Xem mẫu

C h ư ơ n ịỊ 6 S Ứ C C H Ị U T Ả I C Ư A N Ể N Đ Ấ T I.CONG THÚC LÝ THUYẾT 1.1. Các giai đoan hiên dạng của đất nên Ba eiai đoạn làm viộc cua đất nén khi tái trọns tăne dần (hình 6.1). (Hai đ:xm ỉ : Giai đoạn biến dạng tuyên tính - giai đoạn nén chặt, đất nén lún theo chiêu íháno đứng. (ĩiai đoạn 2 ; Giai đoan hình thành các khu vực trượt cục bộ. Khi vượt quá tai trong giới han thứ nhất pỊ,h thì dưòìiíi s - p chuyên sann đường cong, đay móng xuất hiện khu vực biên dạng đeo. trong dó hình thành mật trượt và đàt bị phá hoại. Lỏi dàì hình nêm có đo chật kín hơn vùnii ciất xung quanh hình thành. ( ỉid i (ÍOỢỈI i : Khi p vượt trị so lài trọno giúi han thứ hai pỊ,^ thì (ĩộ lún cua mónịỊ độl MUỘI íanL` nhanh. LÒI đât di XLIÕIÌ ’ đáv dấi ra xung quanh và lèn phía tròn. Hỉnh 6.7. ( `ác í>iai doạn biên tlụnq rùa nứỉì (lất dưới tác (lụỉiq của tài Ịrọnạ rôỉiịỊ Ịrình 1.2. Đieu kiện cản háng Morh-Kankỉnc Cho dát rời : SIIicp = - J----------ơ, -f (7, (6-1) Trong đó: Gị . C7; - các línn sLI; ’ chính; + q > - ^ ) - h - - c t g ( p Y (6.4) và p Zmax — — r ( Z maX + h + - ctgtp) + yh (6.5) ctgcp+ ẹ - Công thức Puzưrievxki : Zmax = ũ (khu vực biến dạng dẻo vừa mới xuất hiện ở hai mép đáy móng), tải trọng pc tương ứng (hình 6.3a): ctgcp+ 9 + — 7tcctgcp Po = y h ----------------- + (6.6) Ctgcp+ cp--^ ctgẹ + cp-^ Với công trình nhà ở thường cho chiều sâu phát triển tối đa khu vực biến dạng dẻo là —b rồi tính (hình 6.3b). Công thức Maxlov: Khu vực biến dạng dẻo không phát triển vào phạm vi dưới đáy móng (hình 6.3c): 184 zmax= 2Rsinọ = btgcp (6.7) Tải trọng cho phép : n y(btg(p + h + -------;* Pgh _______ ytgcp _ Yh (6.8) ctg

~j Công ỉhức ỉaropulxki : tải trọng giới hạn là tải trọng tương ứng khi khu vực cân bằng giới hạn phát triển đến độ sâu lớn nhất (hình 6.3d) : b(l + sin(p) b ( n cp max = - — "T-Ctg 7 " 2 C O S Ọ 2 (6.9) 71y —ctơ / 71 r (c + qtgọ) + q (6.1 la) p-ị-, hệ số không thứ nguyên, phụ thuộc XT, XT= y qtg] tra bảng 6.1 Mónq đặt trên mặt đất dính (c ? 0 q *0) Pgh = PTc (6.1 lb) Trong đó: hT= —X c Hỉnh 6.4 : TrườỉUị lìựp ỉâi írọnq thẳng (Ỉửtỉí* Móng dặt trên đấí cát (—< 0,5; c = 0, q * 0) b Pgh = q(pptg(p + 1 ) (`6.1 le) Trong đó: [>| = -------X q tgcp b) Tải írọníỊ ììiịlỉiêniỊ ịhình 6.5) ,-/ XvSẩy Àsi/ị\ỳ/A /ỉy, Ặ b Hình 6.5 : Biếu c!n íàỉ trạm* n q hiétìự ( ó dạnạ hình iluuỉg Thành phần thẳng đứng của tải trọng giới hạn : Pgh = NqYh + Ncc + Ny ỴX ĩ 6.12a) Trong đó : pi,h - giá trị thành phần thắng đứng của tải tronu 2 ÍỚÍ hạn tương ứng diêm CO hoành độ x; Nq, Nc, Ny - các hệ sô sức chịu tải của đất (bảng 6.2). Thành phần Iiẳm ngang t ị, của tải trọng giới hạn : lgh= Pghtgô (6.12H) 186 Biếu dò tài trọn” tính theo (6.12a) có dạng hình thang, tai trọng giới hạn thấng đứng ớ hai mép ứnu \`ới X= 0 và X- h. Pịih.u = \ | 7 h " N t.c (6.13a) p,h.h = Pgh.n+ N,7-X Ciiá trị tổnn hợp ỉực của Lìi trone giới hạn : 1% = + P ;,h .h > b M ( 6 . 1 3 b ) 1.5.2. Phương pháp cua Beréianxev a ) T r ư ờ n # h ợ p b à i ĩíKỉtĩ plìíiỉỉíỊ Với móng nôrm (—< 0,5). các đườne tnrợt có dạng nhu trôn hình 6.6. 1 I H ì n h 6.6 Tai trọng gioi hạn phân bo tiều pllh tính theo : Pi!h = A oYb + R q +C „c (6 .1 4 ) Trong dó: q - tái trọng hỏim. q - vh ; Btl. C0 - hệ sỏ sức chịu tái !:<- hátie 6.3. hoãc biêu đổ ờ hình 6.7 b) Trườnu lìơp hài toán khòrm ưian Móm: tron, clăt non.u (---< 0,5 ; d d đươrm kỉnh mónu). đườnii trưot có tiaue hình 6.S. ỉ í m h 6.7: ỉỉicit d ó x á c d in h A lt, B,„ c (I 187 ... - tailieumienphi.vn

nguon tai.lieu . vn