Xem mẫu

  1. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC XÂY D ỰNG. KHOA KỸ THU ẬT MÔI TR ƯỜ NG. B Ộ MÔN C ẤP THOÁT N ƯỚ C- MÔI TR ƯỜ NG N ƯỚ C. THUY ẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP. Đ ề tài: THI Ế T K Ế H Ệ TH ỐNG C ẤP N ƯỚ C THÀNH PH Ố Chủ nhi ệm b ộ môn : TS Tr ần Đ ức H ạ. Giáo viên h ướ ng d ẫn: Th ầy giáo Đ ỗ H ải Sinh viên thi ết k ế : Đ ặng Tu ấn Vũ Khanh Mã s ố sinh viên : 2480-42 L ớp : 42-MTN. Ngày hoàn thành : .../… / 2003. Hà N ội, tháng 6 / 2003. 1 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  2. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T LỜI NÓI Đ ẦU. Cùng v ới s ự đ ổi m ới và phát tri ển c ủa đ ất n ước trong giai đo ạn hi ện nay, nền kinh t ế c ủa n ướ c nhà đang tăng tr ưởng m ạnh. Đ ảng và chính ph ủ r ất quan tâm đ ến mọi m ặt c ủa xã h ội, trong đó v ấn đ ề n ước s ạch và v ệ sinh môi tr ường nhận đ ượ c sự quan tâm đ ặc bi ệt c ủa nhà n ướ c cũng nh ư các t ổ ch ức, thu hút nhi ều d ự án đ ầu t ư và các ch ươ ng trình phát tri ển nh ằm gi ải quy ết m ột cách t ốt nhất v ấn đ ề n ướ c s ạch và v ệ sinh môi tr ườ ng nói chung và v ấn đ ề cung c ấp đ ầy đ ủ nướ c cho nhân dân c ả v ề ch ất và l ượ ng nói riêng. Đóng góp vào s ự đi lên chung c ủa c ả n ước t ất c ả các t ỉnh thành đang t ập trung phát tri ển m ọi m ặt đ ời s ống cho nhân dân. Đ ể t ổng k ết k ết qu ả h ọc t ập sau 5 năm c ủa sinh viên ngành C ấp thoát n ước- Kỹ thu ật môi tr ườ ng, em đ ượ c nh ận đ ồ án t ốt nghi ệp v ới đ ề tài: “Thi ết k ế h ệ thống c ấp n ướ c thành ph ố VT ”. Đ ồ án đã đ ượ c hoàn thành sau h ơn 3 tháng thi ết k ế. Em xin kính c ảm ơn các th ầy cô giáo trong b ộ môn C ấp thoát n ước- Môi trườ ng n ướ c và các th ầy cô giáo trong khoa K ỹ thu ật môi tr ường đã trang b ị cho em những ki ến th ức đ ể v ững b ướ c vào cu ộc s ống. Đ ặ c bi ệt em xin t ỏ lòng bi ết ơn sâu s ắc đ ến Th ầy giáo Đ ỗ H ải, ng ười đã t ận tình ch ỉ b ảo và góp ý, giúp đ ỡ em trong quá trình tính toán và hoàn thành đ ồ án. M ặc dù đ ồ án đã đ ượ c hoàn thành nh ưng do kh ối l ượng ki ến th ức khá l ớn nên không kh ỏi tránh đ ượ c nh ững thi ếu sót. Em kính mong có đ ược s ự góp ý c ủa các th ầy cô giáo đ ể đ ồ án c ủa em đ ượ c hoàn thi ện h ơn. Hà N ội, tháng 6 / 2003. Sinh viên thi ết k ế: CÁC TÀI LI ỆU THI ẾT K Ế. 2 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  3. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T 1-Tài li ệu quy ho ạch th ị xã thành ph ố VT. 2-Tài li ệu thu ỷ nông, thu ỷ l ợi, đ ịa ch ất thu ỷ văn thành ph ố VT. 3-Tài li ệu nghiên c ứu ch ất l ượ ng, tr ữ l ượ ng n ướ c ng ầm và n ước m ặt thành ph ố VT. 4-Tài li ệu v ề tình hình c ấp n ướ c thành ph ố VT. MỤC L ỤC PHẦN 1 KHÁI QUÁT CHUNG V Ề THÀNH PH Ố VT HI ỆN TR ẠNG C ẤP N ƯỚC ....................................................3 3 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  4. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T CH ƯƠ NG I : KHÁI QUÁT CHUNG .......................................................................4 CH ƯƠ NG II: HI ỆN TR ẠNG H Ệ TH ỐNG C ẤP N ƯỚ CTHÀNH PH Ố VT. ĐÁNH GIÁ V Ề NGU ỒN N ƯỚ C ......................................................10 PHẦN 2 XÁC Đ ỊNH NHU C ẦU DÙNG N ƯỚC ...................................18 CH ƯƠ NG I: XÁC Đ ỊNH NHU C ẦU DÙNG N ƯỚ C NĂM 2010 .........................19 CH ƯƠ NG II: XÁC Đ ỊNH NHU C ẦU DÙNG N ƯỚ C NĂM 2020 ..........................28 CH ƯƠ NG III: PH ƯƠ NG ÁN THI ẾT K Ế M ẠNG L ƯỚ I C ẤP N ƯỚ C TH Ị XÃ L ẠNG S ƠN ......................................................................36 PHẦN 3 TÍNH TOÁN THI ẾT K Ế H Ệ TH ỐNG C ẤP N ƯỚ C TH Ị XÃ L ẠNG S ƠN ..........38 CH ƯƠ NG I: THI Ế T K Ế M ẠNG L ƯỚ I C ẤP N ƯỚ C GIAI ĐO ẠN I ..................... 39 CH ƯƠ NG II: THI Ế T K Ế M ẠNG L ƯỚ I C ẤP N ƯỚ C GIAI ĐO ẠN II ...................49 CH ƯƠ NG III : TÍNH TOÁN THI ẾT K Ế TR ẠM X Ử LÝ CÔNG SU ẤT 20000 M 3 /NGĐ..................................................................59 CH ƯƠ NG IV: TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH THU TR ẠM B ƠM C ẤP I VÀ TR ẠM B ƠM C ẤP II ......................................91 CH ƯƠ NG V : THI Ế T K Ế KĨ THU ẬT CÁC CÔNG TRÌNH .....................................118 CH ƯƠ NG VI: TÍNH TOÁN CÁC CH Ỉ TIÊU KINH T Ế.............................................122 PHỤ L Ụ C: TÀI LI Ệ U THAM KH ẢO ......................................................................... 134 4 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  5. