Xem mẫu
- HỘI ĐỒNG BẢO VỆ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA 30K7
Đà Nẵng, ngày 10/6/2008
-
- Đề tài:
GiẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ ATM
TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
CHI NHÁNH NGHỆ AN
GVHD: Nguyễn Văn Hân
SVTH: Phan Thị Ngọc Hà
Lớp: 30k07.1
- KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI
Chương 3:
Chương 2:
Chương 1: Giải pháp
Thực trạng
Giới thiệu phát triển
dịch vụ thẻ
về dịch vụ dịch vụ thẻ
ATM tại Ngân
thẻ ATM ATM tại
hàng Đầu tư
Ngân hàng
và phát triển
Đầu tư và
chi nhánh
phát triển
Nghệ An
chi nhánh
Nghệ An
- Các loại thẻ ATM của BIDV
Thẻ Power
Thẻ Etrans365+
Thẻ Vạn Dặm
- Tiêu Ngân hàng
T
thức
T BIDV VCB Agri ICB EAB Techcom bank
bank
1 Tên thẻ Power Connect Success S card Da nang F@st access
ATM Etrans365+ 24 C card
Vạn G card
Dặm Pink card
Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn Miễn phí
2 Phí GD
trên phí
máy
ATM
Phí 29.000, 50.000 72.000,
3
thường 39.000, 108.000,
niên 69.000 180.000
Miễn
4 Phí PH 100.000 50.000
thẻ phí
-Thẻ 50.000 70.000 90.000
chuẩn
-Thẻ 70.000 90.000 110.000
vàng
-Thẻ 100.000 200.000 130.000
- NGÂN HÀNG
Tiêu thức
TT Techcom
BIDV VCB ICB EAB
Agribank
Bank
Số lần GD rút Không hạn
1 5, 10, 20 10, 15, Không 5, 10 tùy Không
tiền/ngày tùy loại hạn chế loại thẻ hạn chế chế
20 tùy
thẻ loại thẻ
Số dư tối
2 100 ngàn 50 ngàn 50 ngàn 50-100 0 100 ngàn
thiểu ngàn
ST rút tối
3 10 tr 20 tr
đa/ngày
-Thẻ chuẩn 10 tr 10 tr 5 tr 10 tr
-Thẻ vàng 15 tr 15 tr 10 tr 15 tr
-Thẻ ĐB 20 tr 20 tr 20 tr 20 tr
ST CK tối
4 10 tr 20 tr
đa/ngày
-Thẻ chuẩn 10 tr 10 tr 5 tr 10 tr
-Thẻ vàng 15 tr 15 tr 10 tr 15 tr
-Thẻ ĐB 20 tr 20 tr 10 tr 20 tr
- Tiêu thức
T Ngân hàng
T
BIDV VCB Agribank ICB EAB Techcom
bank
TT hóa đơn
1 + + + + + +
Nạp tiền tt cho
2 - + - + + -
ĐTDĐ (trả
trước) qua máy
ATM
Chuyển
3 + - - + - -
TGKKH sang (thí
điểm)
TKTK
4 DV NH qua + + + + + +
DTDĐ
Nạp tiền tt qua
5 - + - - + -
máy ATM (thí
điểm)
LS trong thẻ
5 KKH KKH KKH KKH KKH KKH
Thời gian sd
6 Không Không 3 năm 3 năm 3 năm 3 năm
thẻ (năm) thời thời
hạn hạn
- Nhận xét
- CS phân loại KH thông qua việc phân loại
thẻ với từng hạn mức GD khác nhau là hợp
lý
Hạn mức giao dịch
- Hạn mức GD được điều chỉnh theo từng
giai đoạn và có khả năng cạnh tranh với các
NH khác
đang thực hiện các chính sách
- BIDV
khuyến mãi về phí
- Các mức phí khá linh hoạt và BIDV
Phí
đang thực hiện chính sách cạnh tranh về
giá
tiện tăng thêm ích trên thẻ của
- Các
BIDV còn nghèo nàn
Các tiện ích tăng
thêm trên thẻ ATM - Tiện ích cung ứng ra thị trường chậm,
chưa quảng bá rộng rãi
- Bảng 2.4: Số lượng thẻ PH trong năm 06 - 07
Tên thẻ Chênh lệch
Năm 06 Năm 07
Lượng %
Thẻ Power 228 587 359 157
Thẻ 1.745 4.537 2.792 160
etrans365+
Thẻ Vạn Dặm 1.252 3.548 2.296 183
Tổng 3.225 8.672 5.447 169
- Qua bảng 2.4 cho thấy số thẻ phát hành năm 2007 của
BIDV Nghệ An tăng 169% so với năm 2006
Tốc độ tăng trưởng thẻ
Số lượng thẻ tăng mạnh
Vạn Dặm mạnh nhất
nhất là etrans365+
Nguyên nhân
- BIDV đã cung cấp thêm
Thẻ Vạn dặm phù
nhiều tiện ích phù hợp thị
hợp với người có thu
hiếu, đb là sp thấu chi
nhập không cao,
TKTG
Từ khi CP ban hành NĐ 20 BIDV thực hiện
thì BIDV tăng cường
khuyến mãi đầu năm
marketing tới DN
cho SV
- Bảng 2.5: Các mức phí mà BIDV áp dụng
Loại thẻ Phí thường Phí PH lần đầu Phí PH
lại
niên
PH PH nhanh
thường
Miễn phí
Power 120.000 220.000 60.000
Etrans H. Chuẩn Miễn phí 50.000 150.000 25.000
365+
Miễn phí
H. Vàng 70.000 170.000 35.000
H. Đặc biệt Miễn phí 100.000 200.000 50.000
Vạn Dặm Miễn phí 30.000 K áp 20.000
dụng
Bảng 2.6: Biểu phí dịch vụ BSMS
Khách hàng DN 15.000
Khách hàng cá nhân 5.000
- Bảng 2.7: Phí chi lương qua thẻ ATM
Đơn vị sử dụng DV Mức phí
Hành chính sự nghiệp 2.200
DN 2.200
Qua các bảng 2.5, 2.6, 2.7 có thể thấy đây là những mức
phí linh hoạt, có khả năng cạnh tranh với ngân hàng
khác, giúp KH có nhiều sự lựa chọn. Bên cạnh đó, các
DV đi kèm với thẻ ATM phù hợp với nhu cầu của
khách hàng trên địa bàn.
