Xem mẫu

  1. PHẦN n i CÁCH DÙNG CÁC THÌ TIẾNG ANH (USE OF TENSES m ENGLISIỊ ) l. Thi Hiện Tại Đơn (The Simple P resettt Tense) A. Cáeh *ừ dụng : Thl hỉện tại đơn đăng để diễn tà một hành động, mệt sự việc thường xuyên xảy ra hoặc được lập lại do thói quen. Qud thế, khi sđ dạng thì hiện tại đơn. người nói khHng hề éể cập đến yếu tế thời gian, do đó qua câu nồi của kọ, người nghe không biếí rõ hành ấộng hoặc Ịự việc đó xđy ra khi nào : ở hiện iọi, qaẩ khứ hay tưmg lai ĩ V/ dụ trong câu : “I love my parents” = Tôi yiù eha rtiẹ tồi. iYếu tố thời gian đã khỗng ẩaợt đ i cập đến vỉ không cán thiết). Hoặc trong cáu : “She work8 in a bank’*= Cồ ấy làm việc â ngăn hàng. (Thời gian đã không được đ i cập đến. Ngưài nghe eó thể hiểu là : bấy ừtu nay c6 ta iàm việc cho ngân hàng vổ trong tương ìai có thể cồ ta cũng sẻ làm việc ở đó). Để nắm vững cách sứ đụng thi hiện tại dơn, hđy 80 ậánh B vt dụ Siau đ á y; - I often spend my holỉdays in Brítain. Tôi thựờng đi nghi hề à Anh. (Sự việc thường xuyẾH ídy mị. - I am spMìding my hoUdaỹB in Loodan.. Tôi đang nghỉ kè tại Luản ĐỂin. (Sự việc đang xày ra ng(ụ tức nói). Cụ thề, thi hiện tại đơn ệtíạc
  2. Bộc biệt, troỉtg câu thìiờng có các trạng từ n h ư : always : ỉuón luón ẹveiy day/ week/ night / year ...: hảng ngày / tuáìi/ đ im / nđm.,. fMeraỉly : iAườn^ thường oíten thường, hay aometừnes : thình thoảng usualỉy ... : thường ... 2. Đề chỉ một chăn lý, một sự thật hiền nkíẻn : - The sun sets in the West, Mặt trồỉ lặn ở hưởng Tăy. - Simuner foIIows Spring. Mừa hè theo $au màa Xuứn, 3. Có thể chỉ một vỉệc ở tương lai gần. Trong cứu thường có các động từ : leave (ra đi, rời\ arrive {dén\ begin {bắt đÂu\ end {chấm dứt, kết thức\ ỡpen {mở), close (đổng). - He ỉeaves t 0m0ĩT0W . Ngày mai ông ấy $ẻ đL - The class begins at 7 A.M Buổỉ kộc bđt đẩu lúc 7 gìò, 4. Dừng cho tựa đề báo chí để chỉ các sự kiện vừa mới xảy ra : - Mass murderer escapes. Bọn sát nhân trốn thoát - Peace taỉks ừáì. Các cuộc đàm phán hòa bình thất 6ựi. B« Cá
  3. Ví dụ : - I/you/we/they d o n t go {thêm don^t trước động từ) ^ He/shé/it doesn*t go (thêm doesn*t trước động từ) 3. Cãu nghi vấn, cổu hỏi (Interrogative sentences, questioas) Do + I/you/we/they + verb ? Does-I* he/she/it + verb? Ví dụ : - Do I/you/we/they work ? ịđặt Do trước chủ từì - Does he/she/it work ? ịđặt Does trước chứ từ) IL Thì Hỉện Tại Tiếp Diễn (The P resent Progressive) A. Cách sử dụng : Thi hiện tại tiếp diễn dứng đ ể : 1. Chỉ một hành động dỉễn ra vào lúc đitng nói à hiện tại^ Thl này cố thể dùng vớỉ tất cả các động từ, trừ các động từ chỉ tính trạng (stative verbs) sau đây : appear (kinh như, look (có vẻ) seem (cổ vẻ như, cổ vẻ) love {yêu, thừĩh) dường như) belỉve ịtin) mean icó nghĩa) sxnell (có mửỉ, ngửi belỏng {thuộc về) need {cần) thấy) have (có) own icó, là chủ của) sound (nghe cồ vẻ) hear inghe) prefer ịthích hơn) taste {nếm mùỈM ỉinow {biít) remember (nhâ ỉại) thưdng thức) like ithich) see {thấy) think {nghỉ rèng) understand want (cdn^ muốn) wish (ước muến, ao ước) Ví dụ : - Ym makỉng a cake. (Tôi đang làm một cái bánh ngợtị - Tm listening to ữ recòrd. (Tôỉ đang nghe một đĩa hứt),^ 2. Chl một hành động đang diin ra, nhưng không nhất thiỂt đúìỉS ngay lức nỏL 56
  4. Ví dụ : - She is singing. Cô ấy đang h ả t - They are sleeping* Họ đang ngủ, 3, Chi một ý định sẽ thực hiện trong tương lai gẩn, Ví dụ : - I am going to the movies next Sunday. Chủ nhật tói tôi sẽ đỉ xem chiếu bóng. - rm playing tennis tomorrow moming. Sáng maỉ tôi sẽ chơi quẩn vợt. , 4. Chì một hành động được lặp đỉ ỉặp ỉại, hoặc thường xuyên tái dỉiễn (trong cđu ỉuôn luân có trạng từ always fo re v e r): Vídụ : - She’s always helping people, ấy luôn lìÀÔn giúp dà mọi người. - I can’t read because you are íorever talking ! Tôi không thề đọc được ưì bạn cứ nói chuyện măi ĩ B. Cách ihành iập : 1. C ã u x á (Âíĩirmative sentences) c đ ị n h I/am + vert) (+ittg) You/we/they/ are ♦ verb (+ing) He/she/iư is + verb (4Ĩng) Ví dụ: - I am nmnỉng. - You/we/they are running, - He/she/it is runnmg. 2. Cềm phử đ ịn h (Negative sentences) rm i>Qt verb (-fing) you/we/they/ aren^t + verb (4Ìng) he/she/ít/ isn’t + verì> (+ing) Ví dụ : - rm lìột eatỉng. 57
  5. - You/we/they aren’t eatỉng. - He/she^t isn*t eating* 8. Cáu nghi vtín (Interrogative sentences) Am/is/are + chd từ + verb (+ỉng)? Vídụ : - Am I sleepỉng ? - Are you/weAhey sleeping ? - Ỉ6 he/she/it sỉeeping? IIL Thi Hiện Tại Hoàn Thành (The P re se n t Períect) A. Cách 9ừ d ụ n g : Thì hỉện tại hoàn thành dược dùng d i : l* Cht mệt hành động, một sự việc đã xảy ra vào một thậi điểm khỗng rỏ ràng trong quá khứ : Ví dụ : - The train has arríyed. Xe lửa đã đến (Không biết đến từ lức nào), - My mother has gone out. Mẹ tôi đả đỉ khỏi (Không biết đi khỏi từ lức nào), 2. Chì một hành động bdt đầu trong quá khử và vần cồn uểp diễn à kiện tại. (Thường dừng vối SINCE và FOR). Ví dụ : - She has liveđ in London fbr íỉve years. Nà,ng đã sống ò LuÃn Đôn được s ndm nay. (Hiện ịại vàn cồn . 9ống ở đó) - She has been in London sínce 1993. Nàng đã à Luân Đồn tù năm 1993 (Hiện giò vAn cồn ớ đóh 3. Đ i d iỉ một hànk động đ& săỹ ràrhơtị ínột iÁn hoặó 4Ềềợe iậậ đ i lập ỉại trong quá khứ : Ví d ụ : - Tve read that book three times. Tòi đã đọc quyển ũách đó ba ỉân. - My ỉriend has seen this movie 8,ev«ral times, Bạn tôi đã xem phim này nhiều lẩn. 58
  6. 4. Để chl một hÀnh động vừa mới xảy ra Ịhoặc vừạ mói hoàn tất, iLuàn đi với phó từ just). Ví dụ : - I have just seen him. Tôi vừa mởi trông thấy nó, “ He has just fĩnÍ5he
