Xem mẫu

  1. Trường THPT Lấp Vò 2- Lớp 12a1
  2. GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2009 BỘ GD & ĐT Môn thi : HOÁ, khối A - Mã đề : 825 * Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba=137; Pb = 207. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1 : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2SO4 0,5M và Na NO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240. B. 120. C. 360. D. 400. nH+=0,4 mol nNO3=0,08 mol nFe=0,2 mol nCu=0,3 mol Fe3+ +3e Cu → Cu2+ + 2e Fe → 0,02 0,02 0,06 0,03 0,03 0,06 Tổng số mol e nhường = 0,12 mol NO3-+3e+4H+ →NO+2H2O 0,08 0,24 ne nhận>ne nhường nên Fe tan hết 0,04 0,12 0,16 nH+ dư=0,4-0,16=0,24 mol Trung hoà X Tổng số mol OH-=3nFe3++2nCu2++nOH-=0,06+0,06+0,24=0,36 mol Số mol NaOH=0,36 lít=360 ml Đáp án C Câu 2 : Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cùng đồng phân C3H6O2 Tổng số mol hai chất = 66,6:74=0,9 (mol) RCOOR’+ NaOH→ RCOONa + R’OH 2R’OH→ R’2O + H2O 0,9 0,9 (mol) 0,9 0,45 (mol) Khối lượng nước = 0,45 . 18 =8,1(gam) Đáp án B Câu 3: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. H2S không phản ứng với FeCl2 Đáp án D Câu 4: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Tính khử Fe>Cu(I), Zn>Fe(II), Fe>C(III), Fe>Sn(IV) Fe bị ăn mòn I, III, IV Đáp án C Câu 5: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H 2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00% D. 53,85%. Số mol HCHO=số mol CO2=0,35 (mol) HCHO→H2O 0,35 0,35 (mol) Suy ra số mol H2=(11,7:18)-0,35=0,3(mol) % thể tích H2=(0,3:0,65).100%=46,15% Đáp án B Câu 6: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. GV: Nguyễn Đại Luân -ĐT: 0987626093. - Email: londonDL2003@yahoo.com
  3. Chỉ tạo ra một dung dịch là: Đáp án C Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. Phương pháp thử m=0,2.42+0,1.40=12,4(g) Đáp án D Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. Áp dụng bảo toàn khối lượng mNaOH=0,94+2,05-1,99=1(g) nNaOH=0,025(mol) M=1,99:0,025=79,6 Đáp án D Câu 9: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2–m1 =7,5. Công thức phân tử của X là A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. Đặt công thức là (NH2)xR(COOH)y Ta có phương trình 22y-36,5x=7,5 Nghiệm duy nhất thoả mãn x=1, y=2 chọn B Đáp án B Câu 10: Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dị ch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710. TNI: Zn2+ dư OH- hết Zn2++2OH-→ Zn(OH)2 0,22 0,11 TNII: Zn2+ hết OH- dư hoà tan một phần kết tủa Zn2++2OH-→ Zn(OH)2 x 2x x Zn(OH)2+2OH-→[Zn(OH)-4] x-0,11 2x-0,22 Tổng số mol OH-=0,28=2x+2x-0,22 suy ra x=0,125 m=0,125.161=20,125(g) Đáp án A Câu 11: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. etilen. B. xiclopropan. C. xiclohexan D. stiren. Xiclo hexan không làm mất màu nước brom ở đk thường Đáp án C Câu 12: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. mO=9,1-8,3=0,8(g) nO=nCuO=0,05(mol) mCuO=0,05.80=4(g) Đáp án D Câu 13: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là A. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. C2H5OH và CH3OH. nCO2=nH2O=0,4 nên có một ancol chưa no Công thức ancol là CnH2n+1OH Ete : (CnH2n+1)2O 28n+18=7,2: (0,4:n) nên n=1,8 nên chọn A GV: Nguyễn Đại Luân -ĐT: 0987626093. - Email: londonDL2003@yahoo.com
  4. Đáp án A Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. FeS, BaSO4, KOH. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. Dãy Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO tác dụng được với HCl loãng Đáp án B Câu 15: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y. Cân bằng (5x-2y)Fe3O4+(46x-18y)HNO3→ 3(5x-2y)Fe(NO3)3+NxOy+(23x-9y)H2O Đáp án A Câu 16: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa. B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. C. HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONa. D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. C10H14O6 Tổng k=4 = 3pi(COO)+1pi ở gốc nên chọn phương án B hoặc D B CH3CH=CHCOONa có đồng phân hình học nên chọn D Đáp án D Câu 17: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0. Khối lượng CO2=10-3,4=6,6(g) Sơ đồ: C6H12O6→2CO2 180 88 x 6,6 x=13,5(g) H=90% nên Khối lượng glucozơ=(100.13,5):90=15(g) Đáp án C Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. Hai ancol đa chức có tỉ lệ số mol CO2 và nước là 3:4 thì chứng tỏ hai ancol no có n trung bình = 3 chọn C Đáp án C Câu 19: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịchH 2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam. Số mol H2SO4 phản ứng = số mol H2=0,1(mol) Khối lượng dung dịch H2SO4=ơ[ (0,1.98).100]:10=98(g) Khối lượng dung dịch sau phản ứng =98+3,68-0,1.2=101,48(g) Đáp án A Câu 20: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. K2Cr2O7. C. CaOCl2. D. MnO2. K2Cr2O7→3Cl2; KMnO4→2,5Cl2; CaOCl2→Cl2; MnO2→Cl2 Đáp án B Câu 21: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H 2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H 2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là A. CnH2n-1CHO (n  2). B. CnH2n-3CHO (n  2). GV: Nguyễn Đại Luân -ĐT: 0987626093. - Email: londonDL2003@yahoo.com
