Xem mẫu
Chuông 4
ỨNG DỤNG PHẦN MÈM RM TRONG TÍNH TOÁN CẦU DẦM T BÊTÔNG CÓT THÉP Dư`L 24m CĂNG SAU THEO PHƯƠNG PHÁP MẠNG DẦM
4.1. SÓ LIỆU TÍNH TOÁN
4.1.1. Số liệu hình học
Sô liệu về hình học xem trong hình 4.1, 4.2 và 4.3.
Lóp phủ mặt cầu bao gồm 3 lớp:
- Lớp 1: Bê tông lưới thép tạo dốc dày 50 - 95mm
- Lớp 2: Lóp phòng nước dày 4mm.
- Lớp 3: Bê tông nhựa hạt trung dày 70mm.
ÍA Í Ẽ T ^ 12000
3ŨQ 5700 6000
H ìn h 4 .L Ỉ /2 ỉỉỉậi (1ím% và 1/4 m ật hằỉiy nhịp
83
70D0
500 3000 3000 500
ỉỉình 4.2. ĩ /2 ỉỉỉặí cõi n%ctfn* kẻt c â u nhịp (m ặ t cã t A-A, B-B)
1550 1550
N- I
145
300 170 300
8 •180 . o 21!
60 èo
600
ì lìn h 4.3. M ặ t că t níỊang CỈŨIÌI
4.1.2. Vật liệu
Bê tông dầm chủ và dâm ngan”:
- Bê tông dầm chủ có 1^ = 40MPa.
ứ ne suất chịu kéo cho phép trong giai đoạn khai thác: 3162 kN/m2 (22TCN272-05)
Úng suất chịu nén cho phép trong ííiai đoạn khai thác: -18000 kN/nr (22TCN272-05)
- Bê tông dầm ngang có ft! = 30MPa.
84
Cáp DƯL:
- Cáp DƯL theo tiêu chuàn ASTM-A4I6 cắp 270 có dộ tự chùng thấp.
Các thông số khác: Dộ âm môi trirờim 80%. nhiệt dộ lúc thi công dâm chủ 25°c.
4.1.3. Tái trọng
Tĩnh tái:
- Tai trọng bản thân dam chu và dam nuaim.
- Tái trọng tĩnh tai giai đoạn 2: Lan can. uờ lan can. lớp phòng iurớc, lớp phù mặt câu. - Tai trọim DUL đã xét các mât mát ứnu suât.
Hoạt tải:
- Đoàn tái trọng HL93 theo ticu chuản thiết ke cầu 22`1`CN 272-05.
4.1.4. Cáp dự ứng lực
Mỗi dam chù gồm 6 bó cáp. mỗi bó uồm 7 tao TI 3. Bànsi tọa độ cáp DƯL xem trong bang 4.1.
Neo cáp DUL sừ dụng loại OVM13-7 có độ tụt neo lớn nhất là 6mm.
Bảng 4.1. Báng tọa độ hố trí cáp DUL trong dầm T24m
lìỏ cáp
1
Toa
độ 0.1 1 2
Y 1030 950 861
z 0 0 0
Khoaim cách tính từ dâu dầm (m
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 773 701 63s 583 536 498 468 447 434 430
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2
Y 810 744
z 0 0
672 600 541 490 445
0 0 0 0 0
407 375 351
0 0 0
334 323 320
0 0 0
3
4
5
Y 590 539 z 0 0 Y 370 334
z 0 0
Y 150 134 z -110 -118
4S3 427 382 342 307 277 253 234 221 213 210 0 0 1 0 0 0 t) 0 0 0 0 0 294 254 7~>2 _m _| 169 148 13! 117 108 102 100
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 117 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100
-126 -135 -135 -135 -135.; -135 -135 -135 -135 -135 -135
6
Y 150 134 z 110 118
117 100 100 100 100 126 135 135 13.5
100 100 100 100 100 100 135 135 135 135 135 135
Ghi cluì: - Tọa độ Y là tọa độ tính từ đáy (lầm lên dinh dầm (mm);
- Tọa dộ z là tọa dợ được tínli từ tim dầrn tlico pluraim imantỉ (mm).
4.1.5. Ycu cầu tính toán
Các yêu cầu tính toán bao lỉồm:
- Tính toán nội lực cùa dần: tronu các uiai doạn thi côrm và kiêm toán ứng suất trong các giai đoạn thi côim.
- Kiêm toán ứim suất tronu dâm theo trạnu thái eiới hạn sử dụnu của tiêu chuàn thiết
kế cầu 22TCN 272-05.
85
4.2. ( III ÁN 1ỈỊ SỚ U Ẹ V MO HÌNH HÓA
4.2.1. Hình học
(!) Sô liệu hình học dúm chủ
Dặt tên nút và phàn tư cho dâm chú:
Dầm số 1: Phần Dầm số 2: Phàn Dầm số 3: Phần
Dầm sổ 4: Phần
tư: 100-13 1: nút 100 - 132 tứ: 200 ~ 23 1; nút 200 ~ 232 tư: 300 -331; nút 300 ~ 332
tư: 400 ~ 43 1; nút 400 ~ 432
b) Sỏ liệu hình học dám ngalĩạ
Dầm imana số 1:
Dâm nganiỉ sô 2:
Phần tư:501- 503
Phân tư:601- 603
Dầm imarm số 3: Phần tư:701~ 703 Dầm nganiỉ số 4: Phẩn tư:801- 803 Dầm ngany số 5: Phản tư:901~ 903
4.2.2. Vật liệu
Bc tông dâm chu: C40 có các đặc trune cơ lý:
E = 33994485 kN/m:; w = 24.5 kN/m3; a = 1.08* 10`5/°C; V|/ = 0.2 Bê tông dâm chù: C30 có các đặc trưng cơ lý:
E = 29440087 kN/m2; w = 24.5 kN/nr; a = 1,08x 10`5/°C; \ị>= 0.2
4.2.3. Tải trọng
Tổ hợp tải trọng:
T ổ hợp tài trọng
STT
Ký hiệu
tài trọng Cưừim dộ 1
Cưònti dộ 11 1`ưò’im dộ 111 Sư c ụI1U
M a \ Min
1 100 1.25 0.90
2 500 1.00 1.00
3 600 0.50 -
4 800 1.50 0.65
5 HI.93 1.75 -
Max M in
1.25 0.90
1.00 1.00
0.50 -
1.50 0.65
- -
Max Min Max Min
1.25 0.90 1.00 1 00
1.00 1.00 1.00 1 ()()
0.50 - 1.20 -
1.50 0.65 1.00 1 00
1.35 - 1.00 ...
4.2.4. Cáp dự ứng lực
Dặc trưng cơ lý của cáp DUL loại bó 71` 13: Đường kính danh định 1 tao
Diện tích danh định 1 tao cáp Giới hạn chảy
Giới han bền
0.0127 m 98.7 min2
1670000 kN/m:
1860000 kN/nr
86
L.ực kéo dứt nho nhài 1 tao cáp Môđun dàn hòi
l)ộ chùng ớ 70% l ITS ()■ 2()°C` sau 1000 h Sô lượng tao cáp iroim một bó:
Dường kính tronu ôim ucn Dường kính nuoài
Hệ sô ma sát uiữa cáp và ònu Hệ sô ma sát corm
Tụt neo lớn nhất
Lực kéo kích cho bó cáp 7113
183.7 kN 195 GPa
2.5 % 7 tao 55 min 60 min 0 20
0 19 dộ.`m 6 00 mm
9`34 kN
4.2.5. Các giai đoạn tính toán
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn