Xem mẫu
- ĐỀ TÀI:
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA
HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
- NỘI DUNG ĐỀ TÀI
I.Khảo sát
1.1.Thực trạng của cửa hang.
Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê
đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim
khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa
có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau.
Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim
mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó
cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và
mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên
phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và
cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách hàng và số tiền cọc mà khách hàng phải đặt cọc để thuê các
đĩa đó tiền cọc bằng tổng giá trị của các đĩa đó.
1.2.Mục tiêu
Xây dựng một hệ thống quản lý thông tin về đỉa phim cho thuê của cửa hàng CD Việt Trung.
Nhằm tin học hóa trong việc cho thuê đĩa phim, giúp cửa hàng quản lý việc cho thuê một cách
dể dàng, giúp khách hàng tới thuê đĩa dể dàng tìm kiếm những chủ đề, những loại phim mà
mình yêu thích, giúp tiết kiệm thời gian của khách hàng cũng như người quản lý.
1.3. Phạm vi
Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm
đáp ứng các mục tiêu trên.
-2-
- II.Phân tích
2.1.Thực thể
2.1.1. LOAI_DIA
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại ĐĨA.
- Ví dụ như đĩa VCD, DVD, …
- Có các thuộc tính: Ma LD, TenLD.
2.1.2. PHIM
- Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIM.
- Ví dụ: Phim Tây Du Ky có số tạp là 26 tập
- Có các thuộc tính là: MaPhim, TenPhim, GioiThieu, SoTap, NSX.
2.1.3. TAP_PHIM
- Mổi thực thể tượng trưng cho một TẬP PHIM.
- Ví dụ: Tập 1, tập 2
- Có các thuộc tính: MaTP, TenTP
2.1.4. DIA_PHIM
- Mổi thục thể tượng trưng cho một ĐĨA PHIM phim.
- Có các thuộc tính: MaDP, TenDP, GiaTri, TienThue.
2.1.5. THE_LOAI_PHIM
- Mổi thục thể tượng trưng cho một THỂ LOẠI phim.
- Ví dụ: thẻ loại hành động, tâm lý, khoa học viển tưởng….
- Có các thuộc tính: MaTLP, TenTLP.
2.1.6. DIEN_VIEN
- Mổi thực thể tượng trưng cho một DIỂN VIÊN đóng phim.
- Ví dụ: Thành Long, Châu Nhuận Phát, Ngô Thanh Vân
Có các thuộc tính: MaDV, TênDV
2.1.7. DAO_DIEN
- Mổi thực thể tượng trưng cho một ĐẠO DIỄN phim.
- Ví dụ: Wei Lo...
- Có các thuộc tính: MaDD, TênDD.
2.1.8. QUOC_TICH
- Mổi thực thể tượng trưng cho một QUỐC GIA là nước sản xuất phim hoặc là quốc tịch
của diển viên.
-3-
- - Ví dụ: Việt Nam, Hàn Quốc, Hồng Công, Mỹ…
- Có các thuộc tính: MaQT, TênNuoc
2.1.9. KHACH_HANG
- Mổi thực thể tượng trưng cho một KHÁCH HÀNG thuê dĩa của của hàng
- Ví dụ: Khách hàng Lương Đình Trung , diện thoại 0957307988
- Có các thuộc tính: MaKH, TenKH, SoDTKH
2.1.10. PHIEU_THUE
- Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU THUÊ được khách hàng giử nhằm biết được
những đĩa phim mà mình đã thuê và ngày mà người đó đi thuê.
- Có các thuộc tính: MaPT, TenPT, NgayPT, TienCoc.
2.1.11. PHIEU_TRA
- Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU TRẢ được lập ra khi khách hàng mang đĩa đã
thuê tới trả.