  7. Ví dụ: ~ ỉ have beea iM BTBing for three hours. Tôỉ học s giờ đổng hổ rồL (Hiện vẫn còn đang họcl - It has hmm rainBìiìg since sỉx-forty. Trời ề ầ jmta từ € gtíĩ 40. (Hiện vẫn còn đang mtíah 2. Tkay M f €&e thì hiện tại hoàn thành (present perĩect) khi chúng ta muốn ỉthền mạnh đến hành động đô kéo dài suốt thờỉ kỳ chưa hoàn tất Ví dụ : - He has been sỉeepỉng for eight hours. Anh ta ngứ đả 8 giờ rồL (Hiện vẫn còn đang ngủ). ~ He has slept for eight hours, Anh ta đã ngủ được 8 giờ^ (Cổ thể anh lo vừa mởi inưc, co tne anh ta vẫn còn đang ngứị B. Cách ik à n h lộp : L Câu xác định : (Aíĩirmátive sentences) have been s + has been + V (^-ing) Ví dụ: - I/you/we/they have been sleepiniỉ. - He/she/it ÌẤBB been sleepỉng. 2. Cáu p h ủ định : (Negative sentences) haven’t been s + hasn’t been + V (+ing) Ví dụ : - I^ou/we/they havenH been workÌDg. - He/she/iư ham ’t been working. 3. Cảu nghi vấn : (Interrogative aentences) Ví dv : - Have I/you^e/they been workÌng ? - Has he/she/it beeti working? 60
  8. V. TAi Qaá K hứ Đơn (The Simple Past Tenise) A. C ứ e :h n ử d ụ n g Thi quá khứ đơn được dùng đề : 1* Chl một hành động đă bđt đầu và kết tHiức ở một thời điềm rò ràng trong quá khử (thường dùng vói yesterday, ago, in (19.,)» last summer (month, year, n ig h t...) Ví dụ : - I received two wedding cards yesterday. Hôm qua tôi đã nhận được 2 thiệp cưổL * We spent last summer at the seaside. Mừa kè rồi ckứng tôi đi nghỉ ở miền bíểm, 2. Diễn tả thói quen trong quá khứ : Ví dụ : - I smoked twenty cigarettes a day till I gave up- Tỏi đã hứt 20 điếu thuốc một ngày chú đền khi tôi bò h ú t B. C á c h : i h à n h i ậ p 1* C á u(Aíĩirmative sentences) x á c đ ị n h : s + past tense Ví dụ: - I^ou/he/she/it/we/they worked/ate. • Laùtý : Pasí teose cứa động từ thường, chỉ cán. thêm ed vào động từ nguyên thi' to work -> worked. Past tense cửa động từ bất quy táCt nằm à cột thứ 2 trong ^Bảng Động Từ Bất Quy rác* to sing sang to come ^ came 2, Cồu p h ủ đ ịn h : (Negative sentences) s + didn^t + V Ví dụ: - I/you/he/she/it/we/they didn^t work/eat 3- Cáu nghi vấn : (Interrogatíve sentences) D id+ S + V? 61
  9. Ví dụ : - Dỉd I^ou/he/she/ì1/wè^ey work/eat? IV. Thỉ Qứá Khứ Tiếp D iin (The P ast P rogressive TenKe) A. C ứ c h : ề ừ d ụ n g Thì qụá khứ tiếp dỉền được dùng đ ể : 1. Chl một việc hoặc một hành động tiếp diển trong quá khứ vào* khoâng thời gian không xác định, Ví dụ: - I was reading a book, Tôi đang đọc sách, 2. Chỉ một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào ĩiồậc làm gián đoạn, Ví dụ : - ỉ was watchỉng television when he came. (siỉnple past) Tôi đang xem truyền kinh thi nó đến. - I was wrìting a letter when it rained, (simpỉe paBt) Tôi đang ựiết thư íhỉ trời mưá^ 3. Chỉ hai hoặc nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. Ví dụ; While I was reading, my sister was playing the piano. Trong khi iôỉ đọc sách thì ủhị tôi đàn dương cám. 4. Chỉ một hành động đang diễn tiến ở một thời điểm đ ậ c ^ ệ t trong quá khứ. VI dụ : - We were siỉìging at tẽn last night. Mười giờ đêm qua chứng tôi đang ca h á t * Thẹy were playing footba]l at sỉx this morning. 6 g ứ aáng nay họ đang ckơỉ đá bótig, B. C á c h : t h à n h ỉ ậ p 1, Cáu xác định ; (Aíĩirmative sentences) Ví dụ: - I/he/she/ỉt WBB eatỉiig. - You/we/they w é r e eatíng« 62
