Xem mẫu

  1. ĐỀ TÀI: HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
  2. NỘI DUNG ĐỀ TÀI I.Khảo sát 1.1.Thực trạng của cửa hang. Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau. Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách hàng và số tiền cọc mà khách hàng phải đặt cọc để thuê các đĩa đó tiền cọc bằng tổng giá trị của các đĩa đó. 1.2.Mục tiêu Xây dựng một hệ thống quản lý thông tin về đỉa phim cho thuê của cửa hàng CD Việt Trung. Nhằm tin học hóa trong việc cho thuê đĩa phim, giúp cửa hàng quản lý việc cho thuê một cách dể dàng, giúp khách hàng tới thuê đĩa dể dàng tìm kiếm những chủ đề, những loại phim mà mình yêu thích, giúp tiết kiệm thời gian của khách hàng cũng như người quản lý. 1.3. Phạm vi Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm đáp ứng các mục tiêu trên. -2-
  3. II.Phân tích 2.1.Thực thể 2.1.1. LOAI_DIA - Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại ĐĨA. - Ví dụ như đĩa VCD, DVD, … - Có các thuộc tính: Ma LD, TenLD. 2.1.2. PHIM - Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIM. - Ví dụ: Phim Tây Du Ky có số tạp là 26 tập - Có các thuộc tính là: MaPhim, TenPhim, GioiThieu, SoTap, NSX. 2.1.3. TAP_PHIM - Mổi thực thể tượng trưng cho một TẬP PHIM. - Ví dụ: Tập 1, tập 2 - Có các thuộc tính: MaTP, TenTP 2.1.4. DIA_PHIM - Mổi thục thể tượng trưng cho một ĐĨA PHIM phim. - Có các thuộc tính: MaDP, TenDP, GiaTri, TienThue. 2.1.5. THE_LOAI_PHIM - Mổi thục thể tượng trưng cho một THỂ LOẠI phim. - Ví dụ: thẻ loại hành động, tâm lý, khoa học viển tưởng…. - Có các thuộc tính: MaTLP, TenTLP. 2.1.6. DIEN_VIEN - Mổi thực thể tượng trưng cho một DIỂN VIÊN đóng phim. - Ví dụ: Thành Long, Châu Nhuận Phát, Ngô Thanh Vân Có các thuộc tính: MaDV, TênDV 2.1.7. DAO_DIEN - Mổi thực thể tượng trưng cho một ĐẠO DIỄN phim. - Ví dụ: Wei Lo... - Có các thuộc tính: MaDD, TênDD. 2.1.8. QUOC_TICH - Mổi thực thể tượng trưng cho một QUỐC GIA là nước sản xuất phim hoặc là quốc tịch của diển viên. -3-
  4. - Ví dụ: Việt Nam, Hàn Quốc, Hồng Công, Mỹ… - Có các thuộc tính: MaQT, TênNuoc 2.1.9. KHACH_HANG - Mổi thực thể tượng trưng cho một KHÁCH HÀNG thuê dĩa của của hàng - Ví dụ: Khách hàng Lương Đình Trung , diện thoại 0957307988 - Có các thuộc tính: MaKH, TenKH, SoDTKH 2.1.10. PHIEU_THUE - Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU THUÊ được khách hàng giử nhằm biết được những đĩa phim mà mình đã thuê và ngày mà người đó đi thuê. - Có các thuộc tính: MaPT, TenPT, NgayPT, TienCoc. 2.1.11. PHIEU_TRA - Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU TRẢ được lập ra khi khách hàng mang đĩa đã thuê tới trả. - Có các thuộc tính: MaPT, NgayPT, PhiThue -4-
  5. 2.2.Mô hình ERD Ở Ở DIEN_VIEN QUOC_TICH DAO_DIEN (0, n) (0, n) (1, 1) (1, 1) MaDV MaQT MaDD TenDV TenNuoc TenDD (1, n) (1, n) (0, n) Lưu Của Đóng THE_LOAI_PHIM (1, 1) PHIM (1, 1) (1, n) MaTLP (0, n) TenTLP MaP TenP Lưu GioiThieu (1, n) SoTap (1, n) NSX HAnh Có NNgu PDe (1, n) (0, n) TAP_PHIM LOAI_DIA MaTP (0, n) MaLD TenTP Lưu TenLD (1, n) Thuộc Lưu (0, n) DIA_PHIM (1, 1) (0, n) MaDP TenDP (0, n) (0, n) GiaTri Có PHIEU_TRA (1, n) PHIEU_THUE TTrang Có TienThue MaPTra MaPThue NgayTra NgayPT (1, n) TienCoc PhiThue SoLuong 1) (1, 1) (1, Trả Thuê KHACH_HANG (0, n) MaKH TenKH (1, n) SoDT -5-
  6. 2.3. Mô hình quan hệ 2.3.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT). 2.3.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT). 2.3.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc). 2.3.4 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT ). 2.3.5 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP). 2.3.6 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV). 2.3.7 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD). 2.3.8 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP). 2.3.9 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP). 2.3.10 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP,). 2.3.11 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD). 2.3.12 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP). 2.3.13 LOAI_DIA (MaLD, TenLD). 2.3.14 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT). 2.3.15 PHIEU_THUE (MaPThue, NgayPT, TienCoc, MaKH). 2.3.16 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). 2.3.17 PHIEU_TRA ( MaPTra, NgayTra, PhiThue, MaKH). 2.3.18 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). -6-
