Xem mẫu
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN
XUẤT NƯỚC DỨA
năng suất 2 triệu lít/ năm
GVHD: ThS. NGUYỄN THỊ HIỀN
SVTH: NGUYỄN THỊ MỘNG TUYỀN
- NỘI DUNG TRÌNH BÀY
NGUYÊN LIỆU
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
CÂN BẰNG VẬT CHẤT
CHỌN THIẾT BỊ.
THỜI GIAN SẢN XUẤT 1 CA.
MẶT BẰNG NHÀ XƯỞNG
- Nguyên liệu chính
Dứa
Dứa pải được kiểm tra đầu vào.
Không dập nát, không chín quá.
Không sâu bênh, không meo mốc.
Độ chín được đưa vào quá trình
ép có 75 – 100% quả có màu vàng
tươi, trên 5 măt hở.
- Thành phần của dứa
Thành phần Tỉ lệ % theo khối lượng
Cuống, đầu 10%
Mắt 12%
Vỏ 18%
Lõi 12%
Thịt 48%
- Thành phần hóa học
Thành phần Tỉ lệ%
Nước 72 - 88
Đường 8 – 18,5
Acid 0,3 – 0,8
Protein 0,25 – 0,5
Muối khoáng 0,25
- Nguyên liệu phụ
Nước
Đường
Phụ gia: Acid citric
Diatomit
Kalisorbate
Enzyme pectinase
- QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Dứa
Lọc
Lựa chọn, Syrup, acid
phân loại citric Phối chế
Rửa
Rót lon
Cuống
Cắt cuống, chồi chồi Ghép lon
ngọn
Tách lõi, vỏ Lõi, vỏ Thanh trùng
Nghiền xé
Làm nguội
Ủ enzyme
Bảo ôn
Bã
Ép
Sản
Gia nhiệt phẩm
- Bảng 4.1 Tính chất nguyên liệu trong quy trình nước dứa ép
Bảng 4.2 Yêu cầu chất lượng sản phẩm
Tính chất nguyên liệu trong quy trình nước dứa
ép
Tính chất của nguyên liệu Giá trị (%)
Độ Brix của nước dứa sau khi ép 13
Hàm lượng acid tổng trong nước dứa ép 0,51
Yêu cầu chất lượng sản phẩm
Tính chất sản phẩm Giá trị (%)
Hàm lượng chất khô 16
Hàm lượng acid citric 0,45
- Tổn thất trên từng công đoạn của quá trình trong quy trình
Quá trình Tổn thất (-), tăng (+) Giải thích
%
Rửa -0,3 Loại bỏ bụi bẩn bám bên ngoài
quả
Cắt cuống, chồi -10 Loại bỏ cuống
Tách lõi, vỏ -30 Tách lõi, vỏ
Nghiền xé -0,3 Tổn thất do quá trình nghiền
Ủ enzyme +0,3 Bổ sung Enzyme
Ép -10 Tổn thất do quá trình ép
Gia nhiệt -0,2 Tồn thất do quá tình gia nhiệt
Lọ c -0,5 Tổn thất do quá trình lọc
Phối trộn + 2 lầ n - Tăng lên do phối trộn dịch quả
-0,5% với đường, nước, acid citric
- Giảm do sản phẩm dính thiết bị:
thành, cánh khuấy
Rót sản phẩm - Tổn thất do sản phẩm dính vào
-0,5 đường ống,thành thiết bị
- Sản phẩm rơi rớt bên ngoài
Ghép mí -0,2 Tổn thất do bài khí, ghép mí
- CÂN BẰNG VẬT CHẤT
Thành phần Khối lượng đầu vào (kg) Khối lượng đầu ra
Nguyên liệu ban đầu
2597,93
Nguyên liệu sau rửa
2597,93 2697,63
Nguyên liệu sau cắt cuống
2697,63 2787,36
Nguyên liệu sau tách lõi, vỏ
2787,36 2850,17
Nguyên liệu sau nghiền xé
2850,17 2912,79
Nguyên liệu sau ủ enzyme
2912,79 2975,59
Nguyên liệu sau ép
2975,59 3032,11
Nguyên liệu sau gia nhiệt
3032,11 3088,51
Nguyên liệu sau lọc
3088,51 3144,69
Nguyên liệu sau phối trộn
3144,69 3285,14
Nguyên liệu sau rót lon
3285,14 3424,61
Nguyên liệu sau ghép mí
3424,61 3564,08
- Thành phần nguyên liệu cho một ca sản
xuất
Thành phần Khối lượng (kg)
Dứa
5195,86
Đường
789,77
Nước
3588,78
Acid citric
21,45
Kali sobate
2,9
Diatomit
29,3
- CHỌN THIẾT
BỊ
Thông số kỹ thuật:
• Năng suất: 3,5 – 4 tấn/h
• Lượng nước tiêu thụ: 6
m3/h
• Công suất: 5,15 KW.
• Kích thước thiết bị:
2540x1140x1800
(dài x rộng x cao)
THIẾT BỊ RỬA • Số lượng : 2
CXJ – 10 của công ty Saiwei, Trung Quốc.
- Thông số kỹ thuật:
• Đường kính ngoài của
quả gọt: 94.5, 83, 80,
73 hoặc 60 mm
• Đường kính lõi đột: 38,
30, 28 hoặc 25 mm.
• Thông số động cơ:
380V – 50 Hz, 3 Hp
• Kích thước thiết bị:
THIẾT BỊ CẮT GỌT LIÊN HỢP rộng 1.65x2x1,65m.
• Năng suất: 80 trái/ phút,
khoảng 4,5 tấn/h
- Thông số kỹ thuật:
• Công suất 6,7 KW.
• Năng suất: 3000 kg/h.
• Kích thước thiết bị: dài
1,56 x 0,92 x1,32 m.
• Trọng lượng thiết bị: 660
kg.
• Số lượng: 1 cái.
THIẾT BỊ NGHIỀN XÉ
hiệu RC – L của công ty Sanritsu , Nhật Bản.
- Thông số kỹ thuật:
THIẾT BỊ ÉP TRỤC VÍT • Công suất: 10,5 Hp
hiệu SP – K của công ty FKC, Nhật • Hiệu suất: 85 – 90%.
Bản.
• Năng suất: 5000 kg/h
• Kích thước thiết bị: dài
0,96 x 0,72 x 1,125 m. Số
lượng: 1 cái.
- Thông số kỹ thuật:
• Công suất: 4,7 KW.
• Năng suất: 6000
kg/h.
• Kích thước thiết bị:
0,96x0,72x1,32m.
• Số lượng: 1 cái.
THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT BẢN MỎNG
loại PXF – 45 của công ty Genemco, Mỹ.
- Thông số kỹ thuật:
• Công suất: 4KW
• Năng suất 1,5 – 2,5 m3/h
• Kích thước:1,5 x 0,44 x
1,04 m.
• Số lượng: 1 cái.
THIẾT BỊ LỌC KHUNG BẢN
hiệu BKL4/400 cuẩ công ty Saiwei, Trung Quốc
- THÔNG SỐ KĨ THUẬT
• Công suất: 1,1 KW
• Nhiệt độ tối đa: 100oC
• Tốc độ cánh khuấy: 0-720
vòng/phút.
• Kích thước: đường kính
1500mm x cao 3700mm
• Thể tích: 5000 L
• Số lượng: 1 cái
THIẾT BỊ NẤU SYRUP
công ty DaYu Light Industrial Machinery Co., Ltd
Trung Quốc.
- Thông số kỹ thuật:
• Công suất: 1.1 KW
• Tốc độ cánh khuấy:
18-200 vòng/phút.
• Kích thước: đường
kính 2000x4250
• Thể tích: 5000L
• Số lượng: 1 cái.
THIẾT BỊ PHỐI TRỘN
công ty DaYu Light Industrial Machinery Co., Ltd Trung
Quốc mã DYMT01.
- Thông số kỹ thuật:
• Công suất: 2,2 KW
• Áp suất chân không: 450 – 550
mmHg
• Số vòi rót: 18 vòi
• Số đầu đóng nắp: 18 cái.
• Năng suất: 6000 lon/h.
• Kích thước thiết bị: dài 2,56m,
THIẾT BỊ RÓT LON KẾT HỢP GHÉP rộng 1,76 m, cao 2,65 m.
NẮ P
hiệu CGFR 18186 của công ty Saiwei, Trung • Trọng lượng thiết bị: 3500 kg.
Quốc.
nguon tai.lieu . vn