~j
Công ỉhức ỉaropulxki : tải trọng giới hạn là tải trọng tương ứng khi khu vực cân bằng giới hạn phát triển đến độ sâu lớn nhất (hình 6.3d) :
b(l + sin(p) b ( n cp
max = - — "T-Ctg 7 " 2 C O S Ọ 2
(6.9)
71y —ctơ / 71 ] tra bảng 6.1
Mónq đặt trên mặt đất dính (c ? 0
q *0)
Pgh = PTc (6.1 lb)
Trong đó: hT= —X c
Hỉnh 6.4 : TrườỉUị lìựp
ỉâi írọnq thẳng (Ỉửtỉí*
Móng dặt trên đấí cát (—< 0,5; c = 0, q * 0) b
Pgh = q(pptg(p + 1 ) (`6.1 le)
Trong đó: [>| = -------X q tgcp
b) Tải írọníỊ ììiịlỉiêniỊ ịhình 6.5)
,-/ XvSẩy Àsi/ị\ỳ/A /ỉy, Ặ
b
Hình 6.5 : Biếu c!n íàỉ trạm* n q hiétìự ( ó
dạnạ hình iluuỉg
Thành phần thẳng đứng của tải trọng giới hạn :
Pgh = NqYh + Ncc + Ny ỴX ĩ 6.12a)
Trong đó :
pi,h - giá trị thành phần thắng đứng của tải tronu 2 ÍỚÍ hạn tương ứng diêm CO hoành độ x;
Nq, Nc, Ny - các hệ sô sức chịu tải của đất (bảng 6.2).
Thành phần Iiẳm ngang t ị, của tải trọng giới hạn :
lgh= Pghtgô (6.12H)
186
Biếu dò tài trọn” tính theo (6.12a) có dạng hình thang, tai trọng giới hạn thấng đứng ớ hai mép ứnu \`ới X= 0 và X- h.
Pịih.u = \ | 7 h " N t.c (6.13a) p,h.h = Pgh.n+ N,7-X
Ciiá trị tổnn hợp ỉực của Lìi trone giới hạn :
1% = + P ;,h .h > b M
( 6 . 1 3 b )
1.5.2. Phương pháp cua Beréianxev
a ) T r ư ờ n # h ợ p b à i ĩíKỉtĩ plìíiỉỉíỊ
Với móng nôrm (—< 0,5). các đườne tnrợt có dạng nhu trôn hình 6.6.
1 I
H ì n h 6.6
Tai trọng gioi hạn phân bo tiều pllh tính theo :
Pi!h = A oYb + R q +C „c (6 .1 4 )
Trong dó:
q - tái trọng hỏim. q - vh ;
Btl. C0 - hệ sỏ sức chịu tái !:<- hátie 6.3. hoãc biêu đổ ờ hình 6.7
b) Trườnu lìơp hài toán khòrm ưian
Móm: tron, clăt non.u (---< 0,5 ; d
d đươrm kỉnh mónu). đườnii trưot có
tiaue hình 6.S. ỉ í m h 6.7: ỉỉicit d ó x á c d in h A lt, B,„ c (I
187
...
- tailieumienphi.vn