Xem mẫu

  1. VIEÄN KEÁ TOAÙN VAØ QUAÛN TRÒ DOANH NGHIEÄP 285 CMT8 – QUAÄN 10 – TP. HOÀ CHÍ MINH NGUYÊN PHƯƠNG GV: LÊ
  2. MICROSOFT MICROSOFT EXCEL EXCEL    
  3. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL I. Chuẩn bị môi trường làm việc cho Excel • Vào Settings  Control Panel  Regional and Language Options  Regional Options  Customize…điều chỉnh lại kiểu định dạng ngày, số, … cho phù hợp với cách sử dụng của bạn. • Vd: Decimal symbol: (.) - vd: 3.5 Digit grouping symbol: (,) - vd 100,000 List sparator: (;) - vd: Sum(a;b;c) Short date format: dd/mm/yyyy - vd: 25/10/2006
  4. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL II. Giới thiệu màn hình Excel Các thành phần trên MS Excel - Thanh tiêu đề - Thanh thực đơn (Menu bar) - Thanh công cụ (Toolbar) - Thanh công thức (Formular bar) - Bảng tính (Sheet) - Thanh trạng thái (Status bar)
  5. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL III.Giới thiệu về bảng tính Excel - Cột (Column): tên của cột được đánh dấu bằng các ký tự. - Dòng (Row): tên dòng được đánh dấu bằng các số - Ô (Cell): tên của ô xác định bởi tên của dòng và cột tạo ra nó - Vùng bảng tính: là tập hợp các ô đứng liền nhau, được xác định bởi ô góc trên bên trái và ô góc dưới bên phải của vùng - Bảng tính (Sheet): tập hợp tất cả các ô
  6. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL IV.Làm việc với tập tin Excel 1. Tạo tập tin mới: + Vào File \ New + Nhấp vào biểu tượng New trên thanh công cụ + Nhấn phím Ctrl + N 2. Mở tập tin có sẳn: + Vào File \ Open (Ctrl + O) hoặc click vào biểu tượng Open trên thanh công cụ + Chọn vị trí và tên tập tin muốn mở  Click Open
  7. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL IV.Làm việc với tập tin Excel 3. Lưu tập tin với tên mới: + Vào File \ Save As + Chọn vị trí (ổ đĩa, thư mục) lưu tập tin + Đặt tên cho tập tin và nhấn nút Save 4. Lưu tập tin với tên cũ + Vào File \ Save + Nhấn Ctrl + N hoặc click vào biểu tượng Save trên thanh công cụ
  8. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL V. Nhập liệu trên Excel 1. Cách nhập dữ liệu + Sử dụng các phím mũi tên hoặc chuột để chọn ô muốn nhập dữ liệu + Nhập liệu từ bàn phím rồi nhấn Enter 2. Sửa dữ liệu đã nhập + Double click vào ô muốn sửa dữ liệu hoặc nhấn phím F2 + Sửa lại dữ liệu và nhấn Enter
  9. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL V. Nhập liệu trên Excel 3. Xoá dữ liệu + Sử dụng các phím mũi tên hoặc chuột để chọn ô muốn xoá dữ liệu + Nhấn phím Delete
  10. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL VI.Kiểu dữ liệu trên Excel 1. Kiểu dữ liệu số + Bao gồm các con số + Lưu ý: phải xác định dấu thập phân được quy định trong Control Panel là dấu gì? (dấu phẩy hay dấu chấm) 2. Kiểu dữ liệu chuỗi Có thể bao gồm chữ, số hoặc toàn số. Vd: “Viện Kế Toán & Quản Trị Doanh Nghiệp”
  11. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL VI.Kiểu dữ liệu trên Excel 3. Kiểu dữ liệu ngày + Nhập ngày tháng năm phân cách bằng dấu / hay dấu – + Lưu ý: trước khi nhập liệu bạn kiểm tra trong Control Panel kiểu định dạng. 4. Kiểu dữ liệu công thức + Nhập công thức bắt đầu bằng dấu = hay dấu + + Vd: =4+6 =if(C3>5;”Đậu”;”Rớt”)
  12. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL VII.Chọn vùng bảng tính 1. Chọn một ô + Dùng phím: sử dụng phím mũi tên di chuyển đến ô muốn chọn + Dùng chuột: Click chuột vào ô muốn chọn 2. Chọn một khối ô liên tiếp + Chuyển dấu chọn đến ô đầu tiên của nhóm + Chọn 1 trong 3 cách sau: Kéo chuột đến ô ở góc dưới phải của nhóm; Nhấn Shift và click chuột trên ô cuối của nhóm; Nhấn Shift và dùng phím mũi tên để chọn
  13. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL VII.Chọn vùng bảng tính 3. Chọn nhiều khối ô không liên tiếp + Chọn ô đầu tiên của nhóm. Giữ phím Ctrl và dùng chuột chọn các ô khác 4. Chọn một hoặc nhiều dòng (cột) + Chọn 1 dòng (cột): click chuột lên tên dòng (cột) + Chọn nhiều dòng (cột) liên tiếp: Click + Drag lên các tên dòng (cột) muốn chọn + Chọn nhiều dòng (cột) không liên tiếp: chọn dòng (cột) đầu tiên. Giữ Ctrl + click lên các dòng (cột) khác.
