Xem mẫu
- Este, lipit, xà phòng
1/ 7,4 gam một este đơn chức, no X xà phòng hóa hoàn toàn bằng dung dịch NaOH d ư thu đ ược 8,2 gam mu ối. Công
thức của X là
a CH3COOCH3 b C2H5COOC2H5 c CH3COOC2H5 d HCOOC2H5
2/ Đốt cháy một lượng este no đơn chức X cần 0,35 mol O 2 thu được 6,72 lít CO2(đkc). Vậy công thức phân tử este là:
a C4H8O2 b C3H6O2 c CH2O2 d C2H4O2
3/ Trung hoà 7,2 gam một axit cacboxylic đơn chức cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của axit là:
a CH3 - CH2 - COOH b CH3 - COOH c H-COOH d CH2 = CH - COOH
4/ Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
a8 b6 c5 d7
5/ Chất hữu cơ sau có tên gọi nào: (CH3)2C - (CH2)2 - C(CH3)3
|
COOH
a axit 2,5,5 - trimetylhexanoic b axit 2,2,5,5 - tetrametylhexapionic
c axit 2,2,5,5 - tetrametylhexanoic d axit decanoic
6/ Đun nóng một lượng chất béo cần 40,0kg dung dịch NaOH 15,0%. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, kh ối l ượng
glixerol thu được là:
d kết quả khác
a 13,8kg b 4,6kg c 6,975kg
7/ Số đồng phân este của C3H6O2 là
a3 b4 c1 d2
8/ Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng tạo thành bạc là
d cả a,b,c
a HCOOCH3 b HCOOH c HCHO
9/ Etyl propionat có công thức nào sau
a CH3COOC2H5 b C3H7COOC2H5 c C2H5COOC3H7 d C2H5COOC2H5
10/ Cho các chất sau C2H5OH (1), C2H5COOH (2), C6H5OH (3), CH3COOH (4). dãy các chất được sắp xếp theo chiều
tăng độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH là
a 1,2,3,4 b 3,1,2,4 c 4,2,3,1 d 1,3,2,4
11/ 0,1 mol một este đơn chức A thuỷ phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH thu đ ược 6,8 gam mu ối. Xác đ ịnh công th ức
cấu tạo của A biết tỉ khối hơi của A đối với H 2 là 37.
d kết quả khác
a CH3COOC2H5 b HCOOC2H5 c CH3COOCH3
12/ Một este no, đơn chức A có tỉ khối hơi so với H 2 là 44. Đun A với dung dịch NaOH thu được 1 muối có khối lượng
bằng 41/44 khối lượng của A. Công thức của A là
a CH3COOC2H5 b C2H5COOCH3 c CH3COOCH3 d HCOOC3H7
13/ Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa cả 2
gốc axit của 2 axit trên. Số loại công thức của chất béo là:
a3 b5 c2 d4
14/ Cho các chất sau: H2CO3, CH3COOH, C6H5OH, HCOOH. Chất có tính axit mạnh nhất là
a CH3COOH b C6H5OH c H2CO3 d HCOOH
15/ Đun hỗn hợp gồm 18,0 gam axit axetic và 9,2 gam rượu etylic có dung d ịch H 2SO4 đặc làm xúc tác với hiệu suất
phản ứng 60,0%. Khối lượng este thu được là:
a 10,56 gam b 26,4 gam c 17,6 gam d 15,84 gam
16/ Khi thuỷ phân một este có CTPT C4H8O2 ta được axit X và rượu Y. Oxi hóa Y trong điều kiện thích hợp ta lại được
X. Este có CTCT nào sau:
a C2H5COOCH3 b CH3COOC2H5
d không xác định được
c HCOOC6H5
17/ Hợp chất hữu cơ M ( chứa C, H, O ) có một nhóm chức trong phân tử không t/d với Na nh ưng t/d v ới dd NaOH có
thể theo tỉ lệ mol 1:1 hoặc 1:2. Khi đốt cháy 1 mol M thu được 7 mol CO2. CTCT chất hữu cơ đó là:
a C2H5COOC4H9 b C6H5COOH c HCOOC6H5 d C3H7COOC3H7
18/ Đốt cháy hoàn toàn 1,1g một este đơn chức X thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,90g H2O. CTCT X là:
a CH3COOC2H5 b HCOOCH(CH3)2
d tất cả đúng
c C2H5COOCH3 và HCOOC3H7
19/ Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có tỉ khối hơi đối với khí hiđro là 73. X không t/d với Na. 14,6g X t/d
vừa đủ với 100ml dd NaOH 2M thu được 1 muối và 1 rượu.CTCT X là:
a C2H4(COOCH3)2 b (CH3COO)2C2H4 c (C2H5COO)2 d a, b đúng
20/ Đốt cháy hoàn toàn 3,7g hh 2 este đồng phân X, Y ta thu được 3,36 lít CO 2 (đkc) và 2,7g H2O. X, Y có CTCT là:
a CH3 - CH2 - COOCH3, HCOOCH2 - CH2 -CH3 b CH3COOCH3, HCOOC2H5
kết quả khác
c CH2 = CH - COOCH3, CH3COOCH2 - CH = CH2 d
21/ Trong phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều t ạo ra este khi:
- a dùng chất hút nước để tách nước b tăng nồng độ của rượu hay axit
c chưng cất ngay để tách este ra d cả ba biện pháp đều đúng
22/ Cho 4,2 g một este no đơn chức E t/d hết với NaOH thu được 4,76g muối. Công thức E là:
a CH3COOC2H5 b HCOOCH3 c HCOOC2H5 d CH3COOCH3
23/ Một este đơn chức A có tỉ khối hơi đối với khí metan là 5,5. Cho 17,6g At/d v ới 300ml dd NaOH 1M đun nóng, sau đó
đem cô cạn hỗn hợp sau p/ư thu được 23,2g bã rắn khan. Biết các p/ư xảy ra hoàn toàn. Công th ức c ấu t ạo c ủa A là:
a CH3COOCH2CH3 b CH3CH2COOCH3 c HCOOCH(CH3)2 d HCOOCH2CH2CH3
24/ 0,01 mol este mạch hở phản ứng vừa đủ dung dịch 0,03 mol KOH. Vậy este là:
a đơn chức b 2 chức c không xác định được d 3 chức
25/ Dãy gồm tất cả các chất đều có thể điều chế được axit axetic trực tiếp bằng 1 ph ản ứng là:
a C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3 b C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3
c C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 d C2H2, CH3CHO, CH3COOCH3
26/ Thuỷ phân este có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. CTCT este là:
a CH3COOC2H5 b CH3COOCH=CH2
c HCOOCH=CH-CH3 d HCOOCH2-CH=CH2
27/ Một este đơn chức mạch hở có khối lượng 12,9g tác dụng vừa đủ với 150ml d d KOH 1M. Sau ph ản ứng thu đ ược
một muối và 1 anđehit. CTCT của este là:
a HCOOCH=CH-CH3 b C2H5COOCH=CH2
c HCOOCH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH2 d CH3COOCH=CH2
28/ Cho 3,52g một este của 1 axit cacboxylic no đơn chức và 1 rượu no đơn chức phản ứng vừa h ết 40ml d d NaOH 1M,
thu được chất X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,6g chất Y cho 1,32g CO 2. Khi bị oxi hóa chất Y chuyển thành andehit. CTCT
của este E và chất Y là(giả sử các phản ứng đều đạt hiệu suất 100%):
a HCOOCH2CH2CH3, CH3CH2CH2OH b C2H5COOCH3, CH3CH2OH
c CH3COOCH3, CH3CH2OH d HCOOCH(CH3)CH3, CH3CH2OH
29/ Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức no mạch hở cần dùng 150 ml dd NaOH 1M. Sau ph ản ứng cô
cạn dd thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu t ạo thu gọn của hai este
này là
a H-COO-CH3 ; H-COO-CH2-CH3 b CH3-COO-C2H5 ; CH3-COO-C3H7
c CH3-COO-CH3 ; CH3-COO-CH2-CH3 d H-COO-CH2-CH3 ; H-COO-CH2-CH2-CH3
30/ Có bao nhiêu đồng phân phẳng mạch hở công thức phân tử C5H8O2 mà khi được xà phòng hoá bởi dung dịch NaOH
cho muối natri của axit hữu cơ đơn chức và andehit
a5 b7 c4 d6
31/ Cho 21,8g chất hữu cơ X một loại chức hoá học tác dụng đủ với 1 lít dd NaOH 0,3M thu được 24,6g muối natri của
axit hữu cơ và 0,1 mol rượu. Công thức cấu tạo của X là:
a (CH3COO)3C3H5 b (CH3COO)2C2H4 c (HCOO)3C3H5 d CH3COOC2H5
32/ Các chất lần lượt ghi dưới đây chất nào khi tác dụng với dd NaOH đun nóng cho anđehit?
