Xem mẫu

  1. ĐỀ TÀI: HỆ THỐNG QUẢN LÝ MUA,BÁN VÀ BẢO HÀNH CÁC THIẾT BỊ MÁY TÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP NAM LONG
  2. I.PHÁT BIỂU BÀI TOÁN Một công ty mua,bán và bảo hành thiết bị máy tính được chia làm ba bộ phận với những nhiệm vụ khác nhau:Bộ phận bán hàng, bộ phận bảo hành lắp ráp và bộ phận kho hàng Khi có yêu cầu nhập thiết bị công ty tiến hành ghi phiếu yêu cầu gồm các thông tin chi tiết về t.bị và gửi đến cho nhà cung cấp.Nhà cung cấp sẽ gửi đơn chào hàng chi tiết các t.bị bao gồm các thông tin như: tên, loại t.bị….Qua đơn chào hàng của nhà cung cấp thì công ty sẽ đưa ra đơn đặt hàng và gửi đến cho nhà cung cấp,để đáp ứng nhu cầu nhập t.bị của công ty nhà cung cấp sẽ chuyển thiết bị cho công ty theo hợp đồng mua,bán hàng hóa và biên lai bàn giao t.bị(kiêm hóa đơn thanh toán tiền t.bị).Trước khi nhập hàng vào kho thì công ty sẽ kiểm tra xem đã đủ t.bị chưa theo biên bản bàn giao t.bị mà nhà cung cấp gửi đến,đồng thời công ty sẽ ghi các thông tin cần thiết vào sổ chi và sổ kho. Khi khách có nhu cầu mua thiết bị sẽ lập phiếu yêu cầu với công ty,để đáp ứng yêu cầu của khách bộ phận bán hàng sẽ đưa ra bảng báo giá máy tính cho khách.Nếu khách hàng đồng ý mua thì làm đơn đặt hàng với công ty.Sau đó công ty sẽ tiến hành bàn giao t.bị cho khách thông qua phiếu bảo hành kiêm phiếu bàn giao thiết bị và gửi đến khách hàng hóa đơn thanh toán.Khi khách đã thanh toán tiền thiết bị thì công ty sẽ lập biên lai thu tiền cho khách đồng thời sẽ ghi các thông tin cần thiết vào sổ thu & sổ kho. Khi khách có yêu cầu về bảo hành t.bị thì công ty sẽ nhận t. bị cần bảo hành thông qua biên lai nhận t.bị bảo hành.Bộ phận bảo hành sẽ tiến hành kiểm tra phiếu bảo hành nếu còn hạn bảo hành thì sửa chữa theo bảo hành,còn nếu phiếu bảo hành đã hết hạn thì kèm theo hóa đơn thanh toán tiền sửa chữa khi gửi lại t.bị cho khách thông qua biên lai trả t.bị.Đồng thời ghi các thông tin cần thiết vào sổ bảo hành. Sau một khoảng thời gian nhất định các bộ phận sẽ tổng hợp thông tin mua,bán,bảo hành và các thông tin khác để lập báo cáo lên lãnh đạo công ty.
