Xem mẫu
Diễn ca 214 bộ thủ Trung Quốc
1. MỘC (?) cây, THỦY (?) nước, KIM (?) vàng
2. HỎA (?) lửa, THỔ (?) đất, NGUYỆT (?) trăng, NHẬT (?) trời
3. XUYÊN (?) sông, SƠN (?) núi, PHỤ (?) đồi
4. TỬ (?) con, PHỤ (?) bố, NHÂN (?) người, SỸ (?) quan 5. MIÊN (?) mái nhà, HÁN (?) sườn non
6. NGHIỄM (?) hiên, HỘ (?) cửa, cổng MÔN (?), LÝ (?) làng 7. CỐC (?) thung lũng, HUYỆT (?) cái hang
8. TỊCH (?) khuya, THẦN (?) sớm (4), Dê – DƯƠNG (?), HỔ(?) hùm 9. NGÕA (?) ngói đất, PHẪU (?) sành nung
10. Ruộng ĐIỀN (?), thôn ẤP ? (5), què UÔNG (?), LÃO(?) – già
11. DẪN ? đi gần, SƯỚC ? đi xa
12. BAO ? ôm, TỶ ? sánh, CỦNG ? là chắp tay 13. ĐIỂU ? chim, TRẢO ? vuốt, PHI ? bay
14. TÚC ? chân, DIỆN ? mặt, THỦ ? tay, HIỆT ? đầu 15. TIÊU ? là tóc, NHI ?là râu
16. NHA ? nanh, KHUYỂN ? chó, NGƯU ? trâu, GIÁC ? sừng 17. DỰC ? cọc trâu, KỶ ? dây thừng
18. QUA ? dưa, CỬU ? hẹ, MA ? vừng, TRÚC? tre 19. HÀNH ? đi, TẨU ? chạy, XA ? xe
20. MAO ? lông, NHỤC ? thịt, Da ? Bì, CỐT ? xương.
21. KHẨU (?) là miệng, Xỉ (?) là răng
22. Ngọt CAM (?), mặn LỖ (?), dài TRƯỜNG (?), kiêu CAO (?) 23. CHÍ (?) là đến, NHẬP (?) là vào
24. BỈ (?) môi, CỮU (?) cối, ĐAO (?) dao, MÃNH (?) bồn 25. VIẾT (?) rằng, LẬP (?) đứng, lời NGÔN (?)
26. LONG (?) rồng, NGƯ (?) cá, QUY (?) con rùa rua` 27. LỖI (?) cày ruộng, TRỈ (?) thêu thùa
28. HUYỀN (?) đen, YÊU (?) nhỏ, MỊCH (?) tơ, HOÀNG (?) vàng 29. CÂN (?) rìu, THẠCH (?) đá, THỐN (?) gang
30. NHỊ (?) hai, BÁT (?) tám, PHƯƠNG (?) vuông, THẬP (?) mười
31. NỮ (?) con gái, NHÂN (?) chân người
32. KIẾN (?) nhìn, MỤC (?) mắt, XÍCH (?) dời chân đi 33. Tay cầm que gọi là CHI (? )
34. Dang chân là BÁT (?), cong thì là Tư (?) 35. Tay cầm búa gọi là THÙ (?)
36. KHÍ (?) không, PHONG (?) gió, VŨ (?) mưa, TỀ (?) đều 37. LỘC (?) hươu, MÃ (?) ngựa, THỈ (?) heo
38. Sống SINH (?), LỰC (?) khoẻ, ĐÃI (?) theo bắt về 39. VÕNG (?) là lưới, CHÂU (?) thuyền bè
40. HẮC (?) đen, BẠCH (?) trắng, XÍCH (?) thì đỏ au
41. Thực (?) đồ ăn, Đấu (?) đánh nhau
42. Thỉ (?) tên, Cung (?) nỏ, Mâu (?) mâu, Qua (?) đòng 43. Đãi (?) xương, Huyết (?) máu, Tâm (?) lòng
44. Thân (?) mình, Thi (?) xác, Đỉnh (?) chung, Cách (?) nồi 45. Khiếm (?) thiếu thốn, Thần (?) bầy tôi
46. Vô (?) đừng, Phi (?) chớ, Mãnh (?) thời ba ba 47. Nhữu (?) chân, Thiệt (?) lưỡi, Cách (?) da
48. Mạch (?) mỳ, HÒA (?) lúa, Thử (?) là cây ngô 49. Tiểu (?) là nhỏ, Đại (?) là to
50. Tường (?) giường, Suyễn (?) dẫm, Phiến (?) tờ, Vi (?) vây
Đọc là: Đốc La:
51. TRỈ (?) bàn chân, TUY (?) rễ cây
52. TỰ (?) từ, TỴ (?) mũi, NHĨ (?) tai, THỦ (?) đầu. 53. THANH (?) xanh, THẢO (?) cỏ, SẮC (?) màu 54. TRĨ (?) loài hổ báo, KỆ (?) đầu con heo.
55. THỬ (?) là chuột, rất sợ mèo
56. HƯƠNG (?) thơm, MỄ (?) gạo, TRIỆT (?) rêu, DỤNG (?) dùng. 57. ĐẤU (?) là cái đấu để đong
58. Chữ CAN (?) lá chắn, chữ CÔNG (?) thợ thuyền. 59. THỊ (?) bàn thờ cúng tổ tiên,
60. NGỌC (?) là đá quý, BỐI (?) tiền ngày xưa.
61. ĐẬU (?) là bát đựng đồ thờ
62. SƯỞNG (?) chung rượu nghệ, DẬU (?) vò rượu tăm. 63. Y (?) là áo, CÂN (?) là khăn
64. HỰU (?) bàn tay phải, CHỈ (?) chân tạm dừng. 65. ẤT (?) chim én, TRÙNG (?) côn trùng
66. CHUY(?) chim đuôi ngắn, VŨ (?) lông chim trời. 67. QUYNH (?) vây 3 phía bên ngoài
68. VI (?) vây bốn phía, KHẢM (?) thời hố sâu 69. PHỐC (?) đánh nhẹ, THÁI (?) hái rau
70. KỶ (?) bàn, DUẬT (?) bút, TÂN (?) dao hành hình.
71. VĂN (?) là chữ viết, văn minh
72. CẤN (?) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm. 73. Ma là QUỶ (?), tiếng là ÂM (?),
74. CỔ (?) là đánh trống, DƯỢC (?) cầm sáo chơi. 75. THỊ (?) là họ của con người,
76. BỐC (?) là xem bói, NẠCH (?) thời ốm đau. 77. Bóng là SAM (?), vạch là HÀO (?)
78. Á (?) che, MỊCH (?) phủ, SƠ (?) ĐẦU (?) nghĩa nan. 79. SỔ (?) PHẾT (?) MÓC (?) CHỦ (?) nét đơn,
80. HỄ (?) PHƯƠNG (?) BĂNG (?) TIẾT (?), thì dồn nét đôi. 81. VÔ (?) là không, NHẤT (?) mộ thôi
82. Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn