Xem mẫu

C h Ào TẠM
b iệ
0
# ĩ

SAYING GOOD-BYE

Mầu câu co bản


l'm calling to say good-bye.

Tôi gọi đến đ ể chào chi.


We're sorry that you couldrTt stay longer.

Chúng tôi rất tiếc vì anh không thể ở lại lâu hơn.


Here is a little something from my company, please
take it.

Đây là chút lòng thành của công ty tôi, mong anh
nhận cho.


lf opportunity offers, please also come to Vietnam.

Nếu có dịp, mời anh lại sang Việt Nam nhé.


I want to return the íavor you have done me here.

Tôi muốn đáp lại những tình cảm tốt đẹp mà các
anh đã dành cho tôi trong thời gian ở đây.


I wish I could stay a little longer, but lots to do back
home.

Tôi rất mong có th ể ở lại lâu hơn một chút, nhưng ở
nhà còn quá nhiều việc phải làm.


Have you had your ticket coníirmed already?

Người ta xác nhận vé cho anh rồi chứ?
120

Mách nhỏ
Khi tiễn khách, bạn có thể chào bằng những mẫu
câu thông dụng, như: Happy landing! (Chúc thượng lộ
bình an!) Tương tự, bạn cũng có thể nói: "Have a nice
joumey!" (Chúc chuyến đi vui vẻ!) "Have a nice trip!"
(Chúc chuyến đi thuận lợi!),...

Từ vựng
coníirm (v): khẳng định; xác nhận
reception (n): sự đón tiếp; lễ tân
departure time: giờ khởi hành
ílight (n): chuyến bay
nearby (a): gần

Ì3, Hôi
• thoai

A: Miss Linh, l'm calling to say goodbye.

Chào chị Linh. Tôi gọi điện đến đ ể chào chị.
B: No, no so soon. I feel you have just come.

Ôi, không thể nhanh thế được. Tôi có cảm giác anh
vừa mời đến đây mà.
A: I have the same teeling. But all good things must come
to an end, as they say.

Tôi củng thấy thế. Nhưng như người ta vẫn thường
nói: Bữa tiệc nào củng đến hồi kết thúc mà.
B: We're sorry that you couldn't stay longer.

Chúng tôi rất lấy làm tiếc vì anh không thể ở lại lâu
hơn.
121

A: I wish I could stay a little longer, but lots to do back
home.

Tôi củng rất mong có thể ở lại thêm chút nữa, nhưng
ờ nhà còn quá nhiều việc phải làm.
B: Have you had your ticket coníirmed already? \

Người ta xác nhận vé cho anh rồi chứ?
A: Yes, I did it at the reception desk. But can you do me a
tavour? I want to stay in Hanoi for one night. And can
you book a single room there?

Vâng, tôi đã làm việc đó tại bàn lễ tân rồi. Nhưng chị
có th ể giúp tôi một việc được không? Tôi muốn ở lại
Hà Nội một đêm. Chị giúp tôi đặt một phòng đơn ở
đó nhé?
B: No problem. NI take care of that. What's the time of the
ílight?

Không thành vấn đề. Tôi sẽ lưu ý việc này. Mấy giờ
chuyến bay của anh khởi hành?
A: At 2 p.m.

2 giờ chiều.
B: Then we must arrive at the airport an hour beíore
departure time. Will you please check out by 11? We'll
pick you up and head straight to the airport. We shall
have lunch at a nearby restaurant.

Vậy là chúng ta phải đến sân bay trước giờ cất cánh
1 tiếng. Khoảng 11 giờ anh qua chỗ chúng tôi nhé.
Chúng tôi sẽ đón anh và đưa anh thẳng tới sân bay.
Chúng ta sẽ ăn trưa tại nhà hàng gần đó.
A: OK. Thank you very much.

Được thôi. Cảm ơn chị rất nhiều.
ĩ 22

K ý hợp đồNQ

SIGNING A CONTRACT

Mầu câu cơ bàn


Here is our contract.

Đây là hợp đồng của chúng ta.


Please go over it and see if everything is in order.

Anh hãy đọc qua và xem đã đầy đủ mọi thông tin
chưa.


Don‘t you think we should add a sentence here like
this?

Anh không nghĩ là chúng ta nên thêm một cảu vào
đây như th ế này sao?


Do you have any comment on this clause? Anything
else you want to bring up for discussion?

Anh có nhận xét gì về điều khoản này không? Anh có
muốn thảo luận thêm điều gì nữa không?


I hope no questions about the terms.

Tôi hy vọng sẽ không có thắc mắc nào vê các điều
khoản này.


l'm glad our negotiation has come to a successtul
conclusion.

Tôi rất vui vì cuộc đàm phán của chúng ta đã thu
được kết quả tốt dẹp.
123



I am ready to sign the agreement.

Tôi đã sẵn sàng ký vào bản hợp đồng.


l'm sure you need an original signature, not a faxed
copy.

Tôi chắc anh muốn có bản gốc chứ không phải bản
sao được chuyển qua fax thế này.

Mách nhỏ
Hợp đồng là văn bản chính thức có hiệu lực pháp
luật. Khi thảo hợp đồng, thư ký cần lưu ý quy phạm
chính thức và các từ ngữ trong hợp đồng. Các từ ngữ
trong hợp đồng thường là các từ ngữ mang tính chất
pháp luật, một sô' hợp đồng dùng những từ ngữ hầu như
không dùng trong đời sống hàng ngày. Đặc điểm cơ bản
nhất trong ngôn từ của hợp đồng là chính xác rõ ràng.

Từ vựng
vvorkable (a): khả thi
signature (n): chữ ký
original (a): gốc
beneíicial (a): có ích; tốt
a faxed copy: bản sao được chuyển fax
Federal Express: giao nhận qua đêm

124

nguon tai.lieu . vn