  5. C. CnH2n(CHO)2 (n  0). D. CnH2n+1CHO (n  0). Số mol Ag = 2 lần số mol anđehit chứng tỏ anđehit đơn chức Số mol H2=2 lần số mol anđehit chứng tỏ anđehit chưa no chứa 1 pi Đáp án A Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. 44a+28b=0,06.18.2 a=0,03 Ta có hệ b=0,03 a+b=0,06 2N+5+8e→N2O 2N+5+10e→N2 Tổng số mol e nhận=0,54(mol) 0,24 0,03 0,3 0,03 Số mol Al=0,46(mol) Al→Al3++3e 0,46 1,38 > 0,54(số mol e nhận ) chứng tỏ phản ứng còn tạo NH 4NO3 N+5 + 8e NH4NO3 → (1,38-0,54) 0,105 Tổng khối lượng muối = 0,46.nAl(NO3)3 + 80.nNH4NO3 = 106,38(g) Đáp án B Câu 23: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H 2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. N2O và Al C. N2O và Fe. D. NO2 và Al. MKhí=22 chứng tỏ NxOy là N2O duy nhất 2N+5+ 8e → N2O M→Mn++ne 0,336 0,042 Khi đó M=3,024: (0,336:n) M=9n (n=3, M=27) Chọn Al Đáp án B Câu 24: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Theo bảo toàn khối lượng nHCl=(15-10):36,5 MAmin=10:số mol Axit HCl = 73 (C4H11N) có tổng 8 đồng phân Đáp án A Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. AgNO3 và Zn(NO 3)2. C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. Dung dịch chứa 2 muối chứng tỏ Fe phản ứng một phần và AgNO 3 hết Dung dịch chứa Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2 Đáp án C Câu 26: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. - Dùng Cu(OH)2/OH Đáp án A Câu 27: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO 3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20. Số mol Fe=0,12(mol) số mol HNO3=0,4 (mol) Fe+4HNO3→Fe(NO3)3+NO+2H2O Fe + 2Fe(NO3)3→3Fe(NO3)2 0,1 0,4 0,1 0,02 0,04 Fe(NO3)3 dư =0,1-0,04=0,06(mol) Cu + 2Fe(NO3)3→Cu(NO3)2+2Fe(NO3)2 0,03 0,06 m Cu=0,03.64=1,92(g) Đáp án A GV: Nguyễn Đại Luân -ĐT: 0987626093. - Email: londonDL2003@yahoo.com
  6. Câu 28: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21:2:4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. CxHyOz x:y:z=(21:12):2:(4:16)=7:8:1 Công thức C7H8O=3 phenol+1 ete+1 ancol Đáp án A Câu 29: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Chất thoả mãn S, FeO, SO2, N2, HCl Đáp án C Câu 30: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Theo phương pháp tăng giảm khối lượng Số mol muối phản ứng =(6,58-4,96):108=0,015(mol) Cu(NO3)2→2NO2+1/2O2 0,015 0,03 4NO2→4HNO3 0,03 [H+]=0,03:0,3=0,1(M) pH=1 0,03 Đáp án D Câu 31: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Hai monome lần lượt là CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH Đáp án C Câu 32: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom như ng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. anilin. D. phenol. X tác dụng được với NaOH và Br2, không tác dụng với NaHCO3 đó là phenol Đáp án D Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%. Hợp chất với H là H2X có %X theo khối lượng là 94,12% X là S nên %S trong SO3 là 40% Đáp án B Câu 34: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. Dãy chất điều chế trực tiếp tạo ra CH3CHO là C2H5OH, C2H4, C2H2 Đáp án C Câu 35: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Số mol CO32-=0,15 (mol) ; số mol HCO3-=0,1(mol) ; số mol H+=0,2(mol) H++CO32-→HCO3- ; Tổng số mol HCO3-=0,25 ; H++ HCO3-→ CO2+H2O 0,15 0,15 0,15 0,05 0,25 0,05 VCO2=0,05.22,4=1,12 (lít) Đáp án B Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO 2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là: V V V V A. m  a  B. m  2a  C. m  2a  D. m  a  . . . . 5,6 11, 2 22, 4 5,6 GV: Nguyễn Đại Luân -ĐT: 0987626093. - Email: londonDL2003@yahoo.com
  7. m=mC+mH+mO=12.(V:22,4)+a:9+16.(a:18-V:22,4) Đáp án A Câu 37: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Dùng HCl nhận ra 6 chất: NH4HCO3 có khí thoát ra ; NaAlO2 có kết tủa keo sau đó tan ; Phenolat natri có hiện tượng vẩn đục ; C2H5OH dung dịch trong suốt ; Phenol phân lớp ; Anilin ban đầu phân lớp sau đó lắc đều tạo dung dịch trong suốt với HCl dư Đáp án B Câu 38: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M v à Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970. nOH-=0,006+2.0,012=0,03(mol) nCO2=0,02(mol) 1
  8. Đáp án A Câu 44: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của B. Anđehit A. Xeton C. Amin D. Ancol. Cacbohiđrat phải có nhóm OH(ancol) Đáp án D Câu 45: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên? A. 1,5 B. 1,8 C. 2,0 D. 1,2 2+ 2+ Mg→Mg +2e Zn→Zn +2e 1,2 2,4 x 2x Ag++1e→Ag Cu2++2e→Cu 1 1 2 4 Thoả mãn đề ra thì 2,4+2x 0, phản ứng thu nhiệt D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt Phản ứng toả nhiệt tức delta H
  9. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị là A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125 Câu 52: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag là 0,46 V. Biết thế điện cực chuẩn EAg  / Ag  0,8V . Thế diện cực chuẩn EZn2 / Zn và ECu 2 / Cu có giá trị lần lượt là 0 0 0 A. +1,56 V và +0,64 V B. – 1,46 V và – 0,34 V C. – 0,76 V và + 0,34 V D. – 1,56 V và +0,64 V Câu 53: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gia n, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95 m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là A. 74,69 % B. 95,00 % C. 25,31 % D. 64,68 % Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. C. Etylamin phản ứng với axit nitr ơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí . D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 55: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic B. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 56: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein. Câu 57: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOCH=CHCH2CH3. Câu 58: Cho dãy chuyển hóa sau: X  NaOH (du) Phenol  Phenyl axetat  Y (hợp chất thơm)  t0 Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. anhiđrit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, natri phenolat C. axit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, phenol. Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hóa:  CH3CH2Cl  X  Y   H 3O KCN t0 Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. C. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. Câu 60: Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)  B. Cu + HCl (loãng)  C. Cu + HCl (loãng) + O2  D. Cu + H2SO4 (loãng)  -------------------------------------- GV: Nguyễn Đại Luân -ĐT: 0987626093. - Email: londonDL2003@yahoo.com
  10. Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2010 ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : HOÁ, khối A - Mã đề : 596 H = 1; He =4, Li =7, Be =9, C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85, Sr = 88, Ag=108; Sn = 119; Cs =133; Ba = 137: Pb = 207. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) C 1: n h h : 0,07 N +; 0,02 mol SO42- OH- n hY h ClO4-, NO3- H+; tn ố - - 0,04 T n Yđ 100 n h n h H( đi n i H2O ClO4 và NO3 A. 1 B. 2 C. 12 D. 13 ĐLBTĐT: 0,07 = 0,02*2 + x ⇒ x = 0,03 (mol); y = 0,04 (mol) . Vậy nH+ dư = 0,01 (mol). [H+] = 0,01:0.1 = 0,1 (M) ⇒ pH = 1 C 2 : Ch 19,3 h nh tn C t tnn 1:2 n h h 0,2 2(SO4)3 S khi hn n h n t n, th đ ki i Gi t A. 6,40 B. 16,53 C. 12,00 D. 12,80 65x + 64*2x = 19,3 ⇒ nZn = 0,1 (mol) ; n Cu = 0,2 (mol) ; nFe3+ = 0,4 (mol). Zn + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Zn2+ Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+ 0,1 ----→0,2 0,1 ←-- 0,2 Vậy còn dư 0,1 mol Cu m = 0,1*64 = 6,4 (g) C 3 : H n h kh N2 H2 t khối iH n 1,8 Đ n n n t th i i n t n nh k n ( t t , th đ h n h kh Y t khối iH n 2 Hi t h n n t n h NH3 A. 50% B. 36% C. 40% D. 25% Chọn 1 mol hỗn hợp đầu: a mol N2 và (1-a) mol H2. Ta có: M = 28x + (1-a) = 1,8*4 ⇒ a = 0,2 3H2 ⇋ 2 NH3 X là lượng N2 phản ứng : N2 + 0,2 0,8 x 3x 2x ⇒ nhỗn hợp = 0,2 –x + 0,8 – 3x + 2x = 1 – 2x 0,2-x 0,8-3x 2x mhh 4 *1,8 ⇒ x = 0,05. ⇒ H%(theo N ) = 0,05/0,2 = 25 (%) M  2 nhh 1  2 x C 4:T n ố h t : C3H8, C3H7Cl, C3H8O C3H9N; h t nhiề đ n h n t nh t A. C3H7Cl B. C3H8O C. C3H8 D. C3H9N Số C bằng nhau , nguyên tử N trong hợp chất hữu cơ có hóa trị (III) cao hơn O(II), Cl(I) và H( I) nên tạo nhiều đống phân hơn. C 5: Th hi n th n hi : (I S kh SO2 n h MnO4 (II S kh SO2 n h H2S (III S h n h kh NO2 O2 n n h HC đ , n n n h H2SO4 đ , n n (IV) Cho MnO2 (V) Cho Fe2O3 n h H . Số th n hi hn n i h - kh (VI) Cho SiO2 A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Phản ứng (V) sắt hóa trị cao nhất, phản ứng (VI) tạo H2O + SiF4 hóa trị không đổi nên không là phản ứng OXH – khử. C 6: Ch n n 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k hi t n nhi t đ th t khối h n h kh i H2 i đi Ph t iể đ n khi n i ề n n n : A Ph n n n h h t nhi t, n n h h ển th hiề th n khi t n nhi t đ Ph n n th n t nhi t, n n h h ển th hiề n h h khi t n nhi t đ C Ph n n n h h th nhi t, n n h h ển th hiề th n khi t n nhi t đ Ph n n th n th nhi t, n n h h ển th hiề n h h khi t n nhi t đ Vì tỉ khối hơi hỗn hợp với H2 giảm nên số mol hỗn hợp tăng (số phân tử khí tăng) – theo chều nghịch. Vậy phản ứng tỏa nhiệt, khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. C 7: Ch N OH 2t n h N HCO3 n n đ , th đ 2t n h 1t n ht n in h C2( th đ 11,82 k tt M t kh , h 1 t n h n hC C2( i đ nn n , khi k t th h n n th đ 7,0 k tt Gi t ,tnn A 0,04 4,8 0,07 3,2 C 0,08 4,8 0,14 2,4 Có nBaCO3 = 0,06 (mol) ; nCaCO3 = 0,07 (mol) nên dd X có 2 muối CO32- và HCO3-(dư) . HCO3- + OH- → CO32- + H2O; Ba2+ + CO32- → BaCO3 ; 0,06 ← --- 0,06 ←---------------------------------------------- 0,06 Vậy m = 0,06*2*40 = 4,8 (g) 2HCO3- → CO32- + CO2 + H2O; Ca2+ + CO32- → CaCO3 . số mol của HCO3- là 0,06 + x x -----------→ x/2 (0,06 + x/2) -- 0,07 . Có 0,06 + x/2 = 0,07 ; x = 0,02. Vậy a = 0,08*2/2 = 0,08 (M) C 8: M t h n t t ố - t ố -f t t ố - t ố -f t A. C h i ố - t ố - t ố -f t Đáp án D. C 9: O i h h t 2,2 h n h h i n đ n h th nh nđ hit n đ 4,8 C O Ch t n n nđ hit t nt n i n n h A NO3 trong NH3, th đ 23,76 A Hi n : A. C2H5OH, C2H5CH2OH B. C2H5OH, C3H7CH2OH C. CH3OH, C2H5CH2OH D. CH3OH, C2H5OH CnH2n+1OH + CuO → CnH2nO + Cu + H2O; nCuO = nancol = nandehit = 0,6(mol) ; nAg = 0,22 (mol) 1 Tài liệu luyện thi Đại học năm 2010 - 2011