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T phần 1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ THÀNH PHỐ VT HIỆN TRẠNG CẤP NƯỚ C. chươ ng1. KHÁI QUÁT CHUNG. I.1/ khái quát. Thành ph ố VT tr ực thu ộc t ỉnh VT là trung tâm văn hoá, kinh t ế c ủa t ỉnh. Thành ph ố VT là c ửa ngõ giao thông quan tr ọng, có nhi ều di tích l ịch s ử, danh lam th ắng c ảnh g ắn li ền v ới truy ền th ống yêu n ướ c c ủa dân t ộc. Thành ph ố có đ ầu m ối giao thông liên Qu ốc gia b ằng đ ườ ng b ộ và đ ườ ng s ắt. Trong su ốt l ịch s ử phát tri ển c ủa đ ấ t n ướ c, thành ph ố luôn đ ượ c quan tâm xây d ựng v ững m ạnh v ề nhi ều m ặt. Đ ặc bi ệt trong tình hình chuy ển đ ổi v ề c ơ ch ế kinh t ế hi ện nay thành ph ố đã nhanh chóng đ ạt đ ượ c nh ững ti ến v ượ t b ậc, đóng góp vào s ự đi lên cua c ả n ướ c . I.2/ đi ều ki ện t ự nhiên. a/ V ị trí đ ịa lý. Thành ph ố VT là m ột thành ph ố thu ộc đ ồng b ằng B ắc B ộ. Phía B ắc và phía Đông thành ph ố đ ượ c sông bao b ọc, phía Tây và phía Nam ch ủ y ếu là đ ất nông nghi ệp. Quốc l ộ I ch ạy d ọc phía tây theo chi ều dài thành ph ố. T ổng di ện tích thành ph ố là 932 ha, trong đó di ện tích xây dung là 600 ha. Thành ph ố có đ ộ d ốc t ươ ng đ ối nh ỏ và đ ều, t ừ B ắc xu ống Nam và đ ịa hình t ương đ ối b ằng ph ẳng. b/ Dân s ố. Thàn ph ố VT có dân s ố hi ện nay là 105.000 ng ười(năm 2001), d ự ki ến đ ến năm 2020 có dân s ố là 150000 ng ười. bảng 1: di ện tích và dân s ố các khu v ực. Khu v ực Di ện tích M ật đ ộ Dân số (ha) (ng/ha) (ngườ i) I 292.5 280 81900 II 307.45 210 64565 Tổ ng 599.95 146465 c/ Đ ịa ch ất. Trên đ ịa bàn thành ph ố VT, đ ịa ch ất c ơ b ản bao g ồm các l ớp đ ất dày t ừ 6-21,5 m ch ủ y ếu đ ượ c phân t ầng nh ư sau: -L ớp đ ất trồng tr ọt h=1.2 m. 5 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  6. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T -L ớp sét pha m ềm b ở h=1m, R=1.8 kg/cm 2 -L ớp sét h=3m, R=2.1 kg/cm 2 -L ớp cát s ỏi s ạn h=0-1 m, R=2.0 kg/cm 2 -Đá g ốc g ặp ở đ ộ sâu 6-13 m, chi ều dày ch ưa xác đ ịnh. Nhìn chung đ ịa ch ất công trình trên đ ịa bàn th ị xã là thu ận l ợi, c ường đ ộ ch ịu nén ch ủ y ếu t ừ 1.8-2.0 kg/ cm 2. g/ Đ ặc đi ể m khí hậu. Do thuộc vùng đ ồng b ằng B ắc B ộ nên ch ịu ảnh h ưởng c ủa gió mùa đông b ắc nên có các đ ặc tr ưng khí h ậu sau: -V ề mùa đông t ươ ng đ ối l ạnh, tháng riêng nhi ệt đ ộ trung bình 14 0C, bi ến đ ộng nhi ệt t ừ 100C đ ến 200C, nhi ệt đ ộ th ấp nh ất 9 0C. -Mùa đông hanh khô, đ ộ ẩm trung bình 76%. -L ượ ng m ưa t ừ tháng 5 đ ến tháng 9 kho ảng 1256mm, c ả năm là 1500 mm. -Giao đ ộng nhi ệt ngày và đêm t ươ ng đ ối nh ỏ. h.Đ ặc đi ể m thu ỷ văn. Nướ c ng ầm ở thành ph ố VT ch ủ y ếu n ằm ở t ầng tr ầm tích đ ệ t ứ. Nhìn chung, ch ất l ượ ng n ướ c t ốt, tr ữ l ượ ng phong phú. Vì v ậy, ngoài n ước m ặt thì n ước ngầm có th ể khai thác đ ể cung c ấp cho nhu c ầu c ủa thành ph ố. chươ ng II HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG CẤP N ƯỚ C THÀNH PH Ố VT ĐÁNH GIÁ V Ề NGU ỒN N ƯỚC. II.1/Đánh giá v ề ngu ồn n ướ c. 1/ ngu ồ n n ướ cng ầ m. 6 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  7. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T H ệ th ống c ấp n ướ c th ị xã L ạng S ơn đ ượ c hình thành t ừ nhi ều năm nay, tr ước năm 1979 m ột nhà máy x ử lý n ướ c l ấy ngu ồn n ước m ặt t ừ sông Kỳ Cùng có công su ất 1.800 m 3/ngđ,là ngu ồn c ấp n ướ c chính cho th ị xã. Nhà máy này b ị hu ỷ hoại toàn b ộ trong cu ộc chi ến tranh biên gi ới năm 1979, t ừ đó đ ến nay th ị xã L ạ ng S ơn đ ượ c c ấp n ướ c b ằng ngu ồn n ướ c ng ầm v ới t ổng công su ất kho ảng 7.000 - 8.000 m 3/ngđ. 2/ Hi ệ n tr ạ ng k ỹ thu ậ t . H ệ th ống c ấp n ướ c L ạng S ơn bao g ồm 7 gi ếng khai thác n ước ng ầm và m ạng l ướ i chuy ền d ẫn phân ph ối n ướ c t ừ các gi ếng t ới h ộ tiêu th ụ. M ạng l ưới chuy ền d ẫn đ ượ c 7 tr ạm b ơm gi ếng cung c ấp n ướ c m ỗi ngày kho ảng 7.000 - 8.000 m 3/ngđ, n ướ c t ừ các gi ếng khai thác đ ượ c b ơm tr ực ti ếp vào m ạng l ưới không qua khâu x ử lý nào. Đ ặc tính k ỹ thu ật c ủa các gi ếng đ ược trình bày ở bảng 2: B ảng 2:Đ ặ c tính k ỹ thu ật c ủa các gi ếng Gi ếng Năm xây Công su ất Chi ều Đ ườ ng kính ố ng l ọ c dựng khai thác sâu ống vách Đ.kính C.dàI (m3/h) (m) (mm) (mm) (m) H1 1974 120 20 377 377 8 H2 1905 25 4.5 -- -- -- Đ1 1922 60 57 -- -- -- H3 1974 70 42 377 377 12 H8 1980 80 54 425 273 21 H 12 1988 20 42 219 219 24 H 10 1989 45 37 325 168 8 Vì nguồn cung c ấp máy b ơm h ạn ch ế,các b ơm gi ếng đ ược l ắp đ ặt d ựa trên nguồn cung c ấp v ật t ư thi ết b ị có th ể tìm đ ượ c.Vì v ậy các đ ặc tính c ủa b ơm r ất khác nhau,không phù h ợp v ới ch ế đ ộ làm vi ệc c ủa m ạng l ưới nên công su ất th ấp. Nhìn chung tình tr ạng k ỹ thu ật c ủa các gi ếng và tr ạm b ơm gi ếng b ị xu ống c ấp,m ột s ố gi ếng có tình tr ạng s ụt l ở,máy b ơm gi ếng làm vi ệc v ới ch ế đ ộ không ổn đ ịnh,các thi ết b ị van trong b ơm h ư h ỏng nhi ều, các tr ạm b ơm gi ếng không có đ ồng h ồ đo l ưu l ượng,ho ặc có nh ưng không làm vi ệc đ ượ c,ch ế đ ộ làm vi ệc c ủa b ơm ph ụ thu ộc vào ch ế đ ộ dùng n ước t ừng gi ờ trong ngày.Thi ết b ị b ơm ch ưa đ ồng b ộ, l ắp đ ặt ch ưa phù h ợp nên công tác b ảo dưỡ ng v ận hành ph ức t ạp. Nướ c ng ầm ở L ạng S ơn có ch ất l ượ ng t ươ ng đ ối t ốt,hàm l ượ ng s ắt và mangan th ấp,các ch ỉ tiêu v ề vi sinh ch ưa đ ạt yêu c ầu do thi ếu các thi ết b ị kh ử trùng n ướ c.N ướ c có đ ộ c ứng cao,tuy nhiên đi ều này r ất khó kh ắc ph ục b ởi l ẽ chi phí cho công tác kh ử đ ộ c ứng r ất cao.Đ ể kh ắc ph ục tác h ại do đ ộ c ứng c ủa nướ c t ại nh ững nơi có dùng n ồi h ơi c ần l ắp đ ặt thi ết b ị kh ử trùng c ục b ộ. M ạng l ướ i chuy ền d ẫn và phân ph ối đ ượ c l ắp đ ặt ch ắp vá, m ột s ố tuy ến rò r ỉ nhi ều do ch ất l ượ ng l ắp đ ặt kém ho ặc đã quá th ời h ạn s ử d ụng.Nhi ều tuy ến ố ng m ới đ ược l ắp nh ưng ch ỉ nh ằm m ục đích đáp ứng các nhu c ầu tr ước m ắt, 7 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  8. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T bở i v ậy sau m ột th ời gian ng ắn năng l ực c ủa tuy ến ống không còn đ ủ đ ể đáp ứ ng cho nhu c ầu phát tri ển.Nhu c ầu nâng cao tiêu chu ẩn ph ục v ụ c ấp n ước cũng tăng r ất nhanh,m ột s ố h ộ tiêu th ụ đã có thu nh ập cao đã nâng c ấp nhà ở,các khu v ệ sinh có thi ết b ị hi ện đ ại đã làm tăng đ ột bi ến l ượng n ước c ần đ ược c ấp hàng ngày II.2 Đánh giá v ề ngu ồn n ướ c. 1. Ngu ồ n n ướ c ng ầ m Công tác kh ảo xát nghiên c ứu ngu ồn n ước ng ầm ở th ị xã L ạng S ơn đã đ ược nhi ều ngườ i quan tâm,ngay t ừ đ ầu th ế k ỷ(1905)ng ười Pháp đã phát hi ện và đ ưa vào khai thác nh ững gi ếng n ướ c ng ầm đ ầu tiên đ ể cung c ấp cho nhu c ầu ăn uống và sinh ho ạt. Vào nh ững năm 70 Vi ện kh ảo sát đo đ ạc(B ộ Ki ến Trúc) đã ti ến hành tìm ki ếm thăm dò n ướ c d ướ i đ ất và phát hi ện đ ượ c đ ới đá vôi n ứt n ẻ ch ứa n ước c ủ a h ệ t ầng Tam Thanh.K ết qu ả thăm dò cũng đã tìm đ ược các gi ếng khoan khai thác n ướ c ng ầm c ấp n ướ c cho nhân dân,tuy nhiên các nhà kh ảo sát thăm dò ch ưa có công trình t ổng h ợp và đánh giá đ ầy đ ủ đi ều ki ện đ ịa ch ất th ủy văn khu v ực. Trong quy ết đ ịnh phê chu ẩn v ề ti ềm năng n ướ c ng ầm c ủa h ội đ ồng đánh giá trữ l ượ ng tài nguyên khoáng s ản qu ốc gia ký ngày 18 tháng12 năm 1987 đã nêu rõ trữ l ượ ng n ướ c ng ầm c ủa khu v ực th ị xã L ạng S ơn nh ư sau: -Cấp B : 6.190 m 3/ngày. -Cấp C1 : 2.600 m 3/ngày. -Cấp C2 : 17.280 m 3/ngày. Trong kho ảng th ời gian t ừ năm 1988 đ ến năm 1993, Công ty c ấp n ước L ạng Sơ n đã khoan và đ ưa vào s ử d ụng các gi ếng H 7 ,H8,H9,H10,H11 ,H12 nâng cao t ổng công su ất khai thác lên 7.000-8.000 m 3/ngày. Đ ể đáp ứng nhu c ầu dùng n ướ c ngày càng tăng c ủa th ị xã,Công ty c ấp n ước L ạ ng S ơn đã ti ến hành các kh ảo sát b ổ sung, trên c ơ s ở k ết qu ả kh ảo sát này tháng 4 năm 1996 Trung tâm nghiên c ứu Môi tr ường Đ ịa ch ất-Tr ườ ng Đ ại h ọc M ỏ đ ịa ch ất đã t ổng h ợp và l ập Báo cáo “Xác đ ịnh kh ả năng khai thác n ướ c d ướ i đ ất vùng th ị xã L ạng S ơn”,trong đó đã k ết lu ận kh ả năng nâng công su ất khai thác lên đ ến 10.000m3/ngày đáp ứng nhu c ầu dùng n ướ c năm 2000. Công su ất khai thác c ủa các gi ếng đ ượ c trình bày trong b ảng 3: B ẢNG 3: L ƯU L ƯỢ NG,Đ Ộ SÂU M ỰC N ƯỚ C Đ ỘNG CỦA CÁC GI ẾNG KHAI THÁC. Số Gi ếng Chiều sâu Đ ườ ng kính L ư u l ượ ng Mự c n ướ c TT gi ếng (m) gi ếng (m) Q (m 3/h) độ ng (m) 1 H1 20 325 77 4.1 2 Đ1 57 -- 60 4 3 H3 30 377 70 10.07 4 H7 46 426 25 74 5 H 10 36.8 325 25 12.6 6 H 12 27 219 13 12 7 H8 54 425 77 14.3 8 H9 57 325 45 13.3 8 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  9. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T 9 Đ3 58 325 25 4.14 2.Nguồ n nướ c mặ t . Sông Kỳ Cùng b ắt ngu ồn t ừ dãy núi M ẫu S ơn ở phía Đông ch ảy theo h ướng Đông B ắ c-Tây Nam qua th ị xã L ạng S ơn đ ến Th ất Khê đ ổ vào sông B ằng Giang (Trung Qu ốc).Ch ế đ ộ thu ỷ văn c ủa sông Kỳ Cùng r ất ph ức t ạp do đ ặc đi ểm đ ịa hình và khí h ậu l ưu v ực sông.Tài li ệu quan tr ắc t ại tr ạm thu ỷ văn L ạng S ơn t ừ 1970 đ ến 1984 cho th ấy l ưu l ượ ng trung bình tháng c ủa sông Kỳ Cùng bi ến đ ổi t ừ 4.84 m 3/s (vào mùa khô) đ ến 73.96 m 3/s (vào mùa m ưa).L ưu l ượ ng l ớn nh ất đo đ ượ c là 2800 m 3/s (ngày 24/ 7/ 1980), l ưu l ượ ng nh ỏ nh ất 1.4 m 3/s (ngày 7/ 5/ 1972).M ực n ướ c bình quân thay đ ổi theo mùa và dao đ ộng t ừ 247.84 m đ ến 255.1 m, biên đ ộ dao đ ộng gi ữa m ực n ướ c nh ỏ nh ất và m ức n ước l ớn nh ất là 7.26 m. Khi ch ảy qua th ị xã L ạng S ơn sông Kỳ Cùng đ ượ c b ổ xung m ột l ưu l ượng khá l ớ n,đa số l ưu l ượ ng đo đ ượ c bi ến đ ổi t ừ 0.53 m 3/s đ ến 8.6m 3/s. Ngoài sông Kỳ Cùng ra, trên đ ịa bàn th ị xã còn có m ột s ố su ối nh ỏ nh ư: su ối Nao Ly,su ối Nh ị Thanh, su ối Nasa, su ối KyKét, và các h ồ n ước n ằm r ải rác.L ưu l ượ ng các dòng su ối nh ỏ không đ ủ kh ả năng làm ngu ồn n ước thô c ấp cho nhu c ầu c ủa th ị xã. II.3 ch ấ t l ượ ng ngu ồ n n ướ c . 1.Thành ph ầ n và ch ất l ượ ng ngu ồn n ướ c ng ầm . Nguồn n ướ c ng ầm ở th ị xã L ạng S ơn ch ủ y ếu n ằm trong t ầng ch ứa n ước tr ầm tích Cacbonat h ệ Tam Thanh.N ước t ồn t ại và v ận đ ộng trong các h ệ th ống khe n ứt, đ ứt gãy ki ến t ạo và các hang Carster.K ết qu ả nghiên c ứu và kh ảo sát đ ịa ch ất thuỷ văn cho th ấy ngu ồn b ổ c ập c ủa n ướ c ng ầm ở th ị xã L ạng S ơn ch ủ yêú là n ướ c m ưa và n ướ c sông Kỳ Cùng.Do đ ặc đi ểm th ạch h ọc c ủa t ầng ch ứa nướ c và đ ặ c đi ểm c ủa ngu ồn b ổ c ập, có th ể nói ch ất l ượng n ước ng ầm ở đây mang đ ặc tính c ủa n ướ c m ưa, n ướ c sông Kỳ Cùng đ ượ c bi ến đ ổi do quá trình hoà tan thêm các ch ất khoáng trong t ầng đá vôi.K ết qu ả kh ảo sát ch ất l ượng nướ c của Công ty T ư v ấn C ấp thoát n ước và Môi tr ường Vi ệt Nam (VIWASE) trong hai tháng 2 và 3 năm 1996 ,cũng nh ư s ố li ệu t ổng h ợp t ừ các ngu ồn tài li ệu c ủ a Liên hi ệp các xí nghi ệp kh ảo sát xây d ựng -B ộ Xây D ựng, tr ạm v ệ sinh phòng d ịch t ỉnh L ạng S ơn,Công ty Safege-C ộng hoà Pháp, cho th ấy ngu ồn n ước ngầm ở th ị xã L ạng S ơn có m ột s ố đ ặc tính c ơ b ản sau: -Độ pH : N ướ c ng ầm có tính ki ềm y ếu.Các giá tr ị pH đo đ ược t ại t ất c ả các gi ếng dao đ ộng trong kho ảng 7.38-8.38 n ằm trong ph ạm vi cho phép c ủa tiêu chuẩn ch ất l ượ ng n ướ c c ấp cho sinh ho ạt và ăn u ống.T ại các giá tr ị pH này, kh ả năng ăn mòn kim lo ại b ởi các ion H + là không x ảy ra. -Hàm l ượ ng Fe: M ột trong các đ ặc tính chung c ủa n ước ng ầm ch ứa trong các đ ứ t gãy,hang h ốc Carster là hàm l ượ ng Fe trong n ước r ất th ấp, g ần nh ư b ằng không.Các s ố li ệu đo đ ạc t ừ năm 1995 tr ở v ề tr ước không phát hi ện th ấy Fe trong n ướ c ng ầm ,k ết qu ả phân tích hàm l ượng Fe c ủa VIWASE trên máy quang ph ổ UV-1200 Specro photo meter Japan trong năm 1996 cũng cho k ết qu ả là hàm l ượ ng Fe r ất th ấp,n ằm trong kho ảng 0.04-0.18mg/l.V ới ch ất l ượng này không c ần ph ải x ử lý Fe tr ướ c khi c ấp n ướ c cho sinh ho ạt và ăn u ống. -Hàm l ượ ng Mn: Các s ố li ệu kh ảo sát c ủa m ột s ố đ ơn v ị trong th ời gian t ừ 1995 tr ở v ề tr ướ c cho th ấy hàm l ượ ng Mn dao đ ộng t ừ 0-0.38mg/l, s ố li ệu kh ảo 9 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  10. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T sát c ủa VIWASE trong hai tháng 2 và 3 năm 1996 cho th ấy Mn dao đ ộng t ừ 0.02- 0.15 mg/l. Ngu ồn n ướ c này không c ần x ử lý Mn. -Hàm l ượ ng các ion hoà tan : CL -, SO4 2-, NO2-, NO3- , PO4 3-, NH 4 + cho th ấy các ion trên ch ủ y ếu có trong n ướ c ng ầm ở th ị xã L ạng S ơn đ ều n ằm trong gi ới h ạn cho phép theo tiêu chu ẩn v ệ sinh quy đ ịnh ch ất l ượng n ước c ấp cho nhu c ầu ăn uống và sinh ho ạt. Đ ặc bi ệt m ột s ố đ ộc tính nh ư NO 2- gây b ệnh hu ỷ di ệt h ồng c ầu ở trẻ em, Nit ơrat gây b ệnh ung th ư, ngu ồn NH 4 + đ ể t ạo nên h ợp ch ất NO2- ,đ ều n ằm ở gi ới h ạn an toàn (hàm l ượ ng NO 2- t ừ 7.2-18.1 mg/l, tiêu chu ẩn quy đ ịnh NO3-< 45 mg/l, hàm l ượ ng NH 4 + t ừ 0.05-0.5 mg/l, tiêu chu ẩn quy đ ịnh NH4 + < 3mg/l.) -Độ đ ục , đ ộ d ẫn đi ện: N ướ c ng ầm ở th ị xã L ạng S ơn r ất trong .Do n ước ch ứa Fe và Mn v ới hàm l ượ ng r ất nh ỏ, nên k ể c ả khi đã ti ếp xúc v ới oxy trong không khí đ ể chuy ển hoá Fe 2+ và Mn2+ thành Fe2O3 và MnO2, n ướ c có đ ộ đ ục r ất th ấp, t ừ 0-1 FTU (tiêu chu ẩn ≤ 5FTU). Do ch ứa các ion hoà tan nh ư Ca 2+, HCO3- vớ i hàm l ượ ng l ớn, nên đ ộ d ẫn đi ện c ủa n ướ c ng ầm ở th ị xã L ạng S ơn t ương đố i cao , có lúc lên đ ến 865 µ s/cm . Giá tr ị này đã g ần ti ến t ới gi ới h ạn trên c ủa tiêu chu ẩn quy đ ịnh đ ộ d ẫn đi ện là 0. Ngu ồn n ước ngầm có tính t ạo c ặn Cacbonat Canxi r ất l ớn, đ ặc bi ệt n ếu khi kh ử trùng n ước bằng CaCl2 thì kh ả năng t ạo c ặn tăng lên do quá trình kh ử trùng làm tăng pH 0 củ a nướ c và tăng hàm l ượ ng Canxi. Nh ư v ậy trong giai đo ạn tr ướ c có th ể ch ưa c ần đ ến ph ương án làm m ềm nướ c nh ưng giai đo ạn sau khi n ền công nghi ệp c ủa th ị xã phát tri ển thì nên ti ến hành x ử lý làm m ềm n ướ c. -Độ nhi ễm b ẩn vi trùng: Do ngu ồn n ướ c ng ầm ở th ị xã L ạng S ơn đ ược b ổ c ập t ừ nguồn n ướ c m ặt nh ư n ướ c sông Kỳ Cùng, n ướ c m ưa nên s ự nhi ễm b ẩn vi trùng là ti ềm tàng. K ết qu ả xét nghi ệm vi trùng E.coli cũng nh ư Total Colifomrs cho th ấy trong t ất c ả các m ẫu xét nghi ệm không có m ẫu nào có ch ỉ s ố vi trùng Coli đ ạ t tiêu chu ẩn v ệ sinh quy đ ịnh c ủa c ấp n ước cho ăn u ống và sinh ho ạt. Đi ều đó ch ứng t ỏ ngu ồn n ướ c đang b ị ô nhi ễm v ề m ặt vi trùng và là nguy c ơ 10 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  11. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T đố i với ng ườ i dùng n ướ c. Ch ỉ s ố E.coli cho t ất c ả các gi ếng có th ể lên t ới 100 N/l. Đ ặ c bi ệt là gi ếng Đ 1 có ch ỉ s ố Total Coliforms lên t ới 2400 N/100 l. V ề lâu dài nên có bi ện pháp b ảo v ệ an toàn c ủa các công trình thu n ước ng ầm. 2.Thành ph ầ n và tính ch ất ngu ồn n ướ c m ặt. Sông Kỳ Cùng ch ảy qua th ị xã L ạng S ơn là ngu ồn n ước m ặt có th ể khai thác xử lý đ ể c ấp n ướ c cho th ị xã. Ch ất l ượ ng n ướ c sông Kỳ Cùng trong các th ời đi ểm tháng 2 và 3 năm 1996 đ ượ c ghi trong b ảng 4. So v ớ i nguồn n ướ c ng ầm n ướ c sông Kỳ Cùng ở L ạng S ơn có thành ph ần mu ối th ấp h ơn nhi ều. T ổng đ ộ c ứng qua theo dõi nhi ều năm ch ỉ có giá tr ị 2.54 0dH- 4.380dH. Các ion hoà tan nh ư Cl-, SO42-, HCO3-, NO2- , NO3- , PO4 3-,Ca2+ , Mg2+ , NH4 + đ ều n ằm trong c ủa tiêu chu ẩn v ệ sinh quy đ ịnh. Đi ểm đ ặ c bi ệt c ủa ngu ồn n ướ c sông Kỳ Cùng nói riêng cũng nh ư các con sông ở vùng núi thu ộc B ắc B ộ nói chung là có đ ộ đ ục dao đ ộng v ới biên đ ộ r ất l ớn, v ề mùa khô đ ộ đ ục c ủa n ướ c r ất th ấp, hàm l ượ ng c ặn có th ể ch ỉ ở giá tr ị 15 mg/l. Vào các th ời đi ểm lũ l ụt hàm l ượng c ặn c ủa sông có th ể lên t ới 960 mg/l hoặc có th ể cao h ơn. Tuy nhiên, sau các tr ận m ưa, đ ộ đ ục c ủa n ước gi ảm xu ống r ấ t nhanh chóng và trong các ngày c ủa mùa m ưa v ẫn có nh ững ngày mà hàm l ượ ng c ặn c ủa n ướ c sông nh ỏ h ơn 50 mg/l. Sông Kỳ Cùng ch ảy qua th ị xã L ạng S ơn nên ngu ồn n ước d ễ b ị nhi ễm b ẩn v ề ph ươ ng di ện vi trùng h ọc. Các s ố li ệu cũ cũng nh ư s ố li ệu kh ảo sát tháng 3 năm 1996 cho th ấy ch ỉ s ố E.coli lên t ới 1100 N/ml. Cho đ ến nay ch ưa có s ố li ệu phân tích v ề các ch ỉ tiêu kim lo ại n ặng, các đ ộc t ố . Tr ướ c đây (kho ảng năm 1970) khi m ỏ than Na D ương đ ược khai thác, n ước th ải ch ứa l ưu huỳnh đã làm ch ết cá hàng lo ạt. Tuy nhiên, hi ện nay m ỏ than đã ngừ ng ho ạt đ ộng, n ướ c sông t ươ ng đ ối trong lành, hi ện t ượng cá, thu ỷ sinh b ị ch ết đã không x ảy ra. N ếu m ỏ than Na D ương không ho ạt đ ộng tr ở l ại thì ngu ồn nướ c sông có th ể khai thác đ ể c ấp cho sinh ho ạt n ếu nh ư đ ượ c kh ử trùng và làm trong n ướ c. II.4 kết luậ n . Trên c ơ s ở k ết qu ả kh ảo sát, nghiên c ứu v ề tr ữ l ượng cũng nh ư ch ất l ượng nướ c, có th ể kh ẳng đ ịnh là ngu ồn n ướ c m ặt c ủa sông Kỳ Cùng và ngu ồn n ước ngầm ở th ị xã L ạng S ơn đ ều có th ể dùng đ ể khai thác, x ử lý c ấp cho m ục đích ăn u ống và sinh ho ạt. Tuy nhiên v ề tr ữ l ượ ng n ướ c ng ầm có th ể không đ ủ đ ể c ấp cho giai đo ạn lâu dài, đ ể có k ết lu ận m ột cách chính xác v ề ph ương án c ấp n ước ta c ần ph ải tính nhu c ầu dùng n ướ c cho các giai đo ạn tính toán. 11 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  12. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T phần 2 XÁC ĐỊNH NHU CẦU DÙNG NƯỚ C . chươ ng I. XÁC ĐỊNH NHU CẦU DÙNG NƯỚC NĂM 2020. I.Xác đ ịnh nhu c ầu s ử d ụng n ướ c c ủa thành ph ố 1/ nhu c ầu dùng n ướ c cho sinh ho ạt. Theo s ố li ệ u đi ề u tra và quy ho ạch đ ến năm 2020 ta l ập b ảng d ự báo dân s ố thành phố VT như sau: Khu vự c Di ệ n tích Mậ t đ ộ Dân số (ha) (ng/ha) (ng ườ i) I 292.5 280 81900 II 307.45 210 64565 Tổ ng 599.95 146465 _Lư u l ượ ng n ướ c c ấ p cho nhu c ầu sinh ho ạt khu v ực I trong m ột ngày đêm QI SH = qo.N I /1000 Trong đó : qo : tiêu chu ẩn dùng n ướ c /1ng.ngđ Ch ọn q o = 200( l/ng.ngđ) N I : dân s ố tính toán c ủa KVI Suy ra : QI SH = 200.81900/1000 = 16380(m 3/ngđ) Hệ số không đi ều hoà ngày K maxNG = 1,4 Hệ số không đi ều hoà gi ờ Khmax = α max .