Xem mẫu

DỊCH SONG NGỮ NGHE HIỂU

ETS TOEIC 1000
PART 1-2
BIÊN SOẠN: MS. THANH TOEIC – FB: Thanh Kim Huynh
MS. HUONG TOEIC - HuongNguyen (Helen)

Tháng 8/2016

TODAY’S EFFORT – TOMORROW’S SUCCESS

Ms Huong TOEIC FB: HuongNguyen (Helen)

TEST 01
1

(A) Người đàn ông mở một cửa.

(B) The man is holding some packages.

(B) Người đàn ông đang cầm một số gói hàng

(C) The man is loading a cart.

(C) Người đàn ông đang tải một xe đẩy

(D) The man is standing near some boxes.

*(D) Người đàn ông đang đứng gần một số hộp.

(A) One woman is picking up a bag.

(A) Một người phụ nữ đang nhấc một chiếc túi.

(B) One woman is putting on a hat.

(B) Một người phụ nữ đang đội một chiếc mũ.

(C) The women are wearing coatr.

*(C) Các phụ nữ đang mặc áo.

(D) The women are waiting outdoors.

2

(A) The man is unlocking a door.

(D) Những người phụ nữ đang chờ đợi ở ngoài
trời.

3

(A) A man’s walking down an escalator.

(A) Một người đàn ông đi bộ xuống cầu thang

(B) A man’s wrapping some merchandise.

cuốn.

(C) Some people are cleaning the floor.

(B) Một người đàn ông đang gói một số hàng hóa.

(D) Some people are seated next to an escalator.

(C) Một số người đang lâu sàn nhà
*(D) Một số người đang ngồi bên cạnh một thang
cuốn.

4

(A) A woman is opening an umbrella.

(A) Một người phụ nữ đang mở một chiếc ô.

(B) Customers are shopping in an open-air market.

*(B) Các khách hàng đang mua sắm tại một chợ

(C) A vendor is reaching into a display case.

ngoài trời

(D) Some people are bicycling through a market.

(C) Một người bán hàng đang với tới tủ trưng bày
(D) Một số người đang đi xe đạp qua một cái chợ

5

(A) She's jotting down notes on a notepad.

*(A) Cô ấy ghi nhanh xuống ghi chú trên một

(B) She's arranging some flowers in a vase.

notepad.

(C) She's attaching items to a bulletin board.

(B) Cô ấy sắp xếp một số hoa trong một chiếc

(D) She's moving her computer monitor.

bình.
(C) Cô đang gắn tờ ghi chú vào một bảng thông
báo.
(D) Cô ấy di chuyển màn hình máy tính của mình.

6

(A) Some people are climbing the stairs.

(A) Một số người đang leo cầu thang.

(B) Some people are leaning against a railing.

(B) Một số người đang tựa người vào lan can.

(C) A woman is reading on a bench.

*(C) Một người phụ nữ đang đọc trên băng ghế

(D) A man is working in a garden.

dự bị.
(D) Một người đàn ông đang làm việc trong một
khu vườn.
2

Ms Huong TOEIC FB: HuongNguyen (Helen)

7

(A) A framed picture is hanging above a doorway. (A) Một bức tranh treo trên một ô cửa.
(B) A sofa has been positioned across from a
window.

(C) Một tivi đã được thiết lập trên một kệ sách.

(C) A television has been set on a bookshelf.

*(D) Một số sách đã được xếp chồng lên nhau

(D) Some books have been stacked on a table.

trên bàn

(A) The vehicles are all traveling in the same

*(A) Các xe đều đi theo cùng một hướng.

direction.

(B) Một tín hiệu giao thông bị bỏ đi trên một ngã

(B) A traffic signal is suspended above an

tư.

intersection.

(C) Đường kẻ dòng tách làn giao thông.

(C) Painted lines separate the lanes of traffic.

(D) Một tòa nhà cao tầng đang được dựng lên ở

(D) A high-rise building is being erected near a

8

(BE) Một bộ sofa đối diện với cửa sổ.

gần một con đường đông đúc

busy roadway.
9

(A) An instrument has been left on a piano.

(A) Một dụng cụ trên một cây đàn piano.

(B) The floor is partially covered by a rug.

*(B) Các tầng được một phần bao phủ bởi một

(C) A music stand is being adjusted.

tấm thảm.

(D) A stage is being prepared for a concert.

(C) Sàn âm nhạc đang được điều chỉnh.
(D) Sân khấu đang được chuẩn bị cho một buổi
hòa nhạc.

10

(A) Some boards have been piled on a deck.

(A) Một vài bảng chất đống trên một boong.

(B) Workers are fastening their helmets.

(B) Người lao động thắt chặt đội mũ bảo hiểm

(C) A ladder has been placed next to a vertical

của họ.

beam.

*(C) Một chiếc thang đã được đặt bên cạnh một

(D) Pipes are being carried up some steps.

chùm thẳng đứng.
(D) Ống đang được tiến hành một số bước.

11

Ông ấy đáp chuyến bay nào ?

(A) Flight 48.

*(A) Chuyến bay 48.

(B) Only an hour.

(B) Chỉ một giờ.

(C) At the airport.
12

What flight is he arriving on?

(C) Tại sân bay.
Khi nào bạn tham gia vào công ty?

(A) Yes, I’m enjoying it here.

(A) Có, tôi đang thưởng thức nó ở đây.

(B) Three years ago.

*(B)Ba năm trước.

(C) The Strauss Company.
13

When did you join the company?

(C) Công ty Strauss.

Where are you staying in town?

Bạn ở đâu trong thị trấn?

(A) Yes, often.