  10. 2. Cáu p h ủ đ ịn h : (Nâgative sentences) Ví du: - ĨAìe/she/it wa«iẩ!!l.nuitiỈ0 g - You/we/they .w cren^ ran n in g 3. Cáu nghi vấn : (ĩnterrogative sentences) Ví dụ : - Was/I/he/&he/it eatỉng? * Were you/we/they eatỈĐg? VII. T h i Q u (The Past Perfect Tense) á K h ứ H o à n T h à n h A.C á c h $ ử đ ụ n g : Thỉ quá khứ hoàn thành được dùng đ ể : 1. Chỉ một hành động xảy ra irứớc một thời điềm rõ ràng trong quá khứ. Ví dụ : - They h ad Iefl (past pertect) before 5 o'clock. Họ đâ ra đỉ trưổc lúc năm giờ. 2. Chỉ một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá’ khử. (Trong câu thường có các liên từ : when« b«fore. aftec, as 300H as, by the time, that, till -) Ví dụ : - They hađ left (past períect) when I came. (past) l O i i t ô i d ế n t h i h ọ đ ã 7X 1 đ i r ồ L ( H ọ đ ã r ữ đ i t r ư ớ c k h i t ô i đ ế n ) , - I arriveđ (past) aíter they had gone, (past p€rfect). Tỏi đến sau khi họ đã ra đ i s. Thì quá khử hoàn thành eòn dược sử đụng trong các câu diiu kiện (coíỉditioiud sentences) khi mệnh để chinh cố dạng : 63
  11. Ví dụ : - If you had worliìed hard/ you wo«did havẹ paeeed the examination, Nếu mầ anh học tập chăm chỉ thì anh hẩn sẻ thi đậu rồL - If he had come earlier he w ould have her life, Nếu mà hán đến sớm hơn thì hấn đá có thề cứu mạng nàng. B. C á c : h t h á n h l ậ p 1. C (Aíĩirmàtive sentenceâ) á u x á c đ ị n h : s + had + past participle Ví dụ ; - I you/he/she/it/we/they had goneểìeA í Cáu p h ủ định (Negatív€ sentenoes) s + hadn^t + past pârtỉciple Ví d ụ : - ĩỉymẫ/ÌằeỈẼbeíứJwe/ứìeỹ Ittdaìt |Ệoae/left JL Cềm nghi cđ n : < ỉn te m ^ ti« senteiỉees) ^S-%- past paiticiple? Ví dự: - Had Vfmẵ/ÌằỂ/sheíìt/wefứíey gDoe/leĩl? VtlL Thí QuáKkứaBàn n à n h n ếp Diễn ỰThe Past PerCecÉ Pro^reMÌve Tense) A. Cách 9ử dụng ĩ Tỉu quá khứ hoàn thảmầ tiếp diễn được dùng đ i : 1, Điền tà một hành đậng xảy ra trưổc một hành động khác trong quá khứ, (Thi này đặc hiệt nhấn mạnh đển sự kéo dài cửa hành động). Ví dụ: - rd been waitíng for two hours before he anived. Tói đã chờ Ạược hơi tiếng đồng hồ trtíớc khi ank ấy đến. 2, Diễn tả sự lập lại cứa hành động trong quá khứ^ 64
  12. Ví dự : - He hađ been phoning every night for a month. Anh ta đã gọi điện hàng đêm trong một tháng, Cách th à n h lập : 1. Cău xác đ ịn h (Aữĩrmative sentences) : s + had been + V(+ing) Vídụr - I/you/he/she/iưwe/they had been writmg. 2. Cảu p h ủ đ ịn h (Negative sentences) : s -f hadn’t been + V(-i-ixisr) Ví dụ : - I/you/he/she/it/we/they hađn’t been writin^. 3, Cáu nghi vấn : (Interrogative sentences) Hađ + s + been •- V(+ing)? « Ví dụ : - Had I/you/he/she/it/we/they hadn’t heen writing? IX. Tương Lai Đơn (The Simpỉe Future Tense) A. Cách 9Ù dụng ; Thì tương lai đơn dũng đ ề : 1. Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương Uai. Ví dụ : - I shall retum next weâk. Tuần tới tôi sẽ trở lạL - Our examiĩiation will begin next month. Tháng tới kỳ thỉ của chứng tôi 8ẽ bđt đẩu, 2, Diễn tả sự mời mọCy thĩnh cảu hay mệnh lệnh. Ví d ụ : - Will you go with me to the cinema tomorrow ? (mời mọc) Anh sẽ đi xem phim vởỉ tồi ngày mai chứ ? - Will you bring the book here ? {thỉnh cầu) Anh ỉàm ơn mang sách tới đây. 65