  14. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL VII.Chọn vùng bảng tính 5. Chọn toàn bộ bảng tính Chọn 1 trong các cách sau: + Nhấn Ctrl + A + Click chuột lên ô giao nhau của tiêu đề dòng và tiêu đề cột 6. Hủy bỏ sự lựa chọn Nhấp chuột tại một vị trí bất kỳ trong bảng tính. Hoặc dùng các phím di chuyển để dời ô lựa chọn đến vị trí khác
  15. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL VIII.Hiệu chỉnh dòng và cột 1. Thay đổi chiều rộng dòng, cột  Cách 1: Đưa con trỏ chuột đến vị trí giao nhau giữa dòng (cột), click và drag chuột để thay đổi độ rộng.  Cách 2: Double click vào giao điểm của tiêu đề dòng (cột): chiều cao (rộng) của dòng (cột) bằng với chiều cao (rộng) của dòng (cột) của ô dữ liệu cao nhất (rộng nhất).  Cách 3: Vào Format \ Row (Column)
  16. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL VIII.Hiệu chỉnh dòng và cột 2. Chèn dòng, cột  Cách 1: + Đưa con trỏ chuột đến trước ô muốn chèn + Vào Insert \ Rows (Column)  Cách 2: + Bấm chọn tiêu đề dòng (cột) + Click phải chuột lên tiêu đề dòng (cột) chọn Insert
  17. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL VIII.Hiệu chỉnh dòng và cột 3. Xóa dòng, cột  Cách 1: + Chọn dòng (cột) muốn xóa + Nhấn phím Delete  Cách 2: + Chọn dòng (cột) muốn xóa + Click phải chuột lên tiêu đề dòng (cột) chọn Delete
  18. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL IX.Sao chép dữ liệu - Chọn vùng dữ liệu muốn sao chép - Click phải chuột chọn Copy (hoặc nhấn Ctrl + C, hoặc vào Edit \ Copy) - Di chuyển chuột đến vị trí muốn chép - Click phải chuột chọn Paste (hoặc nhấn Ctrl + V, hoặc vào Edit \ Paste)
  19. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL X. Các phép toán căn bản - Các phép toán có thể sử dụng bao gồm các phép toán số học (+, -, *, /, %, ^), toán tử nối chuỗi (&) và các toán tử so sánh (=, , =, ) - Thứ tự ưu tiên khi tính toán: cũng giống như trong đại số . Thứ tự  Phép  Thứ tự  Phép toán toán 5 * / 1 () 6 + ­ 2 ­ 7 & 3 % 8 =  = 
  20. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL XI.Địa chỉ và cách thiết lập công thức 1. Các loại địa chỉ - Địa chỉ tương đối: sử dụng các kí hiệu [Cột][Dòng]. Vd: A1, C3,…Loại địa chỉ này tự động sửa lại khi sao chép các công thức. - Địa chỉ tuyệt đối: thêm dấu $ trước mỗi cột, dòng của địa chỉ tương đối. Loại địa chỉ này không thay đổi khi sao chép công thức. Vd: $A$1. $B$1
nguon tai.lieu . vn