  7. 2.4. Mô tả chi tiết các thực thể. 2.4.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT). Tên quan hệ: DIEN_VIEN STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaDV Mã số diễn viên C 4 B 2 TenDV Tên diễn viên C 20 K 3 FK MaQT Mã quốc tịch C 4 B Tổng số byte 28 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 2000 Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB Kích thước tối đa: 2000 x 28 (Byte) = 56 KB Đối với kiểu chuổi: MaDV: Cố định, không unicode TenDV: Không cố định, Unicode MaQT: Cố định, không Unicode. Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT) Tên quan hệ: DAO_DIEN STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaDD Mã số Đạo diễn C 4 B 2 TenDD Tên Đạo diễn C 20 K 3 FK MaQT Mã quốc tịch C 4 B Tổng số byte 28 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB Kích thước tối đa: 1000x 28 (Byte) = 28 KB Đối với kiểu chuổi: MaDD: Cố định, không unicode TenDD: Không cố định, Unicode MaQT: Cố định, không Unicode. Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền -7-
  8. 2.4.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc). Tên quan hệ: QUOC_TICH STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaQT Mã số quốc tịch C 4 B 2 TenNuoc Tên nước C 15 Tổng số byte 19 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 300 Kích thước tối thiểu: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB Kích thước tối đa: 300 x 19 (Byte) = 5,7 KB Đối với kiểu chuổi: MaQT: Cố định, không Unicode. TenNuoc: Không cố định, Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.4 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). Tên quan hệ: PHIEUTRA_DIAPHIM STT TRB T Tính Diễn giải KDL Số Byte MGT LDL 1 PK MaPTra Mã số phiếu trả C 4 B FK 2 PK MaDP Mã số đĩa phim được C 4 B FK khách hàng trả. Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 4000 Số dòng tối đa:100000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB Đối với kiểu chuổi: MaPT: Cố định, không Unicode. MaDP: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền -8-
  9. 2.4.5 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaQT ). Tên quan hệ: PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaP Mã số phim C 4 B 2 TenP Tên phim C 20 B 3 GioiThieu Giới thiệu phim C 500 K 4 SoTap Số tập phim S 4 Int > 0 B 5 NSX Ngày sản xuất phim N 10 K 6 HAnh Hình ảnh image 50.000 K 7 NNgu Ngôn ngữ C 15 K 8 PDe Phụ Đề C 15 K 9 FK MaDD Mã đạo diễn C 4 B 10 FK MaQT Mã nước sản xuất C 4 B phim Tổng số byte 50.576 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 50.576 (Byte) = 50.576 KB Kích thước tối đa: 5000 x 50.576 (Byte) = 252.880 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không unicode TenP: Không cố định, Unicode GioiThieu: Không cố định, Unicode NNgu: Không cố định, Unicode PDe: Không cố định, Unicode. MaDD: Cố định, không Unicode MaQT: Cố định, không Unicode. Dạng dữ liệu: HAnh: Tên.định dạng Ví dụ: thanhlong.jpg Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền -9-
  10. 2.4.6 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP). Tên quan hệ: THE_LOAI_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaTLP Mã số thể loại phim C 4 B 2 TenTLP Tên thể loại phim C 15 B Tổng số byte 19 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu:20 Số dòng tối đa: 100 Kích thước tối thiểu: 20 x 19 (Byte) = 0,38 KB Kích thước tối đa: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB Đối với kiểu chuổi: MaTLP: Cố định, không Unicode. TenTLP: Không cố định, Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.7 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV). Tên quan hệ: PHIM_DIENVIEN STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaP Mã số phim C 4 B FK 2 PK MaDV Mã diễn viên đã đóng C 4 B FK phim này Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 15000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không Unicode. MaDV: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 10 -
  11. 2.4.8 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD) Tên quan hệ: PHIM_DAODIEN STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaP Mã số phim C 4 B FK 2 PK MaDD Mã Đao diễn C 4 B FK Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB Kích thước tối đa: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không Unicode. MaDD: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.9 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP). Tên quan hệ: PHIM_THELOAIPHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaP Mã số phim C 4 B FK 2 PK MaTLP Mã thể loại phim trên C 4 B FK Tổng số byte 16 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 15000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không Unicode. MaTLP: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 11 -
  12. 2.4.10 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP). Tên quan hệ: TAP_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaTP Mã số Tập Phim C 4 B 2 TenTP Tên tập phim C 15 K Tổng số byte 19 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 50 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 50 x 19 (Byte) = 0,95 KB Kích thước tối đa: 500 x 19 (Byte) = 9,5 KB Đối với kiểu chuổi: MaTP: Cố định, không Unicode. TenTP: Không cố định, Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.11 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP) Tên quan hệ: TAP_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK, MaTP Mã số Tập Phim C 4 B FK 2 PK, MaP Mã Phim C 4 K FK Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 50 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 50 x 8 (Byte) = 0,4 KB Kích thước tối đa: 500 x 8 (Byte) = 4 KB Đối với kiểu chuổi: MaTP: Cố định, không Unicode. MaP: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 12 -
  13. 2.4.12 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD). Tên quan hệ: DIA_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaDP Mã số đĩa phim C 4 B 2 TenDP Tên đĩa phim C 15 K 3 GiaTri Giá trị của đĩa phim S 8 >0 B 4 TTrang tình trạng của đĩa C 4 B 5 TiênThue Tiên thuê đĩa phim S 8 >0 B 6 FK MaLD Mã loại đĩa C 4 B Tổng số byte 43 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 5000 Số dòng tối đa: 50000 Kích thước tối thiểu: 5000 x 43 (Byte) = 215 KB Kích thước tối đa: 50000 x 43 (Byte) = 2150 KB Đối với kiểu chuổi: MaDP: Cố định, không Unicode. TenDP: Không cố định, Unicode TTrang: Không cố định, Unicode MaLD: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 13 -
  14. 2.4.13 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP). Tên quan hệ: TAPPHIM_DIAPHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaTP Mã số tập phim C 4 B FK 2 PK MaDP Mã đĩa phim C 4 B FK Tổng số byte 19 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 5000 Số dòng tối đa: 50000 Kích thước tối thiểu: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB Kích thước tối đa: 50000 x 8 (Byte) = 400 KB Đối với kiểu chuổi: MaTP: Cố định, không Unicode. MaDP: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.14 LOAI_DIA (MaLD, TenLD). Tên quan hệ: LOAI_DIA STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaLD Mã số loại đĩa C 4 B 2 TenLD Tên loại đĩa C 10 K Tổng số byte 14 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 5 Số dòng tối đa:10 Kích thước tối thiểu: 5 x 14 (Byte) = 0,07 KB Kích thước tối đa: 10 x 14 (Byte) = 0,14 KB Đối với kiểu chuổi: MaLD: Cố định, không Unicode. TenLD: Không cố định, Unicode Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 14 -