  3. Các hồ sơ dữ liệu
  4. II.BẢNG PHÂN TÍCH XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG,TÁC NHÂN VÀ HỒ SƠ Động từ + Bổ ngữ Danh từ Nhận xét Ghi phiếu yêu cầu nhập Bộ phận bán hàng Tác nhân thiết bị Phiếu yêu cầu Hồ sơ dữ liệu Gửi đơn chào hàng cho Nhà cung cấp Tác nhân công ty Gửi đơn đặt mua thiết bị Nhà cung cấp Tác nhân cho nhà cung cấp Đơn đặt mua thiết bị Hồ sơ dữ liệu Lập hợp đồng mua bán Hợp đồng mua bán thiết Hồ sơ dữ liệu thiết bị bị Biên bản bàn giao thiết Biên bản bàn giao t. b ị Hồ sơ dữ liệu bị(kiêm hóa đơn thanh toán tiền t.b ị) Bộ phận kho Tác nhân Kiểm tra t.b ị đưa đến Biên bán bàn giao t.bị Hồ sơ dữ liệu Ghi sổ chi Sổ chi Hồ sơ dữ liệu Ghi sổ kho Sổ kho Hồ sơ dữ liệu Đưa ra báng báo giá máy Bảng báo giá máy tính Hồ sơ dữ liệu tính cho khách Khách hàng Tác nhân Lập đơn đặt hàng Đơn đặt hàng Hồ sơ dữ liệu Ghi phiếu bảo hành kiêm Phiếu bảo hành kiêm Hồ sơ dữ liệu phiếu bàn giao thiết bị phiếu bàn giao Ghi hóa đơn thanh toán Hóa đơn thanh toán Hồ sơ dữ liệu Lập biên lai thu tiền Biên lai thu tiền Hồ sơ dữ liệu Ghi sổ thu Sổ thu Hồ sơ dữ liệu Ghi biên lai nhận thiết bị Biên lai nhận thiết bị bảo Hồ sơ dữ liệu bảo hành hành Kiểm tra phiếu bảo hành Phiếu bảo hành Hồ sơ dữ liệu Ghi biên lai trả thiết bị Bộ phận bảo hành Tác nhân bảo hành Biên lai trả thiết bị bảo Hồ sơ dữ liệu Lập hóa đơn thanh toán hành nếu hết hạn bảo hành Hóa đơn thanh toán Hồ sơ dữ liệu Lập báo cáo Ban lãnh đạo Tác nhân
  5. III.THIẾT LẬP BIỂU ĐỒ NGỮ CẢNH Trả tiền 0 Biên lai thu tiền Yêu cầu mua TB Phiếu yêu cầu nhập thiết bị Khách Hàng Hệ thống Đơn chào hàng Nhà Cung Cấp Bảng báo giá MT quản lý Yêu cầu BHTB mua,bán và Biên lai nhận TBBH Đơn đặt hàng bảo hành Biên bản bàn giao TB thiết bị máy Đơn đặt mua TB tính Bàn giao TB Yêu cầu báo cáo Báo cáo Ban lãnh đạo
  6. IV.LẬP BIỂU ĐỒ PHÂN RÃ CHỨC NĂNG Quản lý mua,bán& bảo hành thiết bị máy vi tính 1.Nhập thiết bị 4.Báo cáo 2.Bán thiết bị 3.Bảo hành 3.1Ghi biên lai 2.1Đưa ra bảng 4.1Lập báo 1.1Ghi phiếu Y/c nhận T.bị bảo báo giá T.bị cáo nhập thiết bị hành 2.2Lập đơn mua 1.2Gửi đơn đặt 3.2Kiểm tra T.bị mua T.bị phiếu bảo hành 2.3Ghi phiếu bảo 1.3Lập hợp đồng 3.3Ghi biên lai hành (kiêm phiếu mua bán T.b ị trả T.bị bảo hành bàn giao T.b ị) 1.4Ghi biên bản 3.4 Ghi hóa đơn bàn giaoT.bị(kiêm 2.4Ghi sổ kho thanh toán nếu hóađơnthanhtoán) T.bị hết hạn bảo hành 2.5Lập hóa đơn 1.5Ghi sổ chi thanh toán 3.5 Ghi sổ bảo hành 1.6 kiểm tra đơn 2.6Lập biên lai hàng thu tiền 1.7Ghi sổ kho 2.7 Ghi sổ thu