  13. - You will work here! (mệnh lệnh) Anh hãy iàm việc ậ đây ỉ 3. Diễn tả một ý định, một Ịàí hứa. Ví dụ ; - I will buy you a bicycle fQ your bịrthday. (lời hứạ) F Bố sẽ mua cho con ckiểc xe đạp nhAỉt ngày sinh nhật con. 4. Diễn tã một sự tiên đoán, một lời đề nghị lịch sự : Ví dụ : - It will be cloudy toni
  14. X. Thì Tư
  15. Ví dụ: - Shalỉ I/we be working? - WiU you/he/she/iưthey be workÌĐg? XI. Thi Tương L ai H oàn Thành {The Future P eríect Tense) A. CÓ4ĩh »ử d ụ n g : 7%ị tương lai hộàn thành đtíợc dàng đ ể : 1. Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thòi điểm :cđc định ở ttíơng lơi. Ví dụ : - By ten o’dock tomorrọw they will have fmished theừ worỊk» Đến 10 gỉờ ngày mai thi họ sẽ làm xong công việc rồL - By the end of August, we shall have arrived in the U.S. Đến cuổỉ tháng Tám íkì chúng tôi đã đến Hoa Kỳ rỗL 2. Diễn tả hành động aẽ hoàn thành trước một kành độag ^kổc ở tương kd. Ví dụ : - Tomoirow mồtning, they will have gone out before yõũ arrive. Sáng mai, ỉruôc khi anh tới thỉ họ đủ đi khỏỉ rồL -Tomôrrow, ĩf you come at 7 a.m. I shall have gone to school. Ngáy m
  16. 3, Cứa nghi vấn : (Interrogative sentences) Ví dụ : - Shaỉl I/we have gone? - Will you/he/she/iưthey have gone? XII. T h i T ư ơ n g L a i H o à n T h à n h T i ế p D i ễ n (The Puture P erfect P ro ^ essiv e Tense) A. Cách Bồ dụng ; Thì tương lai hoàn thành tiếp diềĩi thường được dừng đề chia các động từ như : ỉearo, study, climb) iỉe, ỉive, rain, sit} w aỉt và w ork đề diễn tả một kànk động sẽ hoàn thành trước một thời điểm nào đó ở tương lai, Ví dụ : - By the end of the month, she will have been climbing mountains for 40 days. Tính đến cuối tháng này, cô ta đã ỉeo nải ỉiên tục được 40 ngày. (Sau đỏ cô ta vẫn tiếp tục leo), - By this time next week, I shall have been léaming English for 3 month. Vào già này tuẩn tới thì tôi đã học tiếng Anh được 3 tháng (Sau đố tôi vẩn tiếp tạc học). B. C á c h : t h à n h l ộ p 1, Càu xác định : (AíHrmative sentữnces) Ví dụ : - I/we ihall have heen working. - You/be/she/itythey WỈU have been w orkỉi^. 2. Cãu phủ định : (Negative sentences) shan"t s + won*t + have been + V(+ing) 69
  17. Ví dự : - ỉ/we «han’t have been worldĩig, - Yòu/he/ốhe/iÌAhey woứH hairto bèett W oỀ*kỈỀi2 . 3. Càu nghi vẩn : (Interrogativê sentences) Ví dụ: - Shall I/we have béeá Wbi^kỉiigỸ - Wilì you/he/she/it thèy hầve hkéh w brkỉni^ QA ẩ1 A f\f% OTề OT> Ov lổ