(A) Có, thường xuyên.
3

Ms Huong TOEIC FB: HuongNguyen (Helen)

(B) At the Lakeside Hotel.
(C) For a conference.
Who's meeting with Ms. Clark right now?

Ai gặp bà Clark ngay bây giờ?
*(A) Các kế toán viên.

(B) The meeting was rather short.

(B) cuộc họp khá ngắn.

(C) Yes, you're quite right.
15

(C) Đối với một hội nghị.

(A) The accountant.

14

*(B) Tại Lakeside Hotel.

(C) Có, bạn hoàn toàn đúng.
Có bao nhiêu khách hàng sẽ đến ?

(A) Yes, they are.

(A) Có, họ đang có.

(B) At two o'clock.

(B) Lúc 02:00.

(C) About a dozen.
16

How many clients will be visiting?

*(C) Khoảng một tá

Where can I get a copy of the weekly

Tôi có thể nhận được một bản sao của tờ báo hàng
tuần ở đâu ?

(A) Every other week.

(A) Hai tuần một lần

(B) I read that, too.

(B) Tôi cũng đọc nó

(C) On our Web site.

*(C) Trên trang web của chúng tôi.

Would you like me to call a taxi for you?

Bạn có muốn tôi gọi taxi cho bạn?

(A) It’s not very likely.

(A) không có khả năng

(B) No, thanks. I'd prefer to walk.

*(B) Không, cảm ơn. Tôi thích đi bộ.

(C) I'll return his call then.

(C) Tôi sẽ gọi lại cho anh ta

When do you expect the merger to be

Khi nào bạn mong đợi việc sát nhập được

approved?

tán thành?

(A) By the end of the month.

*(A) Đến cuối tháng.

(B) I expect so.

(B) Tôi nghĩ là có.

(C) Yes, sales ought to improve.

(C) Có, bán hàng phải được cải thiện.

Should we stay late tonight or work on this job

Chúng ta có nên ở lại muộn tối nay hoặc làm việc

tomorrow?

trên công việc này vào ngày mai?

(A) I'm not free tomorrow.

* (A) Tôi không rảnh vào ngày mai.

(B) We walked through the lobby.

(B) Chúng tôi đi ngang qua sảnh.

(C) Let's make him an offer.
21

*(C) Chúng bằng cotton

newsletter?

20

(B) Tôi thích những màu xanh.

(C) They're cotton.

19

(A) Tại Mexico, tôi nghĩ.

(B) I like the blue ones.

18

Những áo len được làm từ gì

(A) In Mexico, I think.

17

What are these sweaters made of?

(C) Hãy làm cho anh ta một lời đề nghị.

Why did Yumi leave the seminar early?

Tại sao Yami rời buổi hội thảo đầu?
4

Ms Huong TOEIC FB: HuongNguyen (Helen)

(A) Seven o'clock this morning.
(B) Some are in Room 26.

(B) Một số trong Phòng 26.

(C) She had a doctor’s appointment.

*(C) Cô có hẹn với bác sĩ.

Where can I attend an evening course?

Tôi có thể tham dự một khóa học buổi tối ở đâu?

(A) It's a four-course meal.

(A) Đó là một bữa ăn bốn khẩu phần.

(B) Yes, attendance is required.

*(B) Có, tham dự được yêu cầu.

(C) The university has some night classes.

22

(A) Bảy giờ sáng nay.

(C) Các trường đại học có một số lớp học ban
đêm.

23

(B) Tôi nghe nói rằng Maria Ortega sẽ.

(C) No, I'm not tired.

*(C) Không, tôi không mệt mỏi.

When will we begin marketing the new alarm

Khi nào chúng tôi sẽ bắt đầu tiếp thị các hệ thống

system?

chuông báo động

*(A) After more tests are completed.

*(A) Sau khi hoàn thành kiểm tra nhiều lần

(B) It's an efficient system.

(B) Đây là một hệ thống hiệu quả.

(C) In Europe and North America.

(C) Tại châu Âu và Bắc Mỹ.

Why are our supplies so low?

Tại sao phòng cung cấp lâu vậy?

(A) I'm surprised to see you!

(A) Tôi ngạc nhiên khi gặp bạn

(B) The bottom shelf.

(B) Đáy giá sách

*(C) The delivery's been delayed.

*(C) Việc vận chuyển bị trì hoãn

Why don't we go out for some fresh air?

Tại sao chúng ta không đi ra ngoài cho không khí

(A) It's out of stock.

trong lành?

*(B) Yes, I'd like to take a break.

(A) Hết hàng

(C) The chairs go over there.

26

(A) Tôi chưa bao giờ có.

(B) I heard that Maria Ortega will.

25

Ai sẽ thay thế ông Fernandez khi ông nghỉ hưu?

(A) I've never been there.

24

Who will replace Mr. Fernandez when he retires?

*(B) Có, tôi muốn nghỉ một lát
(C) Các ghế đi qua đó.

27

Ai vận chuyển các mẫu sản phẩm ngày hôm qua?

(A) In the afternoon shipment.

(A) Trong các lô hàng buổi chiều.

*(B) Ms. Kang sent them.

*(B) Bà Kang gửi chúng.

(C) I've already tried them.
28

Who shipped the product samples yesterday?

(C) Tôi đã thử chúng

Those French lessons were very useful,

Những bài học tiếng Pháp là rất hữu ích,phải

weren't they?

không?

(A) At the training center.

(A) Tại trung tâm đào tạo.

(B) It's held Monday and Wednesday.

(B) Nó được tổ chức hôm thứ Hai và thứ Tư.
5

nguon tai.lieu . vn