a CH2Cl-CH2Cl b CH3-CHCl2 c CH3-CCl3 d CH3-COOCH(CH3)2
33/ Este X có công thức phân tử là C4H8O2 khi tác dụng hết với dd Ca(OH)2 thu được muối có khối lượng lớn hơn khối
lượng este đã dùng. Công thức cấu tạo của X là:
a H-COO-CH2-CH2-CH3 b H-COO-CH(CH3)2
c CH3-COO-CH2-CH3 d CH3-CH2-COO-CH3
34/ Chọn nhận định đúng:
a Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, dễ hoà tan trong nước không tan trong các dung môi h ữu cơ
không phân cực.
b Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động thực vật.
Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong n ước nhưng tan trong các dung môi h ữu
c
cơ không phân cực.
d Lipit là este của glixerol với các axit béo.
35/ Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. Đó là số miligam KOH cần đ ể trung
hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo ( nói gọn là trung hoà 1 gam chất béo ). Đ ể trung hoà 14g m ột lo ại ch ất béo
cần 15ml dd KOH 0,1M.Chỉ số axit của loại chất béo này là:
a6 b5 c8 d7
36/ Một loại chất béo có chỉ số axit là 5,6, tính lượng NaOH cần để trung hòa 10g ch ất béo trên là:
a 50mg b 24mg c 20mg d 40mg
37/ Chọn phát biểu đúng:
- a chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có s ố chẵn nguyên tử cacbon, m ạch cacbon dài không
phân nhánh.
b lipit bao gồm chất béo, sáp, photpholipit, steroit ...
chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động , thực vật. d tất cả đúng
c
38/ Đun hỗn hợp gồm glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit sunfuric làm xúc tác) có th ể thu đ ược m ấy este?
a6 b5 c3 d4
39/ Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các ch ất lỏng trên có th ể dùng:
a nước và quì tím b nước và dd NaOH c nước brom d dd NaOH
40/ Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este:
a là chất lỏng dễ bay hơi b đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
c có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng d có mùi thơm, an toàn với người
41/ Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
a có khả năng hoà tan tốt trong nước b rẻ tiền hơn xà phòng
c có thể giặt rửa cả trong nước cứng d dễ kiếm
42/ Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau:
a5 b2 c3 d4
43/ Có bao nhiêu este có CTPT C4H6O4 là đồng phân cấu tạo của nhau:
a6 b3 c5 d4
44/ Hỗn hợp X gồm axit fomic và etanol. Cho 9,2g hh X t/d với Na dư thu được bao nhiêu lít khí H 2 (đkc)
a 1,12 lít b 4,48 lít c 2,24 lít
d không xác định được
45/ Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là
a chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
b các sản phẩm của công nghệ hóa dầu
các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo
c
d có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật
46/ Trong xà phòng và các chất giặt rửa có một số este. Vai trò của các este này là:
a làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa tạo hương thơm mát, dễ chịu
b
tạo màu sắc hấp dẫn làm tăng khả năng giặt rửa
c d
47/ Khi thuỷ phân chất béo X trong dd NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai mu ối C 17H35COONa, C15H31COONa có
khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có:
a 3 gốc C15H31COO b 3 gốc C17H35COO c 2 gốc C17H35COO d 2 gốc C15H31COO
48/ E có CTPT C4H7O2Cl. E tác dụng với d d NaOH tạo một sản phẩm làm tan được Cu(OH) 2 tạo d d xanh lam. E có thể
có CTCT là: a Cl - CH2- COO -C2H5 b CH3COOCH2 - CH2Cl
d cả b,c đều đúng
c H-COOCH2- CHCl - CH3
49/ Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 axit béo C17H35COOH và C17H33COOH có thể thu được bao nhiêu chất béo khác
nhau: a 6 b 8 c 5 d 7
50/ Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dd sau p/ ư thu đ ược lượng xà phòng là:
a 17,80 g b 18,38 g c 18,24 g d 16,68 g
51/ Cho 3,6g axit cacboxylic no, đơn chức X t/d với 500ml dd hỗn hợp KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dd thu được
8,28 g hỗn hợp rắn khan. Công thức phân tử X là:
a CH3COOH b HCOOH c C3H7COOH d C2H5COOH
52/ Glixerol và axit stearic có thể tạo mấy dạng este:
a3 b6 c5 d4
53/ Khi xà phòng hóa 7,5g chất béo cần 100ml dd KOH 0,5M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo là:
a 287,67 b 37,333 c 373,33 d 0,3373
54/ Trong các câu sau câu nào đúng nhất:
a dầu ăn là hỗn hợp nhiều este b dầu ăn là trieste của glixerol
c dầu ăn là trieste của glixerol và axit béo d dầu ăn là trieste
55/ Một chất hữu cơ X có CTPT C7H12O4. Biết X chỉ có một loại nhóm chức. Khi cho 16,0g X t/d với 200g dd NaOH 4%
( vừa đủ ), thu được một rượu Y và 17,8 g hh 2 muối. Công thức cấu t ạo thu gọn của X là:
a CH3COOCH2CH2CH2OOC2H5 b CH3COOCH2CH2OOCC2H5
d tất cả sai
c C2H5OOC-COOC3H7
56/ 7,4 g một este đơn chức X p/ư với dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag.CTCT X là:
a HCOOC2H5 b HCOOCH2CH=CH2 c HCOOCH3 d CH3COOCH3
57/ Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở đồng phân của nhau:
a7 b5 c6 d4
58/ Trong phân tử este no, đơn chức mạch hở X chứa 36,36% oxi về khối lượng. Số CTCT thoả mãn CTPT X là:
- a5 b4 c2 d3
59/ Thuỷ phân 8,8g este X có CTPT C4H8O2 bằng dd NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và
a 3,4g muối b 8,2g muối c 4,4g muối d 4,2g muối
60/ Khi xà phòng hóa vinyl axetat thu được:
d tất cả đúng
a CH3CHO b CH2=CH2 c CH2=CHOH
61/ Phân tích một rượu đơn chức A thấy cứ 1,2 phần khối lượng cacbon có 0,3 phần khối lượng hiđro và 0,8 ph ần kh ối
lượng oxi. CTPT A là:
a CH4O b C2H6O c C3H8O d C3H7O
62/ Hai este X,Y là dẫn xuất của benzen có CTPT là C9H8O2. X, Y đều cộng hợp với Brom theo tỉ lệ mol 1:1. X t/d với
xút cho một muối và một anđehit. Y t/d với xút dư cho 2 muối và n ước, các muối có khối lượng mol phân t ử l ớn h ơn
khối lượng mol phân tử của natri axetat. CTCT của X, Y là công thức nào sau đây
a CH2=CH-COOC6H5; C6H5COOC2H5 b C6H5COOCH=CH2; CH2=CH-COOC6H5
d tất cả sai
c C6H5COOCH=CH2; C2H5COOC6H5
63/ Đốt cháy hoàn toàn 0,11g một este đơn chức thu được 0,22g CO2, 0,09g H2O. Số đồng phân este này là:
a4 b3 c2 d5
64/ Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chứa tất cả các chất đều p/ư được với dd AgNO 3/NH3 cho sản phẩm
kết tủa?