  18. THỰ ĐỘNG^ẮCH (THE PASSIVE VOICE) 1. DịnA : Trong tiếng Anh cố hải dạng câu : éàhg Ckử động (Active Voice) và dạHg động (Passive Voice), Ô ề Ệ t ^ ehủ đậng thi ckd từ thực kỉện hành động : - I i^é8 a book : Tôỉ đạc sáck. fcd ở dạMỆg bị động thl chả tù chịu tảc động của hành động : - Ạ tiook is readéd (by ine) : Sách được (tôi) đọc = Sách được đọc ( b m t ồ i ) . •ĩ^kẬ n Ìữ ii: 1. Tuy ỷ nghĩa ÌÀ vậy, song ta có thể dịch cãu trên theo tinh thấn tiến^ Việt là '‘Tỏỉ đọc sẩch'’. ỉỉhđ ịỉậỵ, khỉ dịch một cầu bị động trong tiểríg Aáh sang tiếĩig Việt, ta cé thể chuyển cáu bị động đổ thành cáu chủ động trong tiếìig Việt 2. Cỉứ những động tồ cổ một tức tử đi tkeo sau (tức ỉà những transỉtívê vetbs) mài đổi sang dạng bị động được. 3. TÚC iừ trong cãu chử động trở tkành chủ từ irong câu bị động IL Cáek thành lập : Dạkg bị động được thành ỉập ikéiữ ũốhg thức Sữữ : iTo 4 ị)a8t paítkiple : bị; đượt Ví d ụ : - Ì àầi punỉshed : Tòi òị phạt - The room is cleaned : Cđn phồng được lau chùL in . Cách đổ i một ẽáu chử động ềahg H động ! iiuổn đổi một ìcâú chủ động sang bị động ta cần áp dụng cđt bước ềau đ á y : 1. Lấy íúc từ iiếp rdỈTèct ớbject) cứa độHg từ ttong câu chữ động để làm chử từ tron^ cđu bị độhg. 71
  19. 2. Đề ỷ xem đốua từ trong c&u chìí đ^ng ẹhitkỏ thì nào thì ta chia động từ to be ò th\ dầ/rồi ghỉ thềm độhg từ chíAh ỏ quá khứ phán từ ^past partỉcÌỊỊle), 3. Láy chủ từ trong câu chả động lầm túc từ trong câu ỏị động {đừng guền đặt giới tử RY.Ở trước). ■ 3 bước trên có thỂ được tóm tdt như aau : Câu chủ dộng Chủ từ (S) Động từ (V) Túc từ (0) -3 Câu bị dỘDg • Lưu ý : 1. Nếu chủ từ lá ỉ túc từ tương ứng ỉà me We ------------ -► us You ------------ > you He ------------- ► him She ------------ her It ------------ > it They------------ > them Ví dụ : - I write a letter A letter is written by me. - She invites U 'ỳ We are inviled by her. 8 2. Nếu chủ từ trong cáu chử động là I, He, She, It, We, You, They hoặc Someone, Somebođy, People... khi đổi sang cău bị động, ta có thể bỗ by me, by him, by her, by it, by us, by you, by somếổne, by Bomebody, by people.. Ví dụ: - Somebody stole my bag in the stor«. My bag wae stoleD in the store. (bo : ^ Íkímebođy) - I sent John a letter. Jdhn was sént a letter. ; tìý áỉè) 3. Nếu câu ehủ động có hai tức từ, một trực tiếp, mật 'ệỀăĩi tíếp thì có thể Aứợc c h u y ể tt^ h h hai cđu bị động oởi ìiai chứtừìtíìáe nhtái. 72
  20. Ví dụ : - 1 h e r atgiíl t Tỏỉ đã gdị cká €Ộ ta mật qụà. (a gjịft :Wc từ .trực tiếp; h er : túc từ giáp tiếp) w i/f/ chkyin thành fíữi iXĩlí hủđệ^g eau ; - She W sent a gifb. (tức từ gián tiếp ỉàm chủ từ) BB - A gift was sent to her. {túc từ trực tiếp lảm chủ từ) 4. Nhílng động từ có giới từ theo sau có thề được dùng ở dạng bị động nhưng phải giữ lại giới từ cứa chúng^ Ví đụ : lo Mnd for : cho mời, mời đến - He mẹmt for me : ó n g ta đâ cko mời tổL Chtíũffm ềcuig dạng bị động thành : - ỉ was sent for : Tôi đã được mời đến. 5. Trotig cãu chủ động, ngoài động từ chỉnh còn có thề có khiếm khuyết dộng từ (can, may, must, shaỉỉ, wilỉ, ought to), nên khi chuyền S€ing cău bị động ta cần giữ nguyên khiếm khuyết động từ, chi đổi động từ chính mà thôL Ví dụ: - 9 ie can speak EngUsh 'ỳ English can be spoken bỵ her. ế ể é 73
nguon tai.lieu . vn