  7. V.MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CHỨC NĂNG LÁ: (1.1)Ghi phiếu yêu cầu nhập thiết bị:Khi công ty muốn nhập thiết bị nào thì bộ phận kho hàng sẽ ghi phiếu yêu cầu và đưa lên ban lãnh đạo của công ty để duyệt (1.2)Gửi đơn đặt mua thiết bị:Sau khi xem xét phiếu yêu cầu mà bộ phận kho hàng đưa lên ban lãnh đạo công ty sẽ dựa vào đó để lập ra đơn đặt hàng và gửi đơn đặt hàng cho nhà cung cấp (1.3)Lập hợp đồng mua bán thiết bị:Nhà cung cấp sẽ lập ra hợp đồng mua,bán thiết bị khi có đơn đặt hàng của công ty gửi đến (1.4)Ghi biên bản bàn giao thiết bị(kiêm hóa đơn thanh toán):Nhà cung cấp đưa số lượng,giá tiền của mỗi thiết bị mà công ty yêu cầu mua và tổng số tiền mà công ty phải trả cho nhà cung cấp (1.5)Ghi sổ chi:Công ty sẽ ghi số lượng và giá nhập t.bị vào sổ chi (1.6)Kiểm tra đơn hàng:Khi nhà cung cấp giao thiết bị thì bộ phận kho hàng sẽ kiểm tra xem đã đủ thiết bị yêu cầu theo đơn đặt hàng hay không,nếu không đủ thì công ty sẽ không nhận hàng ngược lại thì công ty sẽ nhận hàng (1.7)Ghi sổ kho:ghi các thông tin về các t.bị có trong kho của c.ty. (2.1)Đưa ra bảng báo giá thiết bị:Công ty sẽ đưa ra bảng giá của từng thiết bị khi khách có yêu cầu mua (2.2)Lập đơn mua thiết bị:Sau khi xem bảng báo giá nếu khách hàng có nhu cầu mua thiết bị thì công ty sẽ đưa ra phiếu mua thiết bị cho khách và khách hàng sẽ ghi những thiết bị cần mua vào đó và gửi tới bộ phận bán hàng của công ty (2.3)Ghi phiếu bảo hành(kiêm phiếu bàn giao thiết bị):Công ty sẽ đưa ra đầy đủ thời gian bảo hành của từng thiết bị mà khách đã mua. (2.4)Ghi sổ kho:ghi những thiết bị đã được xuất cho khách. (2.5)Lập hóa đơn thanh toán:Công ty đưa ra giá của từng thiết bị mà khách đã mua và tổng số tiền mà khách phải trả (2.6)Lập biên lai thu tiền:Sau khi khách hàng đã thanh toán tiền thì công ty sẽ đưa biên lai thanh toán tiền đó cho khách (2.7)Ghi sổ thu:Sau một ngày bộ phận bán hàng sẽ ghi lại số lượng và số tiền bán thiết bị vào sổ thu của công ty (3.1)Ghi biên lai nhận thiết bị bảo hành:Khi khách hàng có yêu cầu về bảo hành thiết bị thì công ty sẽ ghi biên lai nhận thiết bị bảo hành và đưa cho khách
  8. (3.2)Kiểm tra phiếu bảo hành:Bộ phận bảo hành sẽ kiểm tra xem phiếu bảo hành còn có hạn hay không (3.3)Ghi biên lai trả thiết bị bảo hành:Khi khách đến lấy thiết bị bảo hành thì công ty sẽ ghi biên lai trả thiết bị bảo hành cho khách (3.4)Ghi hóa đơn thanh toán nếu thiết bị hết hạn bảo hành:Đưa cho khách hóa đơn thanh toán tiền nếu thiết bị đã hết hạn bảo hành (3.5)Ghi sổ bảo hành:Bộ phận bán hàng lưu biên lai nhận,biên lai trả và hóa đơn thanh toán tiền thiết bị bảo hành vào sổ bảo hành (4.1)Lập báo cáo:Sau một khoảng thời gian nhất định thì ban lãnh đạo công ty yêu cầu lập báo cáo về tình hình nhập,bán và bảo hành thiết bị của công ty VI.LIỆT KÊ CÁC HỒ SƠ SỬ DỤNG D1.Phiếu yêu cầu D2.Đơn chào hàng D3.Đơn đặt mua thiết bị. D4.Hợp đồng mua bán thiết bị. D5.Biên bản bàn giao thiết bị(kiêm hóa đơn thanh toán) D6.Sổ chi D7.Bảng báo giá t.bị D8.Đơn đặt mua thiết bị của khách D9.Phiếu bảo hành kiêm phiếu bàn giao hàng D10.Hóa đơn thanh toán D11.Biên lai thu tiền D12.Sổ thu D13.Biên lai nhận thiết bị bảo hành D14.Biên lai trả thiết bị bảo hành D15.Sổ bảo hành D16.Hóa đơn thanh toán tiền TBBH D17.Sổ kho D18.Báo cáo
  9. VII.LẬP MA TRẬN THỰC THỂ CHỨC NĂNG Các thực thể D1.Phiếu yêu cầu D2.Đơn chào hàng D3.Đơn đặt mua t.b ị D4.Hợp đồng mua bán t.bị D5.Biên bản bàn giao t.bị ( hóa đơn thanh toán) D6.Sổ chi D7.Bảng báo giá t.bị D8.Đơn đặt mua thiết bị của khách D9.Phiếu bảo hànhphiếu bàn giao t.bị D10.Hóa đơn thanh toán` D11.Biên lai thu tiền D12.Sổ thu D13.Biên lai nhận thiết bị bảo hành D14.Biên lai trả t.bị bảo hành D15.Sổ bảo hành D16.Hóa đơn thanh toán tiền TBBH D17.Sổ kho D18.Báo cáo
  10. D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D9 D10 D11 D12 D13 D14 D D16 D D Các chức 15 17 18 năng nghiệp vụ 1.Nhập t.bị C R C C C U U 2.Bán thiết bị R C C C C U U 3.Bảo hành C C U C 4.Báo cáo R R R C VIII.BIỂU ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU MỨC 0 D1 Phiếu yêu cầu D7 Bảng báo giá t.bị D8 Đơn đặt mua T.bị của khách D5 Biên bản bàn giao t.bị(kiêm Phiếu bảo hành HĐ thanh toán) (Kiêm phiếu bàn giao t.bị ) D3 Đơn đặt mua T.bị y/c mua t.bị Khách 2.0 Phiếu Y/c nhập t.bị Bảng báo giá hàng 1.0 Bán Đơn chào hàng t.bị Nhập D4 Hợp đồng mua t.bị Đ Đơn đặt mua T.bị Nhà CC bán t.bị T.bị y/c thanh toán Đơn đặt hàng Biên lai thu tiền D11 Hóa đơn Biên bản bàn giao t.bị thanh toán (kiêm hóa đơn thanh toán) D12 Biên lai thu tiền D6 Sổ chi D9 Phiếu bảo hành ( kiêm phiếu bàn giao t.bị ) D17 Sổ kho D10 Sổ thu D18 Báo cáo Y/c bảo hành 3.0 Bảo hành Bảo 4.0 Y/c thanh toán D15 Sổ bảo hành hành nếu hết Báo BH hạn BH cáo Thanh toán D13 Biên lai nhận D14 Biên lai trả TBBH TBBH Y/c báo cáo Báo cáo D16 Hóa đơn thanh toán TBBH Ban lãnh đạo
  11. IX-BIỂU ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU MỨC 1 ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH “1.0.Nhập thiết bị” D3 Đơn đặt mua Đơn đặt mua hàng TB D2 Đơn chào hàng 1.2 1.1 Gửi Ghi đơn phiếu Chọn t.bị cần đặt Y/c y/c nhập t.bị nhập n nhập mua Nhà CC Đơn chào hàng t.bị t.bị D1 Phiếu yêu cầu 1.4 1.3 Lập hợp đồng Ghi Đưa biên ra hợp D4 Hợp đồng D5 Biên bản bản đồng Mua,ban bàn giao TB bàn mua TB giao bán t.bị t.bị Hóa đơn thanh toán 1.6 1.5 Kiểm Ghi tra 1.7 Sổ chi D6 sổ chi đơn Ghi hàng sổ kho
  12. D12 Sổ kho X.BIỂU ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU MỨC 1 ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH “2.0 Bán thiết bị” Đơn đặt hàng Phiếu yêu cầu 2.1 Khách 2.2 mua TB hàng Bảng báo giá D7 Bảng báo D8 Đơn đặt Đưa ra giá TB Lập đơn mua TB bảng mua TB của khách báo giá Phiếu TB bảo hành Thời được mua gian bảo hành các TB Các thiết bị được mua 2.3 Ghi phiếu 2.4 bảo hành kiêm Ghi sổ D9 Phiếu bảo hành D17 Sổ kho Số lượng phiếu bàn kho kiêm thiếu bàn và giao giao hành đơn giá nhập TB 2.7 2.5 2.6 Thanh toán tiền Ghi số lượng và đơn giá của các Ghi sổ Lập hóa Lập biên TB thiết bị đã được bán thu đơn lai thu thanh tiền toán
  13. D10 Hóa đơn thanh D11 Biên lai thu D12 Sổ thu toán tiền Biên lai thu tiền XI.BIỂU ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU MỨC 1 ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH “3.0 Bảo hành” 3.2 3.1 Yêu cầu bảo hành D9 Phiếu bảo hành Khách Phiếu bảo hành Kiểm tra kiêm phiếu bàn Ghi biên hàng Biên lai nhận TB phiếu bảo giao hàng lai nhận bảo hành hành TB bảo hành Hết Biên hạn lai bảo trả hành TB D13 Biên lai nhận TB bảo bảo hành hành 3.4 3.3 Ghi hóa đơn thanh toán Ghi biên D14 Biên lai trả nếu TB hết lai trả TB bảo hành hạn bảo TB bảo hành hành Hóa đơn thanh toán bảo hành D16 Hóa đơn thanh toán tiền TB bảo hành 3.5 Lưu Ghi sổ bảo D15 Sổ thu
  14. Phân tích và thiết kế các hệ thống Xuất bản lần 2 Alan Dennis and Barbara Haley Winson John Wiley & Sons, Inc Quy trình mẫu Chương 6 *Các định nghĩa khoá  Quy trình mẫu  Cách thức truyền thống trong việc miêu tả một tổ chức nghiệp vụ  Minh họa các hoạt động cụ thể được thực hiện và cách dữ liệu truyền đi giữa các hoạt động đó  Biểu đồ luồng dữ liệu Một kỹ thuật phổ biến tạo các quy trình mẫu *Các định nghĩa khoá  Các quy trình mẫu có tính logic miêu tả những tiến trình không cho thấy cách quản lý các tiến trình đó  Các tiến trình mẫu thuộc về vật lý học bao gồm tiến trình thực hiện thông tin. * Các biểu đồ luồng dữ liệu(DFD) Cách đọc một luồng dữ liệu(DFD)
  15. Paitent: Bệnh nhân Check patient status: Kiểm tra tình trạng bệnh nhân Find possible appointment: Tìm kiếm sắp xếp các khả năng Schedule appointment: Mục lục sắp xếp Appointment: Sắp xếp Cancel appointment: Xoá sắp xếp Desired appointment: sắp xếp theo yêu cầu Possible appointment: Cã thÓ sắp xếp Paitent name: Tên bệnh nhân Verified paitent imformation: Xác nhận thông tin về bệnh nhân Paitent information: thông tin về bệnh nhân Appointment information: sắp xếp thông tin Availiable appointment: sắp xếp theo các trưòng Các bộ phận cấu thành DFD  Tiến trình  Một hoạt động hoặc chức năng được thực hiện cho một công việc cụ thể nào đó  Bằng tay hoặc đưa vào máy tính  Luồng dữ liệu  Một bộ phận đơn lẻ của dữ liệu hoặc một tập hợp logic của dữ liệu  Thường bắt đầu hoặc kết thúc ở một tiến trình Các bộ phận cấu thành DFD
  16.  Kho dữ liệu  Một tập hợp dữ liệu được lưu trữ ở nơi nào đó  Luồng dữ liệu truyền ra ngoài được phục hồi từ kho dữ liệu  Luồng dữ liệu cập nhật hoặc được đưa vào kho dữ liệu  Thực thể ngoài  Một người,tổ chức hoặc hệ thống ở bên ngoài hệ thống nhưng tương tác với hệ thống Tên gọi và vẽ các bộ phận cấu thành DFD Bộ phận biểu đồ Đặc trưng của phần Biểu tượng Biểu tượng luồng dữ liệu mền hỗ trợ máy tính Gane và demarco và Saron yourdan Mỗi quá