- Có các thuộc tính: MaPT, NgayPT, PhiThue
-4-
- 2.2.Mô hình ERD
Ở Ở
DIEN_VIEN QUOC_TICH DAO_DIEN
(0, n)
(0, n) (1, 1)
(1, 1)
MaDV MaQT MaDD
TenDV TenNuoc TenDD
(1, n) (1, n)
(0, n)
Lưu
Của
Đóng
THE_LOAI_PHIM
(1, 1)
PHIM (1, 1) (1, n) MaTLP
(0, n)
TenTLP
MaP
TenP
Lưu
GioiThieu
(1, n) SoTap
(1, n)
NSX
HAnh
Có
NNgu
PDe
(1, n)
(0, n)
TAP_PHIM
LOAI_DIA
MaTP
(0, n) MaLD
TenTP Lưu TenLD
(1, n)
Thuộc
Lưu
(0, n)
DIA_PHIM (1, 1)
(0, n)
MaDP
TenDP
(0, n) (0, n)
GiaTri
Có
PHIEU_TRA (1, n) PHIEU_THUE
TTrang
Có TienThue
MaPTra MaPThue
NgayTra NgayPT
(1, n)
TienCoc
PhiThue
SoLuong 1)
(1, 1) (1,
Trả
Thuê
KHACH_HANG
(0, n)
MaKH
TenKH (1, n)
SoDT
-5-
- 2.3. Mô hình quan hệ
2.3.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
2.3.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT).
2.3.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
2.3.4 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT ).
2.3.5 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
2.3.6 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
2.3.7 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD).
2.3.8 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
2.3.9 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
2.3.10 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP,).
2.3.11 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
2.3.12 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
2.3.13 LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
2.3.14 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).
2.3.15 PHIEU_THUE (MaPThue, NgayPT, TienCoc, MaKH).
2.3.16 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
2.3.17 PHIEU_TRA ( MaPTra, NgayTra, PhiThue, MaKH).
2.3.18 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
-6-
- 2.4. Mô tả chi tiết các thực thể.
2.4.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
Tên quan hệ: DIEN_VIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaDV Mã số diễn viên C 4 B
2 TenDV Tên diễn viên C 20 K
3 FK MaQT Mã quốc tịch C 4 B
Tổng số byte 28
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 28 (Byte) = 56 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDV: Cố định, không unicode
TenDV: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT)
Tên quan hệ: DAO_DIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaDD Mã số Đạo diễn C 4 B
2 TenDD Tên Đạo diễn C 20 K
3 FK MaQT Mã quốc tịch C 4 B
Tổng số byte 28
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 1000x 28 (Byte) = 28 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDD: Cố định, không unicode
TenDD: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
-7-
- 2.4.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
Tên quan hệ: QUOC_TICH
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaQT Mã số quốc tịch C 4 B
2 TenNuoc Tên nước C 15
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 300
Kích thước tối thiểu: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Kích thước tối đa: 300 x 19 (Byte) = 5,7 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaQT: Cố định, không Unicode.
TenNuoc: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.4 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
Tên quan hệ: PHIEUTRA_DIAPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải KDL Số Byte MGT LDL
1 PK MaPTra Mã số phiếu trả C 4 B
FK
2 PK MaDP Mã số đĩa phim được C 4 B
FK khách hàng trả.
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 4000
Số dòng tối đa:100000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
-8-
- 2.4.5 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaQT ).
Tên quan hệ: PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaP Mã số phim C 4 B
2 TenP Tên phim C 20 B
3 GioiThieu Giới thiệu phim C 500 K
4 SoTap Số tập phim S 4 Int > 0 B
5 NSX Ngày sản xuất phim N 10 K
6 HAnh Hình ảnh image 50.000 K
7 NNgu Ngôn ngữ C 15 K
8 PDe Phụ Đề C 15 K
9 FK MaDD Mã đạo diễn C 4 B
10 FK MaQT Mã nước sản xuất C 4 B
phim
Tổng số byte 50.576
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50.576 (Byte) = 50.576 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50.576 (Byte) = 252.880 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không unicode
TenP: Không cố định, Unicode
GioiThieu: Không cố định, Unicode
NNgu: Không cố định, Unicode
PDe: Không cố định, Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Dạng dữ liệu:
HAnh: Tên.định dạng
Ví dụ: thanhlong.jpg
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
-9-
- 2.4.6 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
Tên quan hệ: THE_LOAI_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaTLP Mã số thể loại phim C 4 B
2 TenTLP Tên thể loại phim C 15 B
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu:20
Số dòng tối đa: 100
Kích thước tối thiểu: 20 x 19 (Byte) = 0,38 KB
Kích thước tối đa: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTLP: Cố định, không Unicode.