- Bảng 2.8: Kết quả đạt được từ DV thẻ
ATM trong hai năm 06 - 07
Chỉ tiêu Chênh lệch
Năm Năm
06 07 Lượng %
NVHĐ 4.050 10.406 6.356 157
Phí thu từ PH 47,36 127,05 79,69 168,26
thẻ
Phí thu từ chi 1,034 2,383 1,349 130,5
lương/tháng
Số DN dùng 6 DN 21 DN 15 DN 250
DV trả lương DN
qua thẻ
- Tóm tắt
Năm 2007, do có sự đầu tư mạnh về máy ATM
đồng thời tăng cường thực hiện chính sách
marketing nên BIDV Nghệ An đã thu được một
số kết quả đáng kể về nguồn vốn huy động
được từ dịch vụ thẻ cũng như các khoản thu
phí, tăng cường thêm mối quan hệ với nhiều
khách hàng DN,… Điều này giúp ngân hàng sử
dụng vốn hiệu quả hơn.
- Bảng 2.9: Số lượng thẻ ATM của một số ngân
hàng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ngân hàng phát hành Năm 2007
Số lượng Tỷ trọng (%)
BIDV 8,672 10,60
Incombank 15,367 18,73
Vietcombank 50,043 61,04
Agribank 3,702 4,52
NHTM CP khác 4,189 5,11
Tổng 81,973 100,00
- Bảng 2.10: Số máy ATM của một số ngân
hàng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số máy ATM
Ngân hàng
NH Đầu tư & phát 7
triển
NH Công thương 4
NH Ngoại thương 16
NH Nông nghiêp & 2
PTNT
NH TMCP khác 6
Tổng 35
- Nhận xét
Qua bảng 2.9, 2.10 cho ta thấy trong năm
2007 mặc dù BIDV Nghệ An có số máy
nhiều thứ hai trên địa bàn nhưng thị phần thẻ
của NH trên địa bàn còn chiếm một phần
nhỏ, chưa xứng với khả năng của NH
Nguyên
nhân • Nhiều SP DV mới liên quan tới thẻ
ATM còn ít đa dạng và được triển khai
chậm so với các NH khác trên địa bàn
• Chính sách marketing của ngân hàng
còn đơn điệu
• BIDV Nghệ An chỉ chú trọng đến chất
lượng của việc dùng thẻ và mức độ
dùng thẻ của KH
- Kết quả đạt được thông qua việc điều tra về tình
hình sử dụng thẻ ATM trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Bảng 2.11: Tình trạng sử dụng thẻ ATM
Tình trạng sử Số lượng Phần trăm
dụng thẻ ATM (phiếu) (%)
- Có 153 85.0
-Không 27 15.0
Tổng 180 100.0
Số lượng người sử dụng thẻ đã tăng
và phần lớn mọi người đều quen với
việc sử dụng thẻ
- Bảng 2.12: Độ tuổi
Độ tuổi Tổng
18t- 26t- 36t- 51t-60t >60t
25t 35t 50t
Hiện Có 58 65 25 5 0 153
nay anh Tỷ trọng 37.9 42.5 16.3 3.3 0.0 100.0
(chị) có (%)
dùng
Không 12 8 5 2 0 27
thẻ
ATM Tỷ trọng 44.4 29.6 18.5 7.5 0.0 100.0
không? (%)
Tổng 70 73 30 7 0 180
Những người lớn tuổi thích an toàn hơn công
nghệ nên ít sử dụng thẻ. Những người trẻ tuổi
là KH tiềm năng của NH
nguon tai.lieu . vn