a CH CH , CH3-CH=O, saccarozơ, glucozơ
CH3 − C C − CH3,CH3CH = O,HCOOH, O=CH-CH=O
b
CH C − CH CH C − CH 3 , O=CH-CH=O, HCOOH, glucozơ
c 3 , CH COOH, HCOOH, CH CH=O d
3 3
65/ Trong một loại dầu có chứa este của glixerol với các axit C 17H31COOH và C17H29COOH. Có thể có bao nhiêu loại
trieste trong số các chất dưới đây?
a5 b6 c3 d4
66/ Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương. Vậy công
thức cấu tạo của este là công thức nào sau đây?
a CH2=CH-COOCH3 b CH3COO-CH2-CH=CH2
c HCOOCH=CH-CH3 d CH3COOCH=CH2
67/ Để trung hòa 5g chất béo có chỉ số axit bằng 7 thì khối lượng KOH cần dùng là:
a 35mg b 98mg c 98g d 35g
68/ Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,6875. Khi X tham gia p/ ư xà phòng hóa thu đ ược m ột
anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X?
a4 b3 c5 d2
69/ Hai chất hữu cơ (chứa C, H, O) có số mol bằng nhau và bằng a mol. Chúng tác d ụng vừa đủ v ới nhau t ạo ra s ản
phẩm X không tan trong nước và có khối lượng nhỏ hơn tổng khối lượng hai chất ban đầu là 18a gam. X thu ộc lo ại h ợp
chất nào sau đây?
a Axit đơn chức b Este no, đa chức. c Este đơn chức. d Este không no, đa chức.
CH COOC H + H O;Kc = 4.
CH COOH+C H OH タ
70/ Biết rằng phản ứng este hóa: Cho nồng độ đầu của chất
3 25 3 25 2
[C2H5OH]=1M, [CH3COOH] =2M. % ancol etylic bị este hóa là:
a 84,5% b 75% c 68,5% d 80%
71/ Đun nóng 2,2g một este no, đơn chức E với dd KOH dư thu được 2,8g muối M. CTCT của E là:
a HCOOCH2CH2CH3 b HCOOCH(CH3)CH3 c CH3COOCH3 d CH3CH2COOCH3
72/ Khi xà phòng hóa 1,5g chất béo cần 100ml dd KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó là bao nhiêu?
a 337,7 b 37,33 c 33,77 d 373,3
73/ Để xà phòng hóa hoàn toàn 100g chất béo có chỉ số axit bẳng 7 cần phải dùng hết 12,8g NaOH. Lượng glixerol t ạo
thành là (H=100%)
a 9,43g b 9,28g c 4,45g d 5,98g
74/ Để xà phòng hóa 10kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun nóng với dd chứa 1,42kg NaOH. Sau p/ ư đ ể trung
hòa hh cần dùng 500ml dd HCl 1M. Khối lượng xà phòng thu được là
a 10,343kg b 10,3425kg c 103,425kg d 10,523kg
75/ Để xà phòng hóa hoàn toàn 1kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, phải dùng vừa đủ dd chứa 3,2 mol KOH. Kh ối l ượng
xà phòng thu được là: a 1021,35g b 1103,15g c 1125,75g d 1082,65g
76/ Cho 35,2g một este đơn chức X t/d hết với 150ml dd NaOH 4M thu được dd Y. Làm bay h ơi dd Y thu đ ược 46,4g
chất rắn khan. CTCT X là:
a C2H5COOCH3 b CH3COOC2H5 c HCOOCH(CH3)2 d HCOOCH2CH2CH3
77/ Hỗn hợp X có 2 este đơn chức A, B là đồng phân của nhau. 5,7g hh X t/d vừa hết 100ml dd NaOH 0,5M thoát ra hh Y
có 2 ancol bền, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Y k ết hợp tối đa ít hơn 0,06g H 2. Công thức este là:
a C2H3COOC3H7 và C3H7COOC2H5 b C3H5COOC3H7 và C3H7COOC6H5
- c C2H3COOC3H7 và C2H5COOC3H5 d C3H5COOC2H5 và C3H7COOC2H3
78/ Chất X có CTPT C4H8O2, đun 4,4g X trong KOH dư thoát ra hơi rượu Y. Cho Y qua CuO nung nóng được anđehit Z.