TenTLP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.7 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
Tên quan hệ: PHIM_DIENVIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaP Mã số phim C 4 B
FK
2 PK MaDV Mã diễn viên đã đóng C 4 B
FK phim này
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaDV: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 10 -
- 2.4.8 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD)
Tên quan hệ: PHIM_DAODIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaP Mã số phim C 4 B
FK
2 PK MaDD Mã Đao diễn C 4 B
FK
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.9 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
Tên quan hệ: PHIM_THELOAIPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaP Mã số phim C 4 B
FK
2 PK MaTLP Mã thể loại phim trên C 4 B
FK
Tổng số byte 16
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaTLP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 11 -
- 2.4.10 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
Tên quan hệ: TAP_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaTP Mã số Tập Phim C 4 B
2 TenTP Tên tập phim C 15 K
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 19 (Byte) = 0,95 KB
Kích thước tối đa: 500 x 19 (Byte) = 9,5 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
TenTP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.11 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP)
Tên quan hệ: TAP_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK, MaTP Mã số Tập Phim C 4 B
FK
2 PK, MaP Mã Phim C 4 K
FK
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 8 (Byte) = 0,4 KB
Kích thước tối đa: 500 x 8 (Byte) = 4 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 12 -
- 2.4.12 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
Tên quan hệ: DIA_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaDP Mã số đĩa phim C 4 B
2 TenDP Tên đĩa phim C 15 K
3 GiaTri Giá trị của đĩa phim S 8 >0 B
4 TTrang tình trạng của đĩa C 4 B
5 TiênThue Tiên thuê đĩa phim S 8 >0 B
6 FK MaLD Mã loại đĩa C 4 B
Tổng số byte 43
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 43 (Byte) = 215 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 43 (Byte) = 2150 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDP: Cố định, không Unicode.
TenDP: Không cố định, Unicode
TTrang: Không cố định, Unicode
MaLD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 13 -
- 2.4.13 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
Tên quan hệ: TAPPHIM_DIAPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaTP Mã số tập phim C 4 B
FK
2 PK MaDP Mã đĩa phim C 4 B
FK
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 8 (Byte) = 400 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.14 LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
Tên quan hệ: LOAI_DIA
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaLD Mã số loại đĩa C 4 B
2 TenLD Tên loại đĩa C 10 K
Tổng số byte 14
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5
Số dòng tối đa:10
Kích thước tối thiểu: 5 x 14 (Byte) = 0,07 KB
Kích thước tối đa: 10 x 14 (Byte) = 0,14 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaLD: Cố định, không Unicode.
TenLD: Không cố định, Unicode
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 14 -
- 2.4.15 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).
Tên quan hệ: KHACH_HANG
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaKH Mã số khách hàng C 4 B
2 TenKH Tên khách hàng C 20 K
3 SoDT Số điện thoai khách C 10 K
hàng
Tổng số byte 34
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 x 34 (Byte) = 34 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 34 (Byte) = 170 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaKH: Cố định, không Unicode.
TenKH: Không cố định, Unicode
SoDT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.16 PHIEU_THUE (MaPT, NgayPT, TienCoc, MaKH).
Tên quan hệ: PHIEU_THUE
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaPThue Mã số phiếu thuê C 4 B
2 NgayPT Ngày làm phiếu thuê N 10 B
3 TienCoc Tiền đặt cọc khi thuê S 8 >0 B
đĩa
4 FK MaKH Mã số khách hàng C 4 B
thuê đĩa.
Tổng số byte 26
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa:10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaLD: Cố định, không Unicode.
MaKH: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 15 -
- 2.4.17 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
Tên quan hệ: PHIEUTHUE_DIAPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaPThue Mã Phiếu Thuê C 4 B
FK
2 PK MaDP Mã đĩa phim C 4 B
FK
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu:4000
Số dòng tối đa:200000
Kích thước tối thiểu: 4000 x 8 (Byte) = 32 KB
Kích thước tối đa: 200000 x 8 (Byte) = 1600 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.18 PHIEU_TRA ( MaPT, NgayTra, PhiThue, MaKH).
Tên quan hệ: PHIEU_TRA
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaPTra Mã số phiếu trả C 4 B
2 NgayTra Ngày trả đĩa đã thuê N 10 B
3 DonGia Số tiền thuê đĩa mà S 8 >0 B
khách hàng phải trả
4 FK MaKH Mã số của khách hàng C 4 B
trả đĩa.
Tổng số byte 26
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa:10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaKH: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 16 -
- 2.5. Bảng tổng kết.
