphat .
2. Làm bài tập trong SGK và sách bài tập.
nguon tai.lieu . vn