Xem mẫu

  1. Di truyền vi khuẩn Phạm hùng vân
  2. Các đặc trưng của di truyền vi khuẩn
  3. Đặc trưng di truyền vi khuẩn Cơ sở hoá học của di truyền Cũng như các sinh vật đa bào, vi khuẩn lưu trữ các tín hiệu di truyền nhờ thứ tự sắp xếp các nucleotide trên phân tử DNA (ở trên hay ở ngoài NST) T C G A C C T T A T C T A G C T T G G A A A A G
  4. Đặc trưng di truyền vi khuẩn Di truyền và tính trạng Tế bào mẹ Nhân đôi Phiên mã Phân chia tế bào Dịch mã Tế bào biến dưỡng Tế bào con và phát triển
  5. Đặc trưng di truyền vi khuẩn Polycystronic (Vi khuẩn) Monocystronic (TB có nhân) DNA Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 DNA Phiên mã Phiên mã Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 mRNA sơ khai mRNA Loại bỏ Intron Dịch mã mRNA trưởng thành Chuyên chở vào TB chất mRNA Protein Protein A Protein B Protein
  6. Đặc trưng di truyền vi khuẩn Đồng thời phiên mã và dịch mã Phiên mã Hướng phiên mã RNA polymerase Dịch mã DNA Tế bào biến dưỡng và phát triển Hướng dịch mã Poly ribosome mRNA
  7. Đặc trưng di truyền vi khuẩn Điều hòa biểu hiện gen RNA polymerase Gen điều hòa Promoter Operator Gen cấu trúc I P O Phiên mã bắt đầu Điều hòa bằng kìm hãm Trường hợp không kìm hãm
  8. Đặc trưng di truyền vi khuẩn Điều hòa biểu hiện gen RNA polymerase Gen điều hòa Promoter Operator Gen cấu trúc I P O Chất ức chế Gen cấu trúc Điều hòa bằng kìm hãm Trường hợp có kìm hãm
  9. Đặc trưng di truyền vi khuẩn Vùng kiểm soát Các gen cấu trúc Gen điều hòa Promoter Operator I P O Z Y A RNA polymerase I P O Z Y A Phiên mã mRNA kìm hãm Protein kìm hãm Điều hòa biểu hiện gen Mô hình lac-operon
  10. Đặc trưng di truyền vi khuẩn Điều hòa biểu hiện gen RNA polymerase I P O Z Y A Phiên mã Phiên mã Operon mRNA mRNA kìm hãm Dịch mã Bất hoạt Protein kìm hãm Tranacetylase Permease β-Galactosidase Mô hình lac-operon
  11. Đột biến
  12. Đột biến – mức độ phân tử DNA (sợi mã) T A C T T C A A A C C G A T T Phiên mã mRNA A U G A A G U U U G G C U A A Dịch mã Met Lys Phe Gly Stop Phân tử DNA bình thường
  13. Đột biến – mức độ phân tử C DNA (sợi mã) T A C T T C A A A T C G A T T Phiên mã mRNA A U G A A G U U U A G C U A A Dịch mã Met Lys Phe Ser Stop Đột biến sai nghĩa
  14. Đột biến – mức độ phân tử T DNA (sợi mã) T A C A T C A A A C C G A T T Phiên mã mRNA A U G U A G U U U G G C U A A Dịch mã Met Stop Đột biến vô nghĩa
  15. Đột biến – mức độ phân tử A DNA (sợi mã) T A C T T C A A C C G A T T Phiên mã mRNA A U G A A G U U G G C U A A Dịch mã Met Lys Leu Ala Đột biến lệch khung
  16. Đột biến – mức độ phân tử Nguyên nhân đột biến Xãy ra ngẫu nhiên do sơ sót trong qua trình nhân đôi DNA Gây ra do các mutagens là các chất hóa học hay các tác nhân vật lý gây đột biến
  17. Đột biến – mức độ phân tử Caùc Mutagen Taùc ñoäng Hieäu quaû ñoät bieán Caùc chaát hoùa hoïc  Ethyl (hay methyl) methanesulfonate Alkylation purine vaø sau ñoù laø depurination.  G­C⇔ A­T transitions; transversions Hydroxylamine Bieán cytosine thanh hydroxy­aminocytosine G­C⇔ A­T transitions Alkylation guanine  N­methyl­N’­nitro­N­nitroguanidine Deamination; bieán cytosine thaønh uracyl vaø  G­C⇔ A­T transitions Nitrous acid adenine thaønh hypoxanthine G­C⇔ A­T transitions Base analogs 2­aminopurine Adenine analog; baét caëp sai vôùi cytosine G­C⇔ A­T transitions 5­bromouracil Thymine analog; baét caëp sai vôùi guanine G­C⇔ A­T transitions Taùc nhaân khaùc Tia cöïc tím Taïo caùc dimer pyrimidine­pyrimidine G­C⇔ A­T transitions; leäch khung Acridine, ethidium bromide Cheøn vaøo maïch ñoâi Leäch khung
  18. Đột biến – mức độ phân tử Cơ chế tự sửa sai Cắt sửa sai: Pyrimidine dimer (do UV) sẽ bị nhận diện và đoạn mạch đơn mang dimer sẽ bị men UrvABC endonuclease nhận diện và bị cắt bỏ. Men DNA polymerase I và men ligase sẽ vá lại đoạn bị cắt bỏ Hoạt hóa ánh sáng: Pyrimidine dimer cũng có thể trở lại bình thường nhờ ánh sáng Glycosilase: Men Glycosylase cắt bỏ các base không thiên nhiên. Men DNA polymerase I và men ligase sẽ vá lại đoạn bị cắt bỏ
  19. Đột biến – mức độ phân tử Cơ chế tự sửa sai: Đáp ứng SOS lexA gene recA gene lexA gene recA gene Phá hủy LexA LexA protein RecA protein LexA protein RecA protein (bất hoạt) được hoạt hóa do DNA bị hư hại Kiềm hãm: LexA protein Gene sửa chữa không bị bất hoạt được phiên mã Giải kiềm hãm: Gene sửa chữa được phiên mã
  20. Đột biến – mức độ tế bào Đột biến thêm Đột biến bớt Đột biến làm tế bào vi Đột biến làm tế bào vi khuẩn thêm một tính khuẩn mất đi một tính trạng. trạng. Tính trạng xuất hiện Tính trạng biến mất ngay sau khi đột biến một thời gian sau khi xãy ra đột biến xãy ra
nguon tai.lieu . vn