2.5.1 Tổng kêt quan hệ.
TT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối đa(KB)
1 DAO_DIEN 28 28
2 DIA_PHIM 43 2,150
3 DIEN_VIEN 28 56
4 KHACH_HANG 34 170
5 LOAI_DIA 14 0.14
6 PHIEU_THUE 26 260
7 PHIEU_TRA 26 260
8 PHIEUTHUE_DIAPHIM 8 1.6
9 PHIEUTRA_DIAPHIM 8 260
10 PHIM 50,576 252,88O
11 PHIM_DAODIEN 8 40
12 PHIM_DIENVIEN 8 120
13 PHIM_TAPPHIM 8 4
14 PHIM_THELOAIPHIM 16 120
15 QUOC_TICH 19 5.7
16 TAP_PHIM 19 9.5
17 TAPPHIM_DIAPHIM 19 400
18 THE_LOAI_PHIM 19 1.9
Tổng số 50,907 3,886.84
2.5.2 Tổng kết thuộc tính.
TT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 GiaTri Giá Trị của đĩa Phim DIA_PHIM
2 GioiThieu Giới thiệu về Phim PHIM
3 HAnh Hình ảnh PHIM
4 MaDD Mã Đạo Diễn DAO_DIEN, PHIM
DIA_PHIM,
DIAPIM_PHIM,
DIAPHIM_TAPPHIM,
5 MaDP Mã Đĩa Phim DIAPHIM_PHIEUTHUE,
DIAPHIM_PHIEUTRA
DIEN_VIEN,
6 MaDV Mã Diễn Viên
PHIM_DIENVIEN
KHACH_HANG,
7 MaKH Mã Khách Hàng PHIEU_THUE,
PHIEU_TRA
8 MaLD Mã Loại Đĩa LOAI_DIA, PHIM
PHIM, PHIM_DIENVIEN,
9 MaP Mã Phim
PHIM_TAPPHIM
- 17 -
- PHIEU_THUE,
10 MaPThue Mã Phiếu Thuê
DIAPHIM_PHIEUTHUE
PHIEU_TRA,
11 MaPTra Mã Phiếu Trã
DIAPHIM_PHIEUTRA
PHIM, DAO_DIEN,
12 MaQT Mã Quốc Tịch
DIEN_VIEN
13 MaTLP Mã Thể Loại Phim PHIM_THELOAIPHIM
TAP_PHIM,
14 MaTP Mã Tập Phim
PHIM_TAPPHIM
15 NgayPT Ngày Lập Phiếu Thuê PHIEU_THUE
16 NgayTra Ngày Trả PHIEU_TRA
17 NNgu Ngôn Ngữ PHIM
18 NSX Năm Sản Xuất PHIM
19 Pde Phụ Đề PHIM
20 PhiThue Phí Thuê PHIEU_TRA
21 SoDT Số Điện Thoại KHACH_HANG
22 SoTap Số Tập PHIM
23 TenDD Tên Đạo Diễn DAO_DIEN
24 TenDP Tên Đĩa Phim DIA_PHIM
25 TenDV Tên Diễn Viên DIEN_VIEN
26 TenKH Tên Khách Hàng KHACH_HANG
27 TenLD Tên Loại Đĩa LOAI_DIA
28 TenNuoc Tên Nước QUOC_TICH
29 TenP Tên Phim PHIM
30 TenTLP Tên Thể Loại Phim THE_LOAI_PHIM
31 TenTP Tên Tập Phim TAP_PHIM
32 TienCoc Tiền Cọc PHIEU_THUE
33 TienThue Tiền Thuê PHIEU_TRA
34 TTrang Tình Trạng DIA_PHIM
- 18 -
- III.Thiết kế giao diện
3.1.Thiết kế Menu
3.1.1 Menu dành cho chủ cửa hàng(giao diện ban đàu)
Menu quản lý
Quản lý các danh mục phim, khách hàng, phiếu thuê phiếu trả.
- 19 -
- Menu Tìm Kiếm
Tìm kiếm theo: Tên Phim, Thể Loại Phim, Diễn Viên, Đạo Diễn, Phiếu Thuê, Phiếu Trả, Khách
Hàng.
Menu thống kê
Thống kê phim, khách hàng, đĩa phim
- 20 -
nguon tai.lieu . vn