Cho Z thực hiện phản ứng tráng bạc thấy giải phóng nhiều hơn 15g Ag. X là:
a CH3COOC2H5 b HCOOCH2CH2CH3 c C2H5COOC2H5 d C2H5COOCH3
79/ Khi bắt đầu xảy ra phản ứng este hóa giữa rượu etylic với axit fomic nồng độ axit là 0,36M. Sau 10 giây n ồng đ ộ
axit là 0,2M. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
a 0,016 mol/l.s b 0,2 mol/l.s c 0,36 mol/l.s d 0,16 mol/l.s
80/ E có CTPT C4H7O2Cl. E tác dụng với d d NaOH tạo một sản phẩm làm tan được Cu(OH) 2 tạo dd xanh lam. E có thể
có CTCT là:
a Cl - CH2- COO -C2H5 b CH3COOCH2 - CH2Cl
d cả b,c đều đúng
c H-COOCH2- CHCl - CH3
81/ Xà phòng hóa este A đơn chức, no chỉ thu được một chất hữu cơ B chứa Na. Cô cạn dd, sau đó thêm vôi tôi xút vào
và nung ở điều kiện nhiệt độ cao được một rượu C và một muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn rượu này thu được CO 2 và
hơi nước theo tỉ lệ thể tích là 2:3. CTCT este là
CH2 C=O CH3 CH C=O
CH2 O O
a b c CH3CH2CH2COOCH3
d a hoặc b đều đúng
82/ Cho 2,76g chất hữu cơ X gồm C, H, O t/d với dd NaOH vừa đủ sau đó chưng khô thì phần bay hơi ch ỉ có h ơi n ước
và còn lại 2 muối của Na có khối lượng 4,44g. Nung nóng 2 muối này trong oxi d ư, ph ản ứng hoàn toàn thu đ ược 2,464
lít CO2 (đktc), 3,18g Na2CO3 và 0,9g H2O. Biết CTPT X trùng với CTĐGN, X là:
a CH3COO-C6H4-OH b HOOC - C6H4-OH c HCOOC6H4OH d HCOOCH2C6H4CH3
83/ Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99g hh 2 este bằng dd NaOH thu được 2,05g muối của 1 axit cacboxylic và 0,94g hh 2 ancol
đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của 2 este đó là:
a CH3COOCH3, CH3COOC2H5 b HCOOCH3, HCOOC2H5
c CH3COOC2H5, CH3COOC3H7 d C2H5COOCH3, C2H5COOC2H5
84/ Khi đốt cháy m gam hh 2 ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít CO2 (đkc) và a gam nước.Biểu thức liên hệ
giữa m, a và V là:
a m=2a-V/22,4 b m=a+V/5,6 c m=2a-V/11,2 d m=a-V/5,6
85/ Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6g hh 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH thu được hh X gồm 2 ancol. Đun
nóng hh X với H2SO4 đặc ở 1400C, sau khi p/ư xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là:
a 4,05 b 8,1 c 16,2 d 18
86/ Đun nóng hh gồm 2 ancol đơn chức mạch hở với H2SO4 đậm đặc thu được hh gồm các ete. Lấy 7,2g một trong các
ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thu được 8,96 lít CO2 (đkc) và 7,2g H2O. Hai ancol đó là:
a C2H5OH; CH3OH b CH3OH; C3H7OH
c C2H5OH; CH2=CH-CH2OH d CH3OH; CH2=CH-CH2OH
87/ Một hợp chất X có 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m C : mH : mO = 21:2:4. Hợp chất X có công thức đơn giản
nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc hợp chất thơm ứng với CTPT X là:
a3 b6 c5 d4
88/ Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp tạo ra anđehit axetic là:
a HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH b CH3COOH, C2H2, C2H4
c C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5 d C2H5OH, C2H4, C2H2
89/ Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6.Trong dd NaOH dư thu được glixerol và hh 3 muối (không
có đồng phân hình học). Công thức 3 muối đó là:
b CH C − COONa , HCOONa, CH3CH2COONa
a CH3COONa, HCOONa, CH3CH=CHCOONa
c CH2=CHCOONa, HCOONa, CH C − COONa d CH2=CH-COONa, CH3-CH2COONa, HCOONa
90/ Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 ( mạch hở, đơn chức ). Biết C3H4O2 không
làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất t/d được với dd AgNO3 trong dd NH3 tạo kết tủa là:
a3 b4 c5 d2
NaOH (du),t0
+X +
91/ Cho dãy chuyển hóa: phenol phenylaxetat Y , Y là hợp chất thơm. Hai chất X, Y trong sơ
đồ trên lần lượt là:
a axit axetic, natri phenolat b anhiđrit axetic, phenol
c anhiđrit axetic, natri phenolat d axit axetic, phenol
92/ Chất hữu cơ X có CTPT C5H8O2. Cho 5g X t/d vừa hết với dd NaOH thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất
màu dd nước brom và 3,4g một muối. Công thức của X là:
a HCOOCH2CH=CHCH3 b HCOOC(CH3)=CHCH3 c CH3COOC(CH3)=CH2
- d HCOỌCH=CHCH2CH3
H3O+ ,t0
KCN
C H Cl X Y
93/ Cho sơ đồ chuyển hóa: 2 5 . CTCT X, Y lần lượt là:
a CH3CH2CN; C2H5COOH b C2H5CN; C2H5COONH4 c C2H5CN; C2H5CHO
d C2H5NH2, C2H5COOH
94/ Cho a mol một HCHC chứa C, H, O p/ư hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO 3 thì đều sinh ra a mol khí.Chất X là:
a etilen glicol b axit 3-hiđroxipropanoic
c ancol o-hiđroxibenzylic d axit ađipic
95/ Xà phòng hóa hoàn toàn 0,08 mol hh 2 este đơn chức A, B (MA
- 110/ Este đơn chức X thu được từ p/ư este hóa giữa ancol Y và axit hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,3g X thu đ ược 0,2
mol CO2 và 0,15 mol H2O. Số CTCT có thể có của X là:
a2 b3 c5 d4
111/ X là một este đơn chức. Thuỷ phân 0,01 mol X với 300ml dd NaOH 0,1M đến khi p/ư x ảy ra hoàn toàn thu đ ược dd
Y. Cô cạn dd Y được phần hơi chỉ có H2O và 2,38g chất rắn khan. Số CTCT có thể có của X là:
a4 b3 c1 d2
112/ Xà phòng hóa hoàn toàn 0,86g este X hai chức bằng 40ml dd NaOH 0,25M (vừa đ ủ). Sau khi p/ ư x ảy ra hoàn toàn thu
được 1 muối và 1 ancol, cô cạn dd thu được 0,95g chất rắn khan. CTCT của X là:
a C2H4(COO)2C4H8 b (CH3COO)2C4H8 c (COOCH3)2 d C4H8(COO)2C2H4
113/ 0,1 mol este A t/d đủ với 0,2 mol NaOH. Cũng 0,1 mol A đốt cháy hoàn toàn thu được 0,6 mol CO 2 và 0,4 mol H2O.
Chọn CTCT A là
a CH3-OOC-CH2-COO-CH=CH2
b COO-CH2-CH3
|
COO-CH2-CH3
c CH3-OOC-CH2-COO-CH2-CH3 d (HCOO)3C3H5
114/ Đốt cháy hoàn toàn m gam hh este đơn, no, mạch hở, sản phẩm cháy d ẫn qua dd Ba(OH) 2 dư thu được 59,1g kết
tủa. Biết số mol hh este là 0,09. Giá trị m là:
a 7,08g b 6,99g c 8,16g d 5,68g
115/ Cho hh gồm etyl isobutyrat, axit 2-metylpropanoic, metyl butanoat p/ ư vừa đ ủ v ới 200ml hh NaOH 0,05M và KOH
0,1M. Khối lượng muối thu được sau p/ư là:
a 3,62g b 3,78g c 3,54g d 3,3g
116/ Số lượng đồng phân este có CTPT C5H10O2 là
a9 b 10 c8 d6
117/ Dãy chất nào sau đây đều được xếp vào loại este?
a CH3-OOC-COO-CH3, CH3-COO-CH=CH2, CH3 - ONO2.
b C2H5 - O - CH3, CH3 - COO - C2H5, CH3 - COO - CH=CH2.
c HOOC-COO-CH3, C2H5Cl, CH3 - CH2-NO2.
d C6H5 - OOC - CH3, HO-CH2-CH=O, H-COO-C6H5.
118/ Xà phòng hóa 132,6 kg chất béo (có chỉ số axit là 7) cần vừa đủ 44,42 kg dd NaOH 15%, gi ả s ử ph ản ứng x ảy ra
hoàn toàn. Khối lượng glixerol thu được là:
a 5,52kg b 9,2kg c 7,36kg d 4,6kg
119/ Người ta có thể sản xuất xà phòng bằng cách:
a thuỷ phân dầu mỡ động thực vật trong môi trường kiềm.
b crackinh oxi hóa parafin (dầu mỏ), trung hòa axit tạo thành.
trung hòa các axit hữu cơ bằng bazơ mạnh.
c
d a hoặc b.
Este, lipit, xà phòng
1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]d...
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]b...
17[ 1]c... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]b... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]b... 24[ 1]d...
25[ 1]b... 26[ 1]c... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]a... 30[ 1]c... 31[ 1]a... 32[ 1]b...
33[ 1]d... 34[ 1]c... 35[ 1]a... 36[ 1]d... 37[ 1]d... 38[ 1]a... 39[ 1]a... 40[ 1]d...
41[ 1]c... 42[ 1]d... 43[ 1]b... 44[ 1]c... 45[ 1]a... 46[ 1]b... 47[ 1]d... 48[ 1]d...
49[ 1]a... 50[ 1]a... 51[ 1]a... 52[ 1]c... 53[ 1]c... 54[ 1]c... 55[ 1]b... 56[ 1]a...
57[ 1]c... 58[ 1]b... 59[ 1]b... 60[ 1]a... 61[ 1]b... 62[ 1]b... 63[ 1]a... 64[ 1]d...
65[ 1]b... 66[ 1]c... 67[ 1]a... 68[ 1]d... 69[ 1]c... 70[ 1]a... 71[ 1]d... 72[ 1]d...
73[ 1]a... 74[ 1]b... 75[ 1]d... 76[ 1]a... 77[ 1]c... 78[ 1]d... 79[ 1]a... 80[ 1]d...
81[ 1]d... 82[ 1]c... 83[ 1]a... 84[ 1]d... 85[ 1]b... 86[ 1]d... 87[ 1]c... 88[ 1]d...
89[ 1]d... 90[ 1]b... 91[ 1]c... 92[ 1]b... 93[ 1]a... 94[ 1]b... 95[ 1]d... 96[ 1]a...
97[ 1]a... 98[ 1]a... 99[ 1]d... 100[ 1]c... 101[ 1]d... 102[ 1]c... 103[ 1]c... 104[ 1]c...
105[ 1]d... 106[ 1]b... 107[ 1]c... 108[ 1]c... 109[ 1]a... 110[ 1]a... 111[ 1]a... 112[ 1]d...
113[ 1]a... 114[ 1]a... 115[ 1]a... 116[ 1]a... 117[ 1]a... 118[ 1]d... 119[ 1]d...
nguon tai.lieu . vn