  11. Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2010  CH 3OH  HCHO  4Ag  x  y  0, 06  x  0, 05 2, 2 M ancol   36, 67 vậy một chất CH3OH    Cn H 2n 1OH  Cn H 2nO  2 Ag 4 x  2 y  0, 22  x  0, 01 0, 06 mhỗn hợp ancol = 0,05*32 + 0,01*MROH = 2,2; R = 60 – 17 = 43. Ancol còn lại là C3H7OH C 10: H n h M n n ,đ n h it i đ n h Y, đề hh à n ốn n t C, t n ố h i h t 0,5 (ố Y nh n ố N đốt h h n t n M th th đ 33,6 t kh CO2 (đkt 25,2 H2O M t kh , n đ n n n M i H2SO4 đ để th hi n h n n t h (hi t 80 th ố t th đ A. 34,20 B. 27,36 C. 22,80 D. 18,24 Số C = nCO2/nhh = 3 vậy ancol là C3H7OH → 4H2O . Vì nNước < nCO2 nên axit không no. CH2=CH-COOH → 2H2O ; x + y = 0,5 và 4x + 2y = 1,4. Ta có x= 0,2 và y = 0,3 (nhận) Axit có 3C có 2TH: CH≡C-COOH → 1H2O ; x + y = 0,5 và 4x + y = 1,4. Ta có x= 0,3 và y = 0,2 (loại nY < nX) Este là CH2=CH-COOC3H7. Với m CH2=CH-COOC3H7 = 0,2*0,8*114 = 18,24 (g) C 11: Ch n h : 0,007 N +; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 HCO3 0,001 mol NO3 . Để i ht   Ca2+ trong n t n đ n hh C (OH 2 G t A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180 nCa(OH)2 = x. nOH- = 2x và nCa2+ = x. Theo đề bài: OH- + HCO3- → CO32- + H2O 0,006 --------- → 0,006 2x Ca2+ + CO32-- → CaCO3. x+0,003 0,006 Chỉ có x = 0,003 thỏa mãn. Vậy a = 0,003*74 = 0,222 (g) C 12: H n h kh n đ khôn t n t i nhi t đ th n B. Cl2 O2 C. H2S N2 CO O2 A. H2 2 F2 là phi kim mạnh nhất phản ứng mãnh liệt với H2 ngay cả trong bóng tối và nhiệt độ rất âm. Câu 13: Đ n n n h n h kh 0,02 C2H2 0,03 H2 t n t nh k n ( t Ni , th đ h n h kh Y Ch Y i t t nh n (, khi k t th h n n , khối n nh t n 280 hn h kh (đkt th t T khối i H2 10,08 Gi t A. 0,328 B. 0,205 C. 0,585 D. 0,620 Trong 0,0125 mol khí thoát ra là H2 (x mol) và C2H6 (0,0125 mol): mC2H6 + mH2 = 0,0125*2*10,08 = 2x + 30(0,0125 – x) . x = 0,123/28 ( mol H2) và 0,227/28 mol C2H6. mtăng = m hỗn hợp đầu - m khí thoát ra. = (0,02*26 + 0,03*2) – 2*0,123/28 – 30*0,227/28 = 0,328 (g) C 14: N n n n t n h tt n nh k n: (1 S ( , (2 2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 ( , (6 A N C ( C t nh hn n i h ki i: A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6) Chỉ có (1), (2), (4), (5) có phản ứng , Chỉ có (1), (4), (5) kim loại là chất khử. C 15: T n ố h t h hh , n ôn th h n t C2H4O2 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Các CTCT mạch hở phù hợp: HCOOCH3; CH3COOH; HO-CH2-CHO C 16: C h t iể : (1 h nh, h t h đề ố h khi ti i C O3 (2) Ion Fe3+ h nh t n it n A 35 (3 t nhô t ố h khi ti i kh (4 Ph n h ôn th N 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C h t iể đ n A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4) Phát biểu (4) sai phèn chau có CTPT: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C 17: Ph t iể n đ đn A C ki i: n t i, i, i đề t n in nhi t đ th n i i iđ n để h t t n đi n Ci i i kiể n tinh thể h nt in Th hiề t n n đi n t h h t nh n, ki i kiề th (t iđ n i nhi t đ n n h i n Loại A vì Be Không tác dụng với nước, Loại C vì Mg có tinh thể lục phương, loại D vì KL kiềm thổ có sự biến thiên nhiệt độ không theo qui luật vì chúng có kiểu mạng tinh thể khác nhau. C 18: H t n h n t n nSO4 n đ n h N h 110 n h OH 2M th th đ 3 k tt M t kh , n h 140 n h OH 2M th th đ 2 k tt Gi t A. 32,20 B. 24,15 C. 17,71 D. 16,10 Nhận thấy kết tủa giảm dần nên phản ứng có dư NaOH. Gọi x số mol ZnSO4 cần tìm, m = a/78 (mol). Có phản ứng: ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4 x 2x x Zn(OH)2 + 2NaOH → Tan Na2ZnO2 + 2H2O 2(x –3m) Vậy 2x + 2(x – 3m) = 0,11*2 x- 3m Tương tự, trường hợp 2 : 2x + 2(x-2m) = 0,14*2 Giải hệ x = 0,1. Vậy m = 0,1*161 = 16,1 (g) C 19: Ch i t : ôn , t n, t n axetat, t t , t nit n, ni n-6,6 Số t t n h A. 3 B. 4 C. 2 D.5 Tơ tổng hợp là tơ capron, tơ nitron, nilon-6,6 C 20: T n ố h t iể ề h n (C6H5OH): (1 Ph n t n t t n n nh n t n nhiề t n n h HC (2 Ph n t nh it, n h h n khôn đi t 2 Tài liệu luyện thi Đại học năm 2010 - 2011
  12. Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2010 (3 Ph n n để n tk n, h t i t n ố (4 Ph n th i h n n th th nit hn n n C h t iể đ n A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4) Loại (1) vì phenol không tan trong nước, không phản ứng với HCl nên không tan trong dd HCl. C 21: C nhi t i tit ( h h kh i khi th h n h n t n đề th đ 3 in it: in, nin phenylalanin? A. 3 B. 9 C. 4 D. 6 Để thủy phân tạo ra 3 amino axit khác nhau thì 3 amino axit tạo nên peptit phài khác nhau đó là : Gli-Ala-Phe, phe-ala-gli, ala-gli-phe, phe-gli-ala, ala-phe-gli, gli-phe-ala C 22: H n h kh đi t in h i hiđ n đ n đ n i n ti Đốt h h n t n 100 h nh n t n i đ , th đ 550 h nh Y kh h in N h Y đi n h it nf i đ ( th n i 250 kh ( thể t h kh h iđ n điề ki n Côn th h nt h i hiđ n A. C2H6 C3H8 B. C3H6 C4H8 C. CH4 C2H6 D. C2H4 C3H6 VH2O = Vgiãm = 350 ml . VCO2 + VN2 = Vcòn lại = 250 . Do Vhh = 100 ml nên VN  50ml => 2  200  C  250  2,5 => loại B,C. 2 100 100 VC2 H2 N  VAnkan  VH2O  VCO2  N2  300  250  50ml  100 ml => Vô lý => D - Nếu là 2 ankan thì: C 23: Ph t iể đ n -aminoaxit A hi th h nđ n n t in đ n i n h h nh hi h n h nt nt n C (OH 2 th t hi n h nh đ t h h n n th hn n th nh nt C. Enzim amila A it n i it it h t h i Đáp án A. C 24: Đốt h h n t n h n h 3 n đ n h , th n ã đ n đ n , th đ 3,808 t k h CO2 (đkt 5,4 gam H2O Gi t A. 4,72 B. 5,42 C. 7,42 D. 5,72 nCO2 = 0,17 (mol); nH2O = 0,3 (mol) ancol no. nancol = 0,3 - 0,17 = 0,13 (mol) 17 17 C H OH  n  ; m  0,13*(14n  18)  0,13*(14*  18)  4, 72 ( g ) 2 n 1 n 13 13 C 25: Nh n đ nh n đ đ n khi n i ề 3 n nt : 26 X, 55 Y, 12 Z ? 