Xem mẫu
PHẠM THÁI VINH
TừĐIỂN
KỸ THUẬTXÂY DƯNG VÀ MÁY MÓC THIẺT BỊ THI CÔNG
ANH ■PHÁP - VIỆT
Dictionary of Civil Engineering, Construction Machinery and Equipment
English • French *Vietnamese
Dictionnaire pour ringénierie et 1’Equipement des Chantiers de Construction
Anglais - Franẹais - Vietnamien
NHÀ XUẤT BẢN XÂY DựNG
HÀ NỘI - 2005
LỜI NÓI ĐẨU
Cuốn từ điền "Kỷ thuật Xảy dựng và Máy móc thiết bỉ thi công - Anh - Pháp - Viêt" có hơn 44.000 từ tiếng Anh, 46.000 từ tiếng Pháp và hơn 68.000 từ tiếng Việt, được biên soạn để phục vụ bạn đọc hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, giao thông công chính, thủy lợi ■thủy điện, đường băng sân bay..., trong các công trường thi công và trong các hoạt động hợp tác - hợp đồng thuộc các lĩnh vực nói trên.
Từ điển đã xác định một bảng từ tiếng Anh phù hợp, một bảng từ tiếng Pháp tương ứng ưà một bảng từ tiếng Việt thích hợp. Trong nhiều trường hợp cần thiết, từ tiếng Việt có một định nghĩa ngắn gọn và đương đại, sẽ thuận tiện cho việc tra cứu. Từ điên có một số chuyên mục.
Xây dựng một cuốn từ điển kỹ thuật ba sinh ngữ là một công việc tinh tế. Việc định nghĩa một từ đơn giản của một sinh ngữ không phải là lúc nào củng có thê thực hiện được một cách rõ ràng. Việc xác định một từ tương ứng trong sinh ngữ thứ hai và một từ thích hợp trong sinh ngữ thứ ba, củng không phải lúc nào củng có thề thực hiện được một cách rõ ràng vi vậy cần được thực hiện rất cẩn thận.
Bạn đọc sẽ tra cứu và tham khảo cuốn Từ điển này, từ đó xác định được từ thích hợp với yêu cấu của bạn đọc,
Tác giả chàn thành cảm ơn Nhà xuất bản Xây dựng ~Bộ Xây dựng về lần xuất bản này và rất mong nhận được những ỷ kiến đóng góp của bạn đọc đê cuốn Từ điên xuất bản lần sau được hoàn thiện hơn.
Hà Nội, tháng 4-2005 T ác giả
Phạm Thái Vinh
3
CẤU TAO CỦA Từ ĐIỂN
1. Các từ được sáp xếp theo ván chừ L`ãi cua ỉlẽnII Anh. né! chừ tiậm. (iươc ìioi la ùr cơ bán. Từ cơ bán có những từ dồne ushĩa. các lừ đóna nslũa clượ<; xèp cùm vó`1 lừ cơ han. khône theo thứ tự vần chữ cái. và có nci chữ mánh.
2. Những từ hoặc chữ cái đế tronỉ: tmoâc dơn ( ) là có thế tuv ý đìinu hoặc klìonu (ỈÙ1 2. thí dụ:
active (ỉateral) earih pressure. có nshìa là
active earth pressure. hoạc
active ỉateraỉ earih pres>aire
3. Từ lặp lại được thay bầng thí du:
additional ỉoad. superimposeđ có nslíỉa ỉà
superimposed loacì
4. Dấu phấy (.) là ngăn cách giửa các từ cùng nghĩa, dấu chấm phay (:) là ngán cách các íừ có cùng định nghĩa nhưng được áp dụng khác nhau ở Mỹ và Anh.
Dấm chấm (.) là ngăn cách các nghĩa khác nhau cùa cùng mộ! từ.
5. Trong phần tiếng Pháp, giốna dược ký hiệu như sau:
ni giống đực so ít
ỉììpl giống đực số nhiéu
/ giống cáj số ít
fpi giống cái su nhicu
4
abrasỉve
A
iiíì (lava). bỉock - ỉave f en blocs. ~ - mottes dung nham khối, dung nham cục
;ibacus boulier ỉỉì. compteur ỉìĩ bán tính, toán đổ; dầu cọc, đỉnh cọc
abiijour jour tìì cTen haut ánh sáng ban ngày từ phía trên cao
abatement ơf dust(ing), suppression f de la sự giám bụi, sự khử bụi aỉlcviation of đust. dust poussière
alleviation, dust aìỉayine, dust suppression. dust controi
abatement of s\vell amortissement /// de la
houle
sự giám sóns cồn (sau cơn hão)
abiỉity habilité j\ capacité / khá năng, nãnrĩ lực; khá
ablation. \vastage
abnormaỉ \vear
about-sledge. sỉedge-hammer
légale
abỉation f
usure / anormale
marteau m de devant, ~ à
năng thanh toán; vốn sẵn có, nguồn vốn thẩm quyển
sự bào mòn; sự tan mòn do sồng băng
sự hao mòn bất thường
búa tạ
- cie ữappeur
above-grade masonrv maẹonneric f au-dessus phán xây đúc trên mặt đất cỉu niveau de terrain
ahove-ground (construction) chantier de công trường xây dựng lộ sitc construction à ciel ouvert thiên trên mặt đất
ahradant. abrasive (produit ///) abrasií, ~ chất mài mồn, chất mài mòn
pour ỉe meulage
abradibility, abrasiveness abrasivité/
và đánh bóng
tính mài mòn, tính bào mòn
Abrams cone tcst essai m au cône đ’Abrams thí nghiệm (bằng) ĩrùy
abrasion abrasion-proof
abrasion resistiince ubrasion test
abrasive, see: - maỉerial
abrasion /
résistant à 1`abrasion résistance/à 1’abrasion essai /// par abrasion
abrasiĩ m
Abrams
sự mài mòn, sự bào mòn chịu được mài mòn
sức bền (chịu) mài mòn thí nghiệm mài mòn
vật liệu mài mòn, chất mài mòn (chống mưa dóng hãỉiíỊ trên mặt dường ôtô)
5
abrasive abutmcnt
abrasive, see: abradant abrasií ni pour lé meulage chất mài mòn, chất mài mòn và đánh bóng
abrasive blade cỉisque nì coupe-joints đĩa cắt mạch nối (thi (õf!x
abrasive (materỉal)
abrasiveness, see: abradibitity
(produìt lỉì) abrasií`
abrasivité/
mạch nối cùa ìớp hétônỵ lút t ỉ iă í)
vật liệu mài mòn, chất mài mòn {mưa cỊỏỉiíi ỉìăììí` ívéỉi ỉììặĩ (tường)
tính mài mòn, tính bào mòn
abrasive paper, einery ~ papỉer tít émerisé. -abrasif
giấy nhám, giấy ráp, giây mài
abrasive powder abrasive sand
abravise vvheeỊ, emery -
abscissa
poudre /abrasive sable m abrasií meule/d`émeri
abscisse f
bột mài cát mài bánh mài
độ hoành
abscissa of an image point abscisse / compíée sur la độ hoành của một điếm anh,
photographic
absence of current absence ị de courant
độ hoành tính trên ảnh chụp
sự khổng có dòng
absence of load absence / de toute sự không có tải ĩác dụng, sự sollicitation extérieure không có ngoại ỉực ĩác dung
absolute maximum moment moment m maximum mômen lớn nhất tuyệt dối absolu
absorbability absorbent
absorber
absorbabilité/ absorbant tỉì, corps m -
absorbeur nì
khá năng húỉ thu
vật húi nước, vật thấm nước
thiết bị húi thu; cái giám sóc
(òtô)
absorption basin (Brit.); see bassin nì amortisseur bế tiêu năng, hố giám sức "cỉamM
absorption capacity, capacité/ d`absorption khá nãng hút thu
property, absorptive -absorption filter absorption spectrum
absorption tube, see: - vessel
filtre m d`absorption spectre m cỉ`absorption
vase /// dabsorption
lọc hút thu phổ hút thu
bình ướp lạnh
absorption type refrigerator machine f à ửoid à tủ ướp lạnh loại hút thu absorption
absorption vessel, - tube vasem dabsorption bình ướp lạnh absorptive capacity, see: capacité/d`absorption khá năng hút thu
absorption ~
abutment íondation / soumise aux vai đập, khối ĩựa vai đập; mô`
abutment, bridge-
artificial ~
charges de la gravité et de la poussée; appui m
culée f (du pont)
culée/ artiíicieìle
cầu; chân vòm; dế tựa, tường chống; móng chịu ỉực trọng trường và lực đẩy
mố cầu (kểt cấu đõ đâu cầu và chống trượt mái đấĩ ciưởi cần)
mố bờ nhân tạo
6
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn