Xem mẫu

ENGLISH FOR
English
for
CUSTOMER CARE
customer
care
AND HUMANS
RESOURCES

1

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

Introduction - Lời tựa

Do you need help to overcoming the crucial problems in your job? Do you eager to
nuture meaningful employee relationships; or even deal with downturn business, and attracting a huge of new opportunities from the potential partners?
Master the double criterion which are include in Customer Care and Humans Resources book
will be your key. We wrote this book because we woud like to assist your English study and
your life. Indeed, Customer Services remains an integral part of delivering on business commitment to our clients. Likewise, Humans Resources create an organisation development ,
corporate image and sustaining business. Therefore, you will get know-how in your entrepreunership.

With your passion, intention, attention, and patience, you will discover this treasured
book before you gain your English mastering route. You’ll get the best values from these tips,
your career and your business will flourish, you’ll make lifetime income, and you’ll love English more than ever. So turn the page and begin now!
Kindly Regard,
TOPICA Native

Bạn đã bao giờ mong muốn vượt qua những vấn đề hóc búa trong công việc hiện tại
không? Bạn có khát khao thay đổi và nuôi dưỡng mối quan hệ đồng nghiệp nhân viên trở nên
tốt đẹp hơn không? Hay ngay cả việc giải quyết những rắc rối với tình hình suy thoái kinh tế,
ngày càng thu hút được những đối tác tiềm năng và cơ hội tốt hay không?
Vậy thì Cẩm nang chia sẻ về các thuật ngữ trong hai ngành Chăm sóc khách hàng và Quản
trị nhân sự chính là chìa khóa giúp bạn trở thành chuyên gia trong lĩnh vực của mình. Chúng
tôi muốn đem đến cho bạn những kiến thức nhằm giúp bạn học tập Tiếng Anh và áp dụng
vào cuộc sống. Quả thật, ngành dịch vụ khách hàng luôn đóng vai trò không thể thiếu đối với
cam kết uy tín mà doanh nghiệp muốn hướng tới khách hàng của mình. Đồng thời, ngành
Quản trị nhân sự cũng tạo nên sự phát triển cho một tổ chức, gây dựng hình ảnh doanh nghiệp bền vững hơn. Chính vì vậy, bạn sẽ tìm được bí kíp cho sự nghiệp kinh doanh của mình.

Với tất cả sự tin cậy, lòng nhiệt huyết, sự bền bỉ và sự yêu quý của mình đối với quyển
sách này, chắc chắn bạn sẽ tìm thấy một kho tàng tri thức trên con đường chinh phục Tiếng
Anh. Sau cùng bạn sẽ nhận được những giá trị tuyệt vời nhất giúp cho sự nghiệp hay công
việc kinh doanh tăng trưởng và biết đâu bạn sẽ cảm thấy yêu việc học Tiếng Anh hơn bao giờ
hết. Giờ thì hãy cùng lật trang tiếp theo và bắt đầu hành trình khám phá nhé!
Thân tặng,
TOPICA Native

2

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

3

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

Table of contents - Mục lục
Chapter I: English for Customers care
(Chương I: Chăm sóc khách hàng)
I, Vocabulary - Từ vựng
II, Sample Structures - Cấu trúc câu
III, Dialogues - Tình huống giao tiếp
1.
Sample Cash transaction (Mẫu giao dịch


giữa nhân viên thu ngân và khách hàng)

2.
Booking a tour (Đặt vé)

3.
Complaint Information (Thông tin phàn
nàn về dịch vụ)

4.
Guiding for Customer (Chỉ dẫn cho khách
hàng)

5.
Consulting with Custormers (Tư vấn cho
khách hàng)

Chapter II: English for Humans Resources
(Chương II: Tiếng Anh chuyên ngành về
nhân sự)
I, Vocabulary - Từ vựng
II, Sample Structures - Cấu trúc câu
III, Dialogues - Tình huống giao tiếp
1.
Greeting colleagues (Chào hỏi đồng nghiệp)



2.
Welcoming new staffs (Đón tiếp nhân viên
mới)

3.
Administrative Information Support (Hỗ
trợ thông tin hành chính)

4.
Holding the line for Senior (Chuyển cuộc
gọi cho cấp trên)


4

5.

CHAPTER I:
ENGLISH FOR
CUSTOMERS
CARE
- CHƯƠNG I:
CHĂM SÓC
KHÁCH HÀNG

Asking for leaves (Xin nghỉ phép)

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

5

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

:
Y
R
LA

BU
A
C
O
V

G
I.
ài
N
): T

n
(
/
ʊnt
a
ấy
k
TỪ V
ˈ
ə

/
(
.
t
t
n
un

.)
ản
ou
kho er acc i khoản viên
1.
in h ng tà Nhân
0
0
:
ro
10,0 ô la t nt/ (n) tional
$
s

ha
Na
dʒə
00 đ
She ó 10.0 nt /ˈeɪ ent in ân viên
c
(n):
Age s an ag g là nh tế.)
/
t
n
c
a
2. ank w nk từn g Quố ɔɪntmə
p
Fr . (Fra hàn
ˈ
u
t /ə
k
n
n
n
â
e yo sẽ
a
e
g
k
n
B
a
n intm

i
o Cuộc h ist to m k . (Tô ạn
e
App
e
n
b
ptio next w n gặp
e
c
3.

r
re
my ent fo t lịch h
l
l
e
I’ll t pointm đặt mộ n tới.)
p
uầ
n
an a c lễ tâ vào t
nhắ
o

Acc

6

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

er / ch
m
o
á
t
Cus (n): Kh
)/
er
4. əmə(r ng
oth mer
à
t
s
d
h
e
ˈkʌ
est custo . (Họ
g
g
e
y su that h sted in hẩm
e
h
T cts
p
tere c sản g có
u
n
i
d
o
pr ht be m cá h hàn )
c
.
mig i ý thê à khá n tâm (n):
gợ ác m qua ɔːm/
kh
thể rm /f đơn he
Fo ẫu;
ll t
M uld fi ent.
5.
sho f paym iền
u
o
Y m o ên đ nh
for ạn n n tha
(B đơ
.)
vào toán

7

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

6.
Payment
/ˈpeɪmənt/ (n): Việc thanh
toán
Please check your payment again. (Vui lòng
xem lại phần thanh toán
của bạn.)
7.
Product /ˈprɒdʌkt/
(n): Sản phẩm
This product contains
no sugar. (Sản phẩm này
không chứa đường.)
8.
Reply /rɪˈplaɪ/ (n):
Lời hồi đáp
I asked her what her
name was but she made
no reply. (Tôi hỏi cô ấy
tên là gì nhưng cô ấy
không hồi đáp lại.)

8

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

9.
Reservation
/ˌrezəˈveɪʃn/ (n): Đặt chỗ
trước = Book /bʊk/ (v):
Đặt trước
Please confirm your
reservation in N.Y workshop by Friday. (Vui lòng
xác nhận chỗ đặt trước
của bạn tại hội thảo N.Y
vào thứ 6 tới.)
10. Satisfaction
/ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): Sự hài
lòng
Dissatisfaction
/ˌdɪsˌsætɪsˈfækʃn/ (n): Sự
không hài lòng
For me, job satisfaction
is more important than
money. (Đối với tôi, việc
hài lòng với công việc
của mình quan trọng
hơn tiền bạc.)

Now, he’s experiencing a
lot of dissatisfaction with
his job. (Hiện giờ, anh ấy
đang phải trải qua nhiều
thất vọng về công việc.)
11. Loyal /ˈlɔɪəl/ (adj):
Trung thành
Loyal customers make
repeat purchases.
(Những khách hàng
trung thành sẽ là những
người tiếp tục mua
hàng.)
12. Competitor /
kəmˈpetɪtə(r)/ (n): Đối
thủ
We need to analyze
competitor’s strategies
to innovate our product
quality. (Chúng ta cần
phải phân tích chiến lược
của đối thủ để cải tiến
chất lượng sản phẩm.)

9

13. Customer service
/ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/ (n):
Dịch vụ khách hàng
It is important to set up a
customer service department. (Việc thiết lập một
phòng chăm sóc khách
hàng là rất quan trọng.)
14. Survey /ˈsɜːveɪ/ (n):
Cuộc khảo sát
In the next month, my
company will make a customer survey. (Trong tháng
tới, công ty tôi sẽ thực
hiện một cuộc khảo sát
khách hàng.)
15. Productive
/prəˈdʌktɪv/ (adj): Có hiệu
quả; hữu ích
We always supply productive services to our consumers. (Chúng tôi luôn
cung cấp những dịch vụ
hiệu quả đến tay người
tiêu dùng.)

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

nguon tai.lieu . vn