26 13 26 A , Y th n tn n tố h h n ố khối C Y n ốn t n , 2đ n n tn n tố h h Đáp án A. Câu 26: Ch t nh nt nt n n hh H2SO4 (t : 2 : 5 , th đ t nh kh nh t n hh h ối nf t Số tn n t n nh n khi h t n A. 3x B. y C. 2x D. 2y Nếu: H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 . Loại ( vì x = y). Nếu : 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Loại ( vì x : y = 3:1) Từ đó suy ra tạo cả hai muối Fe2+ và Fe3+. SO42- + 4H+ + 2e → SO2 + 2H2O. nSO42- làm môi trường = nSO2 = y/2 => ne cho = y (bảo toàn S, ban đầu có y mol H2SO4) Ta có: ne cho = 2.nSO2 = y mol C 27: A t n đ điề h n h ih n nh i, đ th h nt n n h H 2SO4 ãn Để th đ 145 t n th n n n n (i hi t t nh điề h đ t 75 A. 300 gam B. 500 gam C. 400 gam D. 600 gam 1, O Sơ đồ : C6H5CH(CH3)2  (CH3)2CO. n  145  2,5 (mol )  n 2,5*120*100 2 cumen m   400 ( g ) 2, H 3O  xeton 58 75 C 28: Ch h t: N HCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4C Số h t t nđ i n h N OH ãn nhi t đ th n A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Các chất tác dụng với NaOH t0 thường là NaHCO3, Al(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. C 29: Th h n h n t n 0,2 tt nn đ 100 n h N OH 24 , th đ tn 43,6 h nh uối h i it i đnh H i it đ A HCOOH CH3COOH B. CH3COOH C2H5COOH C. C2H5COOH C3H7COOH HCOOH C2H5COOH nNaOH  3 . Nên E là trieste ( RCOO)3 R ' 3NaOH  3RCOONa  R '(OH )3 nNaOH = 0,6 (mol). neste 43, 6  72, 67  R  5, 67 . 1 chất là HCOOH số mol 0,4 loại B, C. RCOONa  0, 6 0,4*68 + 0,2*M = 43,6 . M = 82 CH3COONa vậy 2 chất HCOOH và CH3COOH C 30: C n n tố t i đ n , th hiề t n đi n t h h t nh n th A n k nh n nt đ đi n đề t n n k nh n nt t n ,đ đi n i C n k nh n nt i ,đ đi n t n n k nh n nt đ đi n đề i Từ Li đến F (cùng chu kì ) nên bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng Câu 31: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 ( it ti 175 n h HC 2M, th đ n h Ch N OH n h S khi hn n h n t n, ố N OH đã h n n A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55. 3 Tài liệu luyện thi Đại học năm 2010 - 2011
  13. Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2010 H2NC3H5(COOH)2 + HCl →ClH3NC3H5(COOH)2. 0,15 0,15 0,15 HCl dư 0,175*2 – 0,15 = 0,2 (mol) ClH3NC3H5(COOH)2 + 3NaOH → H2NC3H5(COONa)2 + NaCl + 3H2O ; HCl + NaOH → NaCl + H2O 0,15 ----------------→ 0,45 0,2 → 0,2 Vậy nNaOH = 0,65 (mol) C 32: Ch 7,1 h nh t ki i kiề t ki i kiề th Y t n ht i n n h HC ãn , th đ 5,6 t kh (đkt i i ,Y A. natri và magie. B. liti và beri. C. kali và canxi. D. kali và bari. n   ne  M (1  n  2); 2 H  2e  H 2 . M 7,1 7,1 7,1  0,5  0, 25. M n .Vì  14, 2  M  28, 4. KL là Na ; Mg n 0,5 M M C 33: H t n h n t n 8,94 h nh N, n , th đ n h 2,688 t kh H2 (đkt n hY HC H2SO4, t tnn 4:1 T n h n h in h Y, t n khối n ối đ t A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam. Ta có: H2O → OH- + ½ H2. nOH- = 0,24 (mol). HCl (4x mol) H2SO4 (x mol) thì nCl- = 4x ; nSO4 = x; nH+ = 6x = 0,24 ⇒ x = 0,04. mmuối = mKL + mCl- + mSO4 = 8,94 + 4*0,04*35,5 + 0,04*96 = 18,46 (g) đ h ển h : C3H6  X  Y  Z  T     CH OH ,t 0 , xt   ( tđ CuO, t0 dung dich Br O , xt NaOH C 34: Ch 3 2 2 h c). T n i Y A. propan-1,3-đi B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. glixerol. Vì E là este đa chức nên T phải là axit đa chức vậy C3H6 là xiclopropan, chất cần tìm là propan-1,3-điol. C 35: Ch 4 n h: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, A Ch t khôn t nđ i4n ht n A. KOH. B. BaCl2. C. NH3. D. NaNO3. Chỉ có NaNO3 không phản ứng với dãy các chất trên. C 36: Ph n n đi n h n n h C C 2 ( i đi n t hn n n n đi n h khi nh n h kim Zn-C n h HC đ điể : A Ph n n ôn k th h t inh n đi n Đề inh C C Ph n n th i ki ih i n ki i Ph n n n đề i h C -. + Loại trừ A vì điện phân tiêu thụ dòng điện. + B sai vì cực âm Zn kim loại Zn bị ăn mòn C 37: Ank n h n t th nh 3-etylpentan-3- T n A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en. 0  CH3-CH=C-CH2-CH3 + H2O  H 2 SO4 ,170 C CH3-CH2-C(OH) –CH2-CH3 CH3-CH2 CH3-CH2 (3-etylpent-2en)  H 2 du ( Ni ,t 0 )  HCl  NaOH du ,t 0 ển h : Triolein  X  Y  Z. T n   C 38: Ch đh A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.  H du ( Ni ,t 0 )  NaOH du ,t 0 + Sơ đồ viết lại: Triolein [(C17H33COO)3C3H5 ]  [(C17H35COO)3C3H5 (X )  C17H33COONa (Y)   2  HCl  C17H33COOH –axit stearic( Z).  C 39: Ph t iể khôn đ n : A Hiđ nf ih in nhi t đ th n i n , th n h , f n n th h nh n CTt n n tố h n đề ố i h : -1, 1, 3, 5 7t n h ht T n ôn n hi , h t h đ n tn hn n h nh n h t h it, t th n ố 1200 0C tn đi n Các halogen có số oxi hóa -1,+1,+3,+5,+7 trong hợp chất. Trừ F phi kim mạnh nhất luôn có số oxi hóa -1 trong hợp chất. ố i n k t  nh h n 3 , th đ C 40: Đốt h h n t n t t đn h , hh ( h nt thể t h kh CO2 n 6 7 thể t h kh O2 đã h n n ( thể t h kh đ n điề ki n Ch t n h n t n i 200 n h OH 0,7M th đ n h Y Cô n Y th đ 12,88 h t n kh n Gi t A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56. Gọi a là số liên kết Π trong gốc hidrocacbon. Do số liên kết Π trong X < 3 nên a < 2. 3n  a  2 6 3n  a  2 6a  12 Cn H 2 n2 aO2  ( )O2  nCO2  (n  a) H 2O.  *( )  n.  18n  6a  12  14n  n  2 7 2 4 Chỉ có a = 0 ; n = 3 thỏa mãn , CTPT C3H6O2 có 2 CTCT( HCOOC2H5 và CH3COOCH3 ). Thử KOH (0,14 mol) phản ứng hết khối lượng muối không thỏa mãn. Nên KOH dư: C3H6O2 + KOH → RCOOH + R’OH ( R’ là CH 3 hoặc C2H5OH), x là số mol ese( x < 0,14 ). Áp dụng ĐLBTKL: meste + mKOH = m Rắn + mR’OH ⇔ 74x + 0,2*0,7 * 56 = 12,88 + (R’ + 17)x. ⇔ 57 x  R ' x  5, 04  R '(CH 3 )  15  x  0,12 . Vậy m = 0,12*74 = 8,88 (g)   R '(C2 H 5 )  29  x  0,18 ( sai) II PHẦN RIÊNG (10 - Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A Th h n t nh Ch n (10 ,t 41 đ n 50 C 41: Ch t đ n để t t n i t i t n ôn n hi A. CO2. B. SO2. C. N2O. D. NO2. 4 Tài liệu luyện thi Đại học năm 2010 - 2011
  14. Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2010 SO2 có tính tẩy màu được ứng dụng làm chất tẩy màu trong công nghiệp giấy vải. Câu 42: H n h 1 in it n , hh 1 in n , hh kh n n h n n tối đ i2 HC h 2 N OH Đốt h h n t n th đ 6 CO2, x mol H2O và y mol N2 C it , t n n A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5. Số nhóm –NH2 = nHCl/nX = 2/2 = 1. Vậy amin đơn chức, aminoaxit có một nhóm –NH2 . Số nhóm –COOH của amino axit = nNaOH/1 = 2/1 = 2. Vậy aminoaxit có hai nhóm –COOH. n CTPT TB của 2 chất là C H O N .  n  CO2  6  3 ; Ta dùng n =3 cho cả amin và aminoaxit để giải toán. n yzt nhh 2 a min oaxit : NH 2CH (COOH )2  3CO2  2,5H 2O  0,5 N 2 ; a min :C3 H 7 NH 2  3CO2  4,5H 2O  0,5N 2  1          3  2,5  0,5 1        3  4,5  0,5  x = 2,5 + 4,5 = 7; y = 0,5 + 0,5 = 1,0 C 43: T 180 ,nhnh n n , th đ n t i (hi t 80%). Oxi hóa 0,1a n ti nhnh n n i , th đ h nh Để t n h h n h n 720 n h NaOH 0,2M. Hi t t nh n ni A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%. Với 0,1a gam: nglucozơ = 0,1(mol); nNaOH =0, 144 (mol). C6H12O6 → 2C2H5OH → 2CH3COOH + 2NaOH ( a là H% cần tìm) 0, 1mol → 0,8* 0,2mol ----------→ 0,8*a*0,2 0,8*2*a = 0,144 ⇒ a = 0,9 hay H% = 90(%) C 44: C ht t nđ in h HC t nđ in h A NO3 là: A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Ni, Sn. Tác dụng với AgNO3 thì là kim loại, loại A, C vì CuO, MgO.Tác dụng với HCl nên KL trước H loại B vì Cu sau H. C 45: T n h n n : 2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số h n t HC đ n it h t kh n k n t n ố h n t HC th i h n n Gi t k A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7. Phản ứng: K2Cr2O7 + 14HCl  2CrCl3 + 3Cl2 + 2KCl + 7H2O. Tổng nHCl = 14 nHCl đóng vai trò chất khử là 3Cl2  6HCl . Vậy k = 6/14 = 3/7. Câu 46: Nh t t t n i t đ n h t 30 n h HC 1M 100 n h h N 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, h n n th đ ố CO2 là A. 0,030. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,015. H+ + CO32- → HCO3- . HCO3- + H+ → H2O + CO2 . 0,03 0,02 → 0,02 . dư H+ = 0,01 mol 0,01 ---------→ 0,01 C 47: Ch h nh tn n h n n h nt n i n n h A NO 3 trong NH3, th đ 43,2 k tt n h h 17,5 ối ni h i it h Gi t A. 10,9. B. 14,3. C. 10,2. D. 9,5. nAg =0,4 (mol) Pứ: R  CHO  2 AgNO3  3NH3  H 2O  R  COONH 4  2 Ag  2 NH 4 NO3 ĐLBTKL: m = mmuối amoni + mAg + mNH4NO3 – mH2O – mNH3 – mAgNO3. = 17,5 + 43,2 + 0,4*80 - 0,2*18 - 0,6*17 – 0,4*170 = 10,9 (g) C 48: H n h 0,1 t it i đnh 0,1 ối it đ i ki i kề t n khối n 15,8 Tn it t n A. axit propanoic. B. axit metanoic. C. axit etanoic. D. axit butanoic. Axit RCOOH, muối RCOOM: 0,1(R+45) + 0,1(R + M + 44) = 15,8 ⇒ 0,2R + 0,1M = 6,9. R = 1⇒ M = 67 (loại); R = 15 ⇒ M = 39 (K); R = 29 ⇒ M = 11(loại) . Vậy axit là CH3COOH (axit etanoic) C 49: Đốt h h n t n t n hiđ n H th t n nh h n h (OH 2 ( t 29,55 k tt , n h hn n khối ni 19,35 in h (OH 2 n đ Côn th h nt A. C3H4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8. nCO2 = n↓= 0,15 (mol). mGiảm = mtủa - (mCO2 + m H2O ) ⇒ mH2O = mtủa –mCO2 - mgiảm = 29,55 – 0,15*44 – 19,35 = 3,6(g). nH2O = 0,2 (mol) > nCO2 ⇒ ankan. CnH2n+2 với n = nCO2/nX = 0,15/(0,2-0,15) = 3. CTPT C3H8. C 50: Đi n h n ( i đi n t tn h NC C SO4 nố , đ n khi tt t hi n t kh th n đi n h n T n t nh đi n h n t n, n h th đ nt Ch kh C 2. A. khí Cl2 và O2. B. khí H2 và O2. D. khí Cl2 và H2. PT điện phân: 2NaCl + CuSO4  Na2SO4 + Cu + Cl2. CuSO4 (dư) + H2O  Cu + H2SO4 + 1/2O2.   dpdd dpdd Vậy 2 khí là Cl2 và O2. Th h n t nh N n (10 ,t 51 đ n 60 Câu 51: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6 i ( in t t, i nh hn n t n n n : A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). Có (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6 là các polime của phản ứng trùng ngưng nNH2-(CH2)6-COOH → nH2O + [-NH-(CH2)6-CO-]n (nilon -7); nHO-CH2-CH2OH + nHOOC-C6H4-COOH →2 nH2O + [-O-CH2-CH2OOC-C6H4-CO-]n (poli(etylen-terephtalat) hay tơ lapsan) nNH2-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH → 2nH2O + [-NH-(CH2)6-NHCO-(CH2)4-CO-]n (nilon -6,6) 5 Tài liệu luyện thi Đại học năm 2010 - 2011
  15. Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2010 C 52: Đi n h n (đi n t n h h 0,2 C SO 4 0,12 NC n n đi n n đ 2A Thể t h kh (đkt th t nt 9650 i đi n h n A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,792 lít. D. 1,344 lít. 64*2*9650 Áp dụng định luật Faraday m   6, 4.( g )  n  0,1(mol ) Cu Cu 2*96500 2NaCl + CuSO4  Na2SO4 + Cu + Cl2.  CuSO4 (dư) + H2O  Cu + H2SO4 + 1/2O2.  dpdd dpdd 0,12----→0,06 ------------------------→ 0,06 →0,06 lượng Cu còn lại do 0,04 ----→ 0,02 Vậy V khí = (0,06 +0,02)*22,4 = 1,972 (lít) Câu 53: Cho 0,448 lít khí NH3 (đkt đi ốn đ n 16 C O n n n n , th đ ht n (i hn n h n t n Ph n t khối n Ctn A. 12,37%. B. 87,63%. C. 14,12%. D. 85,88%. nNH3 = 0,02 (mol) ; nCuO = 0,2 (mol). 3CuO + 2NH3  N2 + 3Cu + 3H2O.  dpdd 0,03← 0,02 ---------------------→0,03 64*0, 03 %Cu  *100  12,37(%). 64*0, 03  80(0, 2  0, 03) C 54: Đốt h h n t n V t h i t in n t n i đt 8V t h n h kh ni , kh nit h in ( thể t h kh h i đề đ n điề ki n A in t n i it nit nhi t đ th n , i i phón kh nit Ch t A. CH2=CH-NH-CH3. B. CH3-CH2-NH-CH3. C. CH3-CH2-CH2-NH2. D. CH2=CH-CH2-NH2. Khi tác dụng với HNO2 tạo khí N2 nên X là amin bậc I. Loại A,B. Thử với 1 đáp án C. C3H7NH2 →3CO2 + 4,5H2O + 0,5 N2 V khí = 3 + 4,5 + 0,5 = 8 (đúng) Câu 55: Hiđ h h th th đ (CH3)2CHCH(OH)CH3 Ch t t n th th A. metyl isopropyl xetol. B. 3-metylbutan-2-on. C. 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-3-on. X cộng H nên không no, loại A,C. Chọn D. C 56: T n ố n nn n n : (1 th đi n, (2 i , (3 t t i, (4 h th h; nh n n n n n n h: A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Năng lượng Hóa thạch (chủ yếu là than đá, dầu mỏ) gây ô nhiễm môi trường và nhiều vấn đề khá c( loại) C 57: Ch h n h n ti h i it i (n , đ n h , k ti nh t n ã đ n đ n t n h t iN , i i h n 6,72 t kh H2 (đkt N đ n n n h n h ( H2SO4 đ t th h tt n h n hn n đ i nh t th nh 25 h nh t ( i thi t h n n t h đ t hi t 100 H i it h t n h nh A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C2H7COOH và C4H9COOH. Nhh = 2nH2 = 0,6 (mol). Do axit tác dụng đủ với CH3OH nên n 2 axit = n CH3OH. = 0,3 (mol). R  COOH  CH3OH  R  COOCH 3  H 2O . M R COOCH = 25/0,3 = 83,33 ⇒ R = 24,33 (CH3- và C2H5-) 3 Vậy 2 axit là CH3COOH và C2H5COOH. C 58: Ch h nh t ki i n, C , Sn ố n nh t n ht i n n h HC ãn , n n th đ n hY kh H2 Cô n n h Y th đ 8,98 ối kh n N h hn h t n h n t n i O2 ( để t h n h 3 it th thể t h k hí O2 (đkt hn n A. 2,016 lít. B. 0,672 lít. C. 1,344 lít. D. 1,008 lít. 3 kim loại với HCl loãng nóng đều bị oxi hóa thành số oxi hóa +2. Còn khi tác dụng O2, Zn tạo +2, Cr tạo +3, Sn tạo +4. - Gọi số mol mỗi kim loại là a (mol) thì: m  3a.( 65  52  119  71)  8,98  a  0, 02 . MCl2 3 2.0,02 3.0,02 4.0,02 - Bảo toàn (e) cho quá trình tác dụng O2: n   0,045( mol) 1,008( lit) =>B. O2 4 C 59: T h n h nh n ti n Yht 2 nk n Đốt h n ố in th nn inh t n n n 53 n nn inh t n ki An Y A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3. C2H5OH → 3 H2O nên H2O do ancol Y tạo ra là 5 mol ⇒có 10H vậy ancol là C4H10O, loại C, D. Do tách nước chỉ tạo 1 anken nên Y là ancol bậc 1 (đấu mạch) . Chọn B. C 60: ét n n : N2O4 (k) 2NO2 (k 250C hi h ển hn t t n th i n n in nn đ N2O4 t n n 9 n th n n đ NO2 Atn 9 n tn 3 n C t n 4,5 n D. i 3n [ NO2 ]2  [ NO2 ]  KC .[ N 2O4 ]  a . Khi [N2O4] tăng 9 lần thì [ NO2 ]  KC .9.[ N 2O4 ] =3a => B. KC  [ N 2O4 ] 6 Tài liệu luyện thi Đại học năm 2010 - 2011
  16. HƯ NG D N GI I CHI TI T THI TUY N SINH I H C NĂM 2011 MÔN HÓA KH I A Mã thi 758 THÇY Vâ NGäC B×NH Cho bi t nguyên t kh i c a các nguyên t : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 n câu 40) Câu 1: un nóng m gam h n h p Cu và Fe có t l kh i lư ng tương ng 7 : 3 v i m t lư ng dung d ch HNO3 . Khi các ph n ng k t thúc, thu dư c 0,75 m gam ch t r n, dung d ch X và 5,6 lít h n h p khí ( ktc) g m NO và NO2 (không có s n ph m kh khác c a N+5 ). Bi t lư ng HNO3 ã ph n ng là 44,1 gam. Giá tr c a m là A. 44,8. B. 33,6. C. 40,5. D. 50,4. Phân tích, hư ng d n gi i: Sơ bài toán: 0,75m gam r n Cu: 0,7m (g) m gam + 0,7 mol HNO3 Fe: 0,3m (g) Dung d ch X + 0,25 mol (NO, NO2) * C ác h 1: Th t ph n ng: Fe ph n ng trư c, Cu ph n ng sau. Theo bài ta có, 0,7m gam Cu và 0,3m gam Fe. Ta th y, mr n = 0,75m gam => Cu chưa ph n ng, Fe ph n ng m t ph n và còn dư 0,75m – 0,7m = 0,05m (g). => mFe pư = 0,3m – 0,05m = 0,25m (g). => Dung d ch X ch ch a Fe(NO3)2. Theo nh lu t b o toàn nguyên t N: n HNO3 = 2n Fe(NO3 )2 + n (NO, NO2 ) 0, 7 − 0, 25 => n Fe(NO3 )2 = = 0, 225 mol 2 Fe → Fe(NO3)2 0,225 mol ← 0,225 mol => 0,25m = 0,225.56 => m = 50,4 gam. => áp án D.
  17. * Cách 2: D a và phương trình ion – electron và nh lu t b o toàn electron. − + + 3e  NO + 2H 2 O → NO + 4H 3 4x……3x……….. x − + 2H + + 1e  NO 2 + H 2 O → NO 3 2y……y……..….. y n (NO, NO2 ) = x + y = 0,25 => => x = 0,1 mol, y = 0,15 mol n H + = n HNO3 = 4x +2y = 0,7 => ne nh n = ne như ng = 3.0,1 + 0,15 = 0,45 mol → Fe2+ + 2e Fe 0,225 mol 0,45 mol => 0,25m = 0,225.56 => m = 50,4 gam. => áp án D. Câu 2: t cháy hoàn toàn 3,42 gam h n h p g m axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, r i h p th toàn b s n ph m cháy vào dung d ch Ca(OH)2 (dư). Sau ph n ng thu ư c 18 gam k t t a và dung d ch X. Kh i lư ng X so v i kh i lư ng dung d ch Ca(OH)2 ban u ã thay i như th nào? A. Tăng 2,70 gam. B. Gi m 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Gi m 7,38 gam. Phân tích, hư ng d n gi i: * Cách 1: Nh n th y: Axit acrylic (CH2=CH−COOH), Vinyl axetat (CH3COOCH=CH2), Metyl acrylat (CH2=CH−COOCH3), Axit oleic (C17H33COOH) u có công th c chung: Cn H 2n − 2 O 2 Cn H 2n − 2 O 2  nCO 2 + (n − 1)H 2O → 0,18 0,18 ← n 3, 42 0,18 => = 0, 03 mol .n => n = 6 => nh M = 14n + 30 = nh p= h nh p 0,18 6 => n H 2O = n CO2 − n hh = 0,18 − 0, 03 = 0,15 mol => Kh i lư ng ph n thêm vào: m H 2O + m CO2 = 0,15.18 + 0,18.44 = 10, 62 gam < 18 gam ↓ (ph n tách ra). => Kh i lư ng dung d ch gi m: 18 – 10,62 = 7,38 gam. => áp án D. * Cách 2: Ta có nh n h p = n CO2 − n H2O = 0,18 – x v i x = n H2O Áp d ng b o toàn kh i lư ng: mh n h p = mC + mH + mO = 0,18.12 + 2x + (0,18 – x)2 = 3,42 gam. => x = 0,15 mol => Kh i lư ng ph n thêm vào: m H 2O + m CO2 = 0,15.18 + 0,18.44 = 10, 62 gam < 18 gam ↓ (ph n tách ra) => Kh i lư ng dung d ch gi m: 18 – 10,62 = 7,38 gam. => áp án D. Câu 3: Cho axit salixylic (axit 0-hidroxibenzoic) ph n ng v i anhidrit axetic, thu ư c axit axetylsalixylic (0-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thu c c m (aspirin). ph n ng hoàn toàn v i 43,2 gam axit axetylsalixylic c n v a V lít dung d ch KOH 1M. Giá tr c a V là A. 0.48. B. 0,72. C. 0,24. D. 0,96.
  18. Phân tích, hư ng d n gi i: 43, 2 n axetylsalixylic = = 0, 24 mol 180 CH3COO−C6H4−COOH + 3KOH → CH3COOK + KO−C6H4−COOK + 2H2O 0,24 mol 0,72 mol => VKOH = 0,72 lít => áp án B. Câu 4: Hòa tan 13,68 gam mu i MSO4 vào nư c ư c dung d ch X. i n phân X (v i i n c c trơ, cư ng dòng i n không i) trong th i gian t giây, ư c y gam kim lo i M duy nh t catot và 0,035 mol khí anot. Còn n u th i gian i n phân là 2t giây thì t ng s mol khí thu ư c c hai i n c c là 0,1245 mol. Giá tr c a y là A. 4,788. B. 1,680. C. 4,480. D. 3,920. Phân tích, hư ng d n gi i: Sơ bài toán: t(s) Y gam M (catot) + 0,035 mol khí (anot). pdd 13,68 gam MSO4 + H2O 2t(s) ∑ n khí = 0,1245 mol ( anot và catot). * Cách 1: T i anot ch x y ra quá s oxi hóa H2O: 2H2O − 4e → O2 + 4H+ Trong th i gian t giây có 0,035 mol O2 => 2t giây có 0,035.2 = 0,07 mol O2. T ng s mol khí thu ư c 2 i n c c là 0,1245 mol => có 0,1245 – 0,07 = 0,0545 mol khí H2 do s kh nư c catot. * th i gian 2t giây: Catot (-) Anot (+) MSO4 M2+, H2O H2O, SO 2 − 4 M2+ + 2e → M 2H2O → 4H+ + O2 + 4e x 2x 0,07 0,28 2H2O + 2e → 2OH- + H2 0,109 ← 0,0545 B o toàn electron: 2x + 0,109 = 0,28 => x = 0,0855 mol M => 0,0855(M + 96) = 13,68 => M = 64 (Cu). * th i gian t giây: Cu2+ + 2e → Cu 2H2O → 4H+ + O2 + 4e 0,14 → 0,07 0,035 → 0,14 mCu = 0,07.64 = 4,48 gam. => áp án C. * Cách 2: Vi t phương trình ph n ng Bư c 1: Tìm M + Khí thoát ra anot là O2 + t giây có 0,035 mol O2 => 2t giây có 0,035.2 = 0,07 mol O2. + T ng s mol khí thoát ra 2 i n c c trong 2t giây là 0,1245 mol => có 0,1245 – 0,07 = 0,0545 mol khí H2 do H2O b i n phân.
  19. 1 MSO4 + H2O → M + O2↑ + H2SO4 (1) 2 0,0855 0,07 – 0,02725 = 0,04275 ← 1 H2O → H2 + O2 (2) 2 0,0545 0,02725 => m MSO4 = 0,0855(M + 96) = 13,68 => M = 64(Cu) Bư c 2: Tính m 1 t giây: MSO4 + H2O → M + O2↑ + H2SO4 2 0,07 mol 0,035 mol => m = 0,07.64 = 4,48 gam. => áp án C. Câu 5: Cho dãy các ch t: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. S ch t trong dãy có tính ch t lư ng tính là A . 3. B. 1. C. 2. D. 4. Phân tích, hư ng d n gi i: Các ch t có tính ch t lư ng tính là: Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. => áp án D. Câu 6: Khi nói v peptit và protein, phát bi u nào sau ây là sai? A. Liên k t c a nhóm CO v i nhóm NH gi a hai ơn v α - amino axit ư c g i là liên k t peptit. B. Th y phân hoàn toàn protein ơn gi n thu ư c các α - amino axit. C. Protein có ph n ng màu biure v i Cu(OH)2. D. T t c các protein u tan trong nư c t o thành dung d ch keo. Phân tích, hư ng d n gi i: Protein có th t n t i 2 d ng: d ng hình s i và d ng hình c u: - D ng hình s i: keratin c a tóc, móng, s ng,…hoàn toàn không tan trong nư c. - D ng protein hình c u: anbumin c a lòng tr ng tr ng,…tan ư c trong nư c t o dung d ch keo. => áp án D. Câu 7: Ti n hành các thí nghi m sau: (1) Cho dung d ch NaOH vào dung d ch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung d ch HCl t i dư vào dung d ch NaAlO2 (ho c Na[Al(OH)4]). (3) S c khí H2S vào dung d ch FeCl2. (4) S c khí NH3 t i dư vào dung d ch AlCl3. (5) S c khí CO2 t i dư vào dung d ch NaAlO2 (ho c Na[Al(OH)4]). (6) S c khí etilen vào dung d ch KMnO4. Sau khi các ph n ng k t thúc, có bao nhiêu thí nghi m thu ư c k t t a? A . 3. B. 5. C. 6. D. 4.
  20. Phân tích, hư ng d n gi i: Các thí nghi m có k t t a là: (1) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O (2) NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3↓ + NH4Cl (3) CO2 + Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3 (4) 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 ↓ + 2KOH => áp án D. Câu 8: Dãy g m các ch t u có th làm m t tính c ng t m th i c a nư c là: A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. B. HCl, NaOH, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Phân tích, hư ng d n gi i: Nư c c ng t m th i là nư c c ng ch a các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3 − => Có th dùng m t trong các ch t sau làm m m nư c c ng: NaOH, Na3PO4, Na2CO3. => áp án A. Câu 9: Phát bi u nào sau ây là sai? A. Bán kính nguyên t c a clo l n hơn bán kính nguyên t c a flo. B. Tính axit c a HF m nh hơn tính axit c a HCl. C. âm i n c a brom l n hơn âm i n c a iot. D. Tính kh c a ion Br- l n hơn tính kh c a ion Cl- Phân tích, hư ng d n gi i: Tính axit c a axit halogenhi ric tăng d n theo th t : HF áp án C. Câu 11: S n ph m h u cơ c a ph n ng nào sau ây không dùng ch t o tơ t ng h p? A. Trùng h p vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit ε -aminocaproic. C. Trùng h p metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylen iamin v i axit a ipic. Phân tích, hư ng d n gi i: - Trùng h p vinyl xianua (acrilonnitrin): CH2=CH−CN → Tơ nitron hay tơ olon. - Trùng ngưng axit ε -aminocaproic: H2N(CH2)5COOH) → Tơ Nilon – 6 hay tơ capron.
nguon tai.lieu . vn