trình có : - Nhãn hiệu -Số - Loại(tiến trình) -Tên(cụm động từ) - Miêu tả(đây là cái - Miêu tả gì) - Một hoặc nhiều -Số tiến trình luồng dữ liệu đầu vào - Miêu tả tiến Tên Tên - Một hoặc nhiều trình(cấu trúc tiếng luồng dữ liệu đầu ra anh) - Ghi chú Mỗi luồng dữ liệu Nhãn hiệu gồm có: - Loại(luồng) - Số - Miêu tả Tên Tên - Tên (danh từ) - Nhãn hiệu khác - Một hoặc nhiều - Kết cấu(Miêu tả đường nối những thành phần dữ liệu) - Ghi chú Mỗi kho dữ liệu có : - Loại(kho) -Số - Miêu tả D1 tên D1 tên -Tên(danh từ) - Nhãn hiệu khác - Miêu tả - Kết cấu(Miêu tả - Một hoặc nhiều những thành phần luồng dữ liệu đầu vào dữ liệu) - Một hoặc nhiều - Ghi chú luồng dữ liệu đầu ra Mỗi bề ngoài - Nhãn hiệu thể gồm: - Loại(thực thể) Tên Tên - Tên(danh từ) - Miêu tả thực thể - Miêu tả - Nhãn hiệu khác - Miêu tả - Ghi chú
  17. Miêu tả các tiến trình nghiệp vụ bằng DFD -Các tiến trình nghiệp vụ quá phức tạp sẽ được cho thấy trên một biểu đồ luồng dữ liệu đơn lẻ (DFD) -Sự phân tích là tiến trình miêu tả hệ thống trong một hệ thống cấp bậc của DFD .Trong chi tiết lớn hơn,các biểu đồ con thể hiện một phần của biểu đồ gốc Định nghĩa khoá Việc làm cho cân bằng gồm việc đảm bảo thông tin được đưa ra ngay khi mức của một DFD được thể hiện một cách chính xác ở mức DFD tiếp theo Mối quan hệ giữa các mức DFD Context diagram: biểu đồ tình huống Level 0 diagram: biểu đồ mức 0
  18. Level 1 diagram: biểu đồ mức 1 Level 2 diagram: biểu đồ mức 2 Context diagram: biểu đồ tình huống Entity A : thực thể A Information system: hệ thống thông tin Entity B: thực thể B Level 0 DBF: DBF mức 0 Entity A : thực thể A Process T: tiến trình T Process U: tiến trình U Process V: tiến trình V Data store N: kho dữ liệu N Entity B : thực thể B Level 1 DBF fof process 2: DBF mức 1 của tiến trình 2 Process D: tiến trình D Process E: tiến trình E Process F: tiến trình F Data store N: kho dữ liệu -DFD đầu tiên trong mọi tiến trình công việc -Chỉ ra những tình huống mà có những tiến trình thích hợp -Chỉ ra toàn bộ tiến trình như là tiến trình mức 0 -Chỉ ra tất cả các tác động bên ngoài mà nhận thông tin hoặc đóng góp thông tin cho hệ thống Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 -Chỉ ra tất cả các tiến trình chính mà tạo thành hệ thống tổng thể-thành phần bên trong của qui trình 0 -Những chỉ dẫn về các quan hệ qua lại giữa các tiến trình chính với các luồng dữ liệu -Các chỉ dẫn về các tác động bên ngoài và các qui trình chính tác động qua lại với chúng -Thêm vào các kho dữ liệu Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 -Nói chung,một biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 được tạo nên để dùng cho mọi tiến trình chính trên biểu đồ mức 0 -Những chỉ dẫn tất cả các qui trình bên trong tạo thành 1 qui trình đơn trên biểu đồ mức 0
nguon tai.lieu . vn