  15. 2.4.15 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT). Tên quan hệ: KHACH_HANG STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaKH Mã số khách hàng C 4 B 2 TenKH Tên khách hàng C 20 K 3 SoDT Số điện thoai khách C 10 K hàng Tổng số byte 34 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa:5000 Kích thước tối thiểu:1000 x 34 (Byte) = 34 KB Kích thước tối đa: 5000 x 34 (Byte) = 170 KB Đối với kiểu chuổi: MaKH: Cố định, không Unicode. TenKH: Không cố định, Unicode SoDT: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.16 PHIEU_THUE (MaPT, NgayPT, TienCoc, MaKH). Tên quan hệ: PHIEU_THUE STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaPThue Mã số phiếu thuê C 4 B 2 NgayPT Ngày làm phiếu thuê N 10 B 3 TienCoc Tiền đặt cọc khi thuê S 8 >0 B đĩa 4 FK MaKH Mã số khách hàng C 4 B thuê đĩa. Tổng số byte 26 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 2000 Số dòng tối đa:10000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB Đối với kiểu chuổi: MaLD: Cố định, không Unicode. MaKH: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 15 -
  16. 2.4.17 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). Tên quan hệ: PHIEUTHUE_DIAPHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaPThue Mã Phiếu Thuê C 4 B FK 2 PK MaDP Mã đĩa phim C 4 B FK Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu:4000 Số dòng tối đa:200000 Kích thước tối thiểu: 4000 x 8 (Byte) = 32 KB Kích thước tối đa: 200000 x 8 (Byte) = 1600 KB Đối với kiểu chuổi: MaPT: Cố định, không Unicode. MaDP: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.4.18 PHIEU_TRA ( MaPT, NgayTra, PhiThue, MaKH). Tên quan hệ: PHIEU_TRA STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaPTra Mã số phiếu trả C 4 B 2 NgayTra Ngày trả đĩa đã thuê N 10 B 3 DonGia Số tiền thuê đĩa mà S 8 >0 B khách hàng phải trả 4 FK MaKH Mã số của khách hàng C 4 B trả đĩa. Tổng số byte 26 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 2000 Số dòng tối đa:10000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB Đối với kiểu chuổi: MaPT: Cố định, không Unicode. MaKH: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền - 16 -
  17. 2.5. Bảng tổng kết. 2.5.1 Tổng kêt quan hệ. TT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối đa(KB) 1 DAO_DIEN 28 28 2 DIA_PHIM 43 2,150 3 DIEN_VIEN 28 56 4 KHACH_HANG 34 170 5 LOAI_DIA 14 0.14 6 PHIEU_THUE 26 260 7 PHIEU_TRA 26 260 8 PHIEUTHUE_DIAPHIM 8 1.6 9 PHIEUTRA_DIAPHIM 8 260 10 PHIM 50,576 252,88O 11 PHIM_DAODIEN 8 40 12 PHIM_DIENVIEN 8 120 13 PHIM_TAPPHIM 8 4 14 PHIM_THELOAIPHIM 16 120 15 QUOC_TICH 19 5.7 16 TAP_PHIM 19 9.5 17 TAPPHIM_DIAPHIM 19 400 18 THE_LOAI_PHIM 19 1.9 Tổng số 50,907 3,886.84 2.5.2 Tổng kết thuộc tính. TT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 1 GiaTri Giá Trị của đĩa Phim DIA_PHIM 2 GioiThieu Giới thiệu về Phim PHIM 3 HAnh Hình ảnh PHIM 4 MaDD Mã Đạo Diễn DAO_DIEN, PHIM DIA_PHIM, DIAPIM_PHIM, DIAPHIM_TAPPHIM, 5 MaDP Mã Đĩa Phim DIAPHIM_PHIEUTHUE, DIAPHIM_PHIEUTRA DIEN_VIEN, 6 MaDV Mã Diễn Viên PHIM_DIENVIEN KHACH_HANG, 7 MaKH Mã Khách Hàng PHIEU_THUE, PHIEU_TRA 8 MaLD Mã Loại Đĩa LOAI_DIA, PHIM PHIM, PHIM_DIENVIEN, 9 MaP Mã Phim PHIM_TAPPHIM - 17 -
  18. PHIEU_THUE, 10 MaPThue Mã Phiếu Thuê DIAPHIM_PHIEUTHUE PHIEU_TRA, 11 MaPTra Mã Phiếu Trã DIAPHIM_PHIEUTRA PHIM, DAO_DIEN, 12 MaQT Mã Quốc Tịch DIEN_VIEN 13 MaTLP Mã Thể Loại Phim PHIM_THELOAIPHIM TAP_PHIM, 14 MaTP Mã Tập Phim PHIM_TAPPHIM 15 NgayPT Ngày Lập Phiếu Thuê PHIEU_THUE 16 NgayTra Ngày Trả PHIEU_TRA 17 NNgu Ngôn Ngữ PHIM 18 NSX Năm Sản Xuất PHIM 19 Pde Phụ Đề PHIM 20 PhiThue Phí Thuê PHIEU_TRA 21 SoDT Số Điện Thoại KHACH_HANG 22 SoTap Số Tập PHIM 23 TenDD Tên Đạo Diễn DAO_DIEN 24 TenDP Tên Đĩa Phim DIA_PHIM 25 TenDV Tên Diễn Viên DIEN_VIEN 26 TenKH Tên Khách Hàng KHACH_HANG 27 TenLD Tên Loại Đĩa LOAI_DIA 28 TenNuoc Tên Nước QUOC_TICH 29 TenP Tên Phim PHIM 30 TenTLP Tên Thể Loại Phim THE_LOAI_PHIM 31 TenTP Tên Tập Phim TAP_PHIM 32 TienCoc Tiền Cọc PHIEU_THUE 33 TienThue Tiền Thuê PHIEU_TRA 34 TTrang Tình Trạng DIA_PHIM - 18 -
  19. III.Thiết kế giao diện 3.1.Thiết kế Menu 3.1.1 Menu dành cho chủ cửa hàng(giao diện ban đàu) Menu quản lý Quản lý các danh mục phim, khách hàng, phiếu thuê phiếu trả. - 19 -
  20. Menu Tìm Kiếm Tìm kiếm theo: Tên Phim, Thể Loại Phim, Diễn Viên, Đạo Diễn, Phiếu Thuê, Phiếu Trả, Khách Hàng. Menu thống kê Thống kê phim, khách hàng, đĩa phim - 20 -
nguon tai.lieu . vn