β max Trong đó : α max là hệ s ố kể t ớ i mức đ ộ ti ện nghi c ủa ngôi nhà . Ch ọn α max = 1,4 β max là hệ s ố kể t ớ i s ố dân c ủ a khu v ực. Ch ọn β max = 1,12 Suy ra : Khmax = 1,12.1,4 =1,568. Ta l ấ y Khmax = 1,5 thì l ưu l ượ ng ngày l ớn nh ất QSH1 max = KmaxNG .QI SH =1,4.16380 =22932(m 3/ngđ) _Lư u l ượ ng n ướ c c ấ p cho nhu c ầu sinh ho ạt khu v ực II trong m ột ngày đêm QIISH =q o.N II/1000 = 150.64565/1000 = 9685(m 3/ngđ) Hệ số không đi ều hoà ngày K maxNG = 1,4 Hệ số không đi ều hoà gi ờ K hmax =1,5.1,14 = 1,71 12 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  13. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T Ta l ấ y K h max =1,7 thì l ưu l ượ ng ngày l ớn nh ất - QSH2 max = KmaxNG .QII SH =1,4.9685 =13559(m 3/ngđ) 2/ Nhu c ầun ướ c t ướ i cây, r ửa đ ườ ng và qu ảng tr ường . 1)Nướ c t ướ i cây: Diệ n tích cây xanh : 138,45(ha) Diệ n tích cây xanh đ ượ c t ướ i = 0,8.138,45 =110,76(ha) Tiêu chuẩn n ướ c t ướ i cho cây xanh qto= 3 (l/m 2.ngđ) Lưu l ượ ng n ướ c t ướ i tính theo công th ức: Qt = qto .Ft /1000 Trong đó : Q t : l ư u l ượ ng n ướ c t ướ i( m 3/ngđ) q to:tiêu chu ẩn t ướ i ( l/m 2.ngđ) Ft : di ện tích cây xanh đ ượ c t ướ i ( m 2) Qt =3.110,76.10 4/1000 =3322,8 (m 3/ngđ) -Tướ i cây vào các gi ờ 5,6,7 gi ờ và 16,17,18 gi ờ -Lư u l ượ ng nướ c t ướ i 1 gi ờ : 553,8 (m 3 / h) 2)Nướ c r ử a đ ườ ng và quảng tr ườ ng: Diệ n tích đ ườ ng và qu ảng tr ườ ng : 184,6 (ha) Diệ n tích đ ườ ng đ ượ c t ướ i : 147,68 (ha) Tiêu chuẩn n ướ c t ướ i đ ườ ng và qu ảng tr ườ ng Qto =0.8 (l/m 2.ngđ) Lư u l ượ ng n ướ c r ửa tính theo công th ức: Qt =q to.Ft/1000 =0,8.147,68.10 4/1000 =1181,4 (m 3/ngđ) -R ử a đ ườ ng và quả ng tr ườ ng b ằng c ơ gi ới trong 10h : 8h-18h -Lư u l ượ ng t ướ i tính trong 1h : 118,14 (m 3/h) 3/Nhu c ầu s ử d ụng n ướ c cho các xí nghi ệp công nghi ệp . Tổ ng Phân b ố công nhân trong các S ố công nhân đ ượ c t ắm trong Tên xí số phân xưở ng các phân x ưở ng nghi ệp công Phân xưở ng Phân x ưở ng Phân x ưở ng Phân xưở ng nhân nóng nguộ i nóng nguộ i trong % Số % Số % Số % Số XN ngườ i ngườ i ngườ i ngườ i N1 N2 N3 N4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I 2700 60 1620 40 1080 80 1296 70 756 II 2100 50 1050 50 1050 80 840 70 735 13 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  14. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T Cả hai xí nghi ệp trên đ ều làm vi ệc 3 ca. 4/Nhu c ầu s ử d ụng n ướ c cho sinh ho ạt c ủa xí nghi ệp Ta có : 45 N1 + 25 N 2 45.1620 + 25.1080 QISH = = = 99.9 (m3/ngđ) 1000 1000 45 N 1 + 25 N 2 45.1050 + 25.1050 QII = SH = = 73,5 (m3 /ngđ) 1000 1000 Trong đó : 45 và 25 là tiêu chu ẩn n ướ c cho sinh ho ạt ở phân x ưởng nóng và phân x ưở ng nguộ i(l/ng.ngđ) 5/Lưu l ượ ng n ướ c t ắm cho công nhân ở các xí nghi ệp Ta có 60 N 3 + 40 N 4 60.1296 + 40.756 QIT = = = 108 (m3/ngđ) 1000 1000 60 N 3 + 40 N 4 60.840 + 40.735 QII = T = = 79,8 (m3/ngđ) 1000 1000 Trong đó : 60 và 40 là tiêu chu ẩn n ướ c t ắm cho công nhân ở phân x ưởng nóng và phân x ưở ng nguộ i (l/ng.ngđ) 6/Lưu l ượ ng n ướ c cho s ản xu ất ở các xí nghi ệp QSX XNI = 240 (m 3/ngđ) QSX XNII =120 (m3/ngđ) 7/Nhu c ầu s ử d ụng n ướ c cho các công trình công c ộng Công trình công c ộng Nhu c ầ u dùng n ướ c m 3/ngđ Tr ườ ng họ c 10 Cung văn hoá 20 Bệ nh vi ện 75 Tổ ng c ộ ng 105 8/Lưu l ượ ng n ướ c ch ữa cháy 14 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  15. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T -Dân s ố c ủ a thành ph ố là : 146465 (ng ườ i), s ố t ầng nhà l ớn h ơn ho ặc b ằng 3 t ầng không phụ thu ộ c b ậ c ch ị u l ửa. Tra b ả ng ta có l ưu l ượ ng ch ữa cháy Qcc = 25(l/s) S ố đám cháy x ả y ra đ ồng th ời là 2 -Khu công nghi ệp: +Xí nghi ệp 1 và 2 có di ện tích nh ỏ h ơn 150 ha nên coi m ỗi xí nghi ệp có m ột đám cháy +Các xí nghi ệp có dung tích l ớn nh ất là 20000 m 3, hạ ng s ản xuấ t (C,E,D), b ậc ch ịu l ử a IV và V Tra b ả ng ta có l ưu l ượ ng d ập t ắt các đám cháy là QXN cc =25(l/s/) Do khu dân c ư và khu công nghi ệp có chung h ệ th ống c ấp n ước nên ta ch ọn s ố đám cháy xảy ra đ ồng th ời trong thành ph ố là hai đám cháy v ới l ưu l ượng m ỗi đám cháy là Qcc =25(l/s) Tổ ng l ư u l ượ ng ch ữa cháy Σqcc =2.25=50(l/s) 9/ Nhu c ầu s ử d ụng n ướ c c ủa thành ph ố QTP = (a.Q SH +ΣQcc +ΣQT +ΣQCN ).b QTP =(1,1.Q SH +ΣQcc +ΣQT +ΣQCN ).1,2 Trong đó : QTP t ổ ng l ư u l ượ ng c ấ p vào m ạng l ướ i (m 3/ngđ) a h ệ s ố k ể t ới s ự phát tri ển c ủa công nghi ệp đ ịa ph ương. Chọ n a = 1,1 b h ệ s ố d ự phòng. Ch ọn b =1,2 QSH =Q SH I +Q SH II =22932+13559 =36491 (m 3/ngđ) ΣQcc =105(m /ngđ) 3 ΣQT = 322,8+1181,4=4504,2 ΣQCN = QTắ m +Q SH +Q SX =(108+79,8)+(99,9+73,5)+(240+120) =721,2(m3/ngđ) Suy ra : QTP = (1,1.36491+105+4504,2+721,2).1,2 = 54564,5(m 3/ngđ) Bả ng t ổ ng hợp l u lợ N ớ c sinh ho ạ t KV I N ớ c sinh ho ạ t KV II N ớc tới N ớ c cho Xí N Giờ Đ ờ ng & N ớ c sinh ho ạ Kể đế n Kể đế n trong K=1.5 K=1.7 T ớ i cây qu ả ng tr - PTCN PTCN PX nóng PX ngu ngày ờ ng %Qng m3 a=1.1 %Qng m3 a=1.1 m3 m3 % m33 %m m3 3 0-1 1.50 343.98 378.38 1.00 135.59 149.15 12 2.92 12 1-2 1.50 343.98 378.38 1.00 135.59 149.15 16 3.89 19 2-3 1.50 343.98 378.38 1.00 135.59 149.15 10.00 2.43 15.00 3-4 1.50 343.98 378.38 1.00 135.59 149.15 10.00 2.43 6.00 15 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  16. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T 4-5 2.50 573.30 630.63 2.00 271.18 298.30 553.80 12.00 2.92 12.00 5-6 3.50 802.62 882.88 3.00 406.77 447.45 553.80 16.00 3.89 19.00 6-7 4.50 1031.94 1135.13 5.00 677.95 745.75 553.80 15.00 3.65 11.00 7-8 5.50 1261.26 1387.39 6.50 881.34 969.47 118.14 9.00 2.19 6.00 8-9 6.25 1433.25 1576.58 6.50 881.34 969.47 118.14 12.00 2.92 12.00 9-10 6.25 1433.25 1576.58 5.50 745.75 820.32 118.14 16.00 3.89 19.00 10-11 6.25 1433.25 1576.58 4.50 610.16 671.17 118.14 10.00 2.43 15.00 11- 12 6.25 1433.25 1576.58 5.50 745.75 820.32 118.14 10.00 2.43 6.00 12-13 5.00 1146.60 1261.26 7.00 949.13 1044.04 118.14 12.00 2.92 12.00 13-14 5.00 1146.60 1261.26 7.00 949.13 1044.04 118.14 16.00 3.89 19.00 14- 15 5.50 1261.26 1387.39 5.50 745.75 820.32 118.14 15.00 3.65 11.00 15- 16 6.00 1375.92 1513.51 4.50 610.16 671.17 553.80 118.14 9.00 2.19 6.00 16-17 6.00 1375.92 1513.51 5.00 677.95 745.75 553.80 118.14 12.00 2.92 12.00 17-18 5.50 1261.26 1387.39 6.50 881.34 969.47 553.80 16.00 3.89 19.00 18-19 5.00 1146.60 1261.26 6.50 881.34 969.47 10.00 2.43 15.00 19-20 4.50 1031.94 1135.13 5.00 677.95 745.75 10.00 2.43 6.00 20-21 4.00 917.28 1009.01 4.50 610.16 671.17 12.00 2.92 12.00 21- 22 3.00 687.96 756.76 3.00 406.77 447.45 16.00 3.89 19.00 22- 23 2.00 458.64 504.50 2.00 271.18 298.30 15.00 3.65 11.00 23-24 1.50 343.98 378.38 1.00 135.59 149.15 9.00 2.19 6.00 ∑ 100.00 22932.00 25225.20 100 13559.00 14914.90 3322.80 1181.40 300 72.90 300 2 II.Ch ọn ch ế đ ộ làm vi ệc c ủa b ơm Lư u l ượ ng c ủ a mộ t b ơ m khi làm vi ệc riêng r ẽ q1b = 1,4%Qngđ Lư u l ượ ng c ủ a ba b ơ m khi làm vi ệc đ ồng q3b= 3,318% Qngđ Lư u l ượ ng c ủ a năm b ơ m khi làm viêc đ ồng th ời q5b =5,77%Qngđ III.Tính th ể tích c ủa đài đi ều hoà Ta ch ọn gi ờ th ứ 22-23 đài d ốc h ết n ướ c.Ta co công th ức: Wđ =W đh + W10 cc Trong đó :Wđh : dung tích đài đi ều hoà Nhìn vào b ả ng th ống kê l ưu l ượ ng th ấy l ượ ng %Q ngđ còn l ạ i trong đài l ớn nh ất là gi ờ 14-15 Wđh = 2,504% Q ngđ = 2,504.54564,5 Wđh = 1366,3 m3 W10 cc : Thể tích c ấ p n ướ c đ ể đ ập t ắt các đám cháy trong vòng 10 phút q cc .1060 50.1060 Wcc = 10 = = 30m 3 1000 1000 Vậ y thể tích c ủa đài n ướ c là : Wđ =W đh + W10 cc 16 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  17. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T =1366,3+30 =1396,3(m ) 3 l ấ y tròn Wđ = 1400(m 3) Kích th ướ c đài : H = 8 m D =15 m B ẢNG TÍNH TOÁN DUNG TÍCH ĐÀI N ƯỚ C GIỜ LU L Ợ NG LU L Ợ NG N Ớ C VÀO N Ớ C RA N Ớ C CÒN S Ố MÁY TRONG TIÊU TH Ụ B Ơ M C Ấ P II ĐÀI ĐÀI LẠI BƠM NGÀY 0-1 1.21 1.400 0.190 0.448 1 1-2 1.21 1.400 0.190 0.638 1 2-3 1.21 1.400 0.190 0.828 1 3-4 1.20 1.400 0.200 1.028 1 4-5 3.31 3.318 0.008 1.036 3 5-6 4.20 3.318 0.882 0.154 3 6-7 5.55 5.770 0.220 0.374 4 7-8 5.50 5.770 0.270 0.644 4 8-9 5.93 5.770 0.160 0.484 4 9-10 5.61 5.770 0.160 0.644 4 10-11 5.27 5.770 0.500 1.144 4 11-12 5.60 5.770 0.170 1.314 4 12-13 5.40 5.770 0.370 1.684 4 13-14 5.40 5.770 0.370 2.054 4 14-15 5.32 5.770 0.450 2.504 4 15-16 6.34 5.770 0.570 1.934 4 16-17 6.51 5.770 0.740 1.194 4 17-18 6.47 5.770 0.700 0.494 4 18-19 4.96 5.770 0.810 1.304 4 19-20 4.19 3.318 0.872 0.432 3 20-21 3.75 3.318 0.432 0.000 3 21-22 2.71 3.318 0.608 0.608 3 22-23 1.95 1.400 0.550 0.058 1 23-24 1.20 1.400 0.200 0.258 1 T Ổ NG 100 100 4.906 4.906 Lượ ng nướ c còn l ạ i trong đài l ớn nh ất: 2,504%Q ngđ Lượ ng nướ c còn l ạ i trong đài nh ỏ nh ất: 0.00%Q ngđ Dung tích đi ề u hoà c ủa đài n ướ c: 2,504%Q ngđ IV.Xác đ ịnh th ể tích b ể ch ứa . - Thể tích b ể ch ứa xác đ ịnh theo công th ức: WB = WĐH + WCC + WBT (m 3 ). + WĐH là thể tích đi ề u hoà c ủa b ể, xác đ ịnh b ằng cách l ập b ảng. 17 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  18. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T B ảng tính toán dung tích b ể ch ứa L ư u l ư ợ ng b ơ m L ư u l ư ợ ng b ơ m L ư u l ư ợ ng n ướ c L ư u l ư ợ ng n - L ư u l ư ợ ng Gi ờ trong cấ p I c ấ p II vào b ể ch ứ a ướ c ra b ể ch ứ a n ướ c còn l ạ i ngày % Qngđ %Qngđ %Qngđ %Qngđ %Qngđ 0-1 4.170 1.400 2.770 10.786 1-2 4.170 1.400 2.770 13.556 2-3 4.170 1.400 2.770 16.326 3-4 4.170 1.400 2.770 19.096 4-5 4.170 3.318 0.852 19.948 5-6 4.170 3.318 0.852 20.800 6-7 4.170 5.770 1.600 19.200 7-8 4.170 5.770 1.600 17.600 8-9 4.170 5.770 1.600 16.000 9-10 4.170 5.770 1.600 14.400 10-11 4.170 5.770 1.600 12.800 11- 12 4.170 5.770 1.600 11.200 12- 13 4.170 5.770 1.600 9.600 13-14 4.170 5.770 1.600 8.000 14- 15 4.170 5.770 1.600 6.400 15- 16 4.170 5.770 1.600 4.800 16-17 4.170 5.770 1.600 3.200 17-18 4.170 5.770 1.600 1.600 18-19 4.170 5.770 1.600 0.000 19-20 4.170 3.318 0.852 0.852 20-21 4.170 3.318 0.852 1.704 21- 22 4.170 3.318 0.852 2.556 22-23 4.170 1.400 2.770 5.326 23- 24 4.090 1.400 2.690 8.016 T ổ ng 100.000 100.000 20.800 20.800 Lượ ng nướ c còn l ạ i trong b ể l ớn nh ất : 20.800%Q ngđ Lượ ng nướ c còn l ạ i trong b ể nh ỏ nh ất : 0.00% Q ngđ Dung tích đi ề u hoà c ủa b ể ch ứa : 20.800% Q ngđ Từ b ả ng ta có WĐH = 20,8% Qngđ. = 20,8% . 54564,5 =11349,3(m 3 ). + WCC là l ư u l ượ ng n ướ c đ ể d ập t ắt các đám cháy trong 3h. WCC = 3QCC + ∑ QMAX - 3QI . QI :l ư u l ượ ng gi ờ c ủ a b ơ m c ấp I. Vì b ơm c ấp I làm vi ệc đi ều hoà 18 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  19. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T QI = 4,167% Qngđ (m ). 3 = 4,167% . 54564,5 =2273,7 (m 3 ). QCC :l ư u l ượ ng đ ể d ậ p t ắ t các đám cháy trong 1h. QCC = 50 . 3600/ 1000 = 180 (m 3 ). ∑ QMAX l ượ ng n ướ c tiêu dùng trong 3h dùng n ướ c l ớn nh ất.Theo b ảng t ổng hợ p ta có 3h dùng n ướ c l ớn nh ất là: 15h -16h : 6,34 % Qngđ. 16h-17h: 6,51% Qngđ. 17h-18h: 6,47% Qngđ. ⇒ ∑ QMAX = (6,34% + 6,51% + 6,47% )Qngđ. = 19,32% Qngđ = 19,32% . 54564 = 10541,7 (m 3 ). Vậ y WCC = 3QCC + ∑ QMAX - 3QI =3 . 180 +10541,7 - 3 .2273,7 = 4260,6(m3 ). +WBT :l ư u l ượ ng dùng cho b ản thân tr ạm. WBT = 0,05 . Qngđ = 0,05 .54564 =2728,2 (m 3 ). Vậ y thể tích b ể ch ứa: WB = WĐH + WCC + WBT (m3 ). =11349,3 + 4260,6 +2728,2 = 18338,1 (m 3 ). V. Lậ p s ơ đ ồ tính toán cho gi ờ dùng n ướ c l ớn nh ất A. Ph ươ ng án 1 Nhìn vào b ả ng tính toán th ể tích đài đi ều hoà, ta th ấy gi ờ dùng n ước nhi ều nh ất là gi ờ 16-17 h QI SH = 1513,51(m 3/h) = 420,42(l/s) Σ(QI T + QIIT ) = 553,8+118,14 = 671,94(m 3/h) = 186,65(l/s) QIISH = 745,75(m3/h)=207,15(l/s) ΣQdp = ( QI SH + QII SH +ΣQT ).0,2 = (1513,51 + 715,75 + 671,94).0,2 = 586,24(m 3/h) = 162,844(l/s) ∑ QT + ∑ Qdp 671,94 + 586,24 q dv = c = = 0,0564(m 3 / h.m) = 15,86.10 −3 (l / s.m) ∑ l tt1 + ∑ l tt 2 10655 + 11635 Trong đó : QI SH , QII SH : l ư u l ượ ng n ướ c dùng cho sinh ho ạt có k ể t ới s ự phát tri ển đ ịa ph ương c ủ a khu v ực I và khu v ực II Qc dv : l ư u l ượ ng đ ơn v ị d ọ c đ ườ ng phân ph ối đ ều cho các khu v ực ΣQT : t ổ ng l ưu l ượ ng n ướ c t ướ i cây và r ửa đ ườ ng ΣQdp : l ượ ng nướ c d ự phòng và nh ững yêu c ầu ch ưa tính t ới 1.Lư u l ượ ng đ ơn v ị d ọc đ ườ ng KVI max QSHI 420,42 q I dd = + q dv = c + 15,68.10 −3 = 0,05514(l / s.m) ∑ l tt1 10655 2.Lư u l ượ ng đ ơn v ị d ọc đ ườ ng KVII 19 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  20. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T max Q 207,15 q dd = c SHII + q dv = c + 15,68.10 −3 = 0,03348(l / s.m) ∑ l tt 2 11635 B.Phươ ng án II ∑ QT + ∑Q dp 671,94 + 586,24 q dv = c = = 0,0531(m 3 / h.m) = 14,74.10 −3 (l / s.m) ∑ l tt1 + ∑l tt 2 11655 + 12050 1. L ư u l ượ ng đ ơn v ị d ọc đ ườ ng KVI max QSHI 420,42 q dd = c + q dv = c + 14,47.10 −3 = 0,05081(l / s.m) ∑ ltt1 11655 2.Lư u l ượ ng d ọc đ ườ ng KVII max QSHII 207,15 q dd = II + q dv = c + 14,47.10 −3 = 0,03193(l / s.m) ∑ l tt 2 12050 VI. L ưu l ượ ng nút t ập trung Tên công trình Lư u l ượ ng các nút:q (l/s) Bệ nh vi ện 1,15 Cung văn hoá 0,35 Tr ườ ng họ c 0,28 Xí nghi ệ p 1 3,89 Xí nghiệ p 2 2,21 Tổ ng 7,88 a. Phươ ng án 1 Xét ΣQnút =ΣQvào - ΣQt ậ p trung =985,2 – 7,88 = 977,32(l/s) Gi ờ sử d ụng n ướ c max là : 16-17 h Lư u l ượ ng tiêu dùng: 6,51%Q ngđ = 6,51%. 54564,5 = 3551,41 (m 3/h) = 985,2 (l/s) Lư u l ượ ng b ơ m :5,77% Q ngđ = 3148,372(m3/h) = 873,548(l/s) Lư u l ượ ng đài cung c ấp : 0,74%Q ngđ = 403,78(m 3/h) = 112,16(l/s) b. Phươ ng án 2 Xét ΣQnút =ΣQvào - ΣQtậ p trung ΣQnút = 977,32(l/s) Gi ờ sử d ụng n ướ c max : 16-17 h 20 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
nguon tai.lieu . vn