Xem mẫu
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
- 01. Khi đưa một con lắc đơn lên cao
01. Khi
theo phương thẳng đứng thì tần số dao
động điều hoà của nó sẽ.
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
A. gi
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó
giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó
tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà
của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng
trường
- 02. Điều nào sau đây là sai đối với dao
động của con lắc đơn ?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của
con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên
B.
về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì
trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với
lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con
lắc là dao động điều hòa.
- 03. Một sợi dây dài 120cm, hai đầu
03. M
cố định, đang có sóng dừng, biết bề
rộng một bụng sóng là 4a. Khoảng
cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động
cùng pha có cùng biên độ bằng a là
20 cm. Số bụng sóng trên dây là
A. 8 B. 6 C. 4 D 10
- 4. Một sóng ngang
4.
u = A cos(2πft+φ).
).
Gọi λ là bước sóng. Vận tốc dao
động cực đại của mỗi phần tử gấp
4 lần vận tốc truyền sóng nếu
A. λ = A π /4 B. λ = A π /6
C. λ = A π D. λ = A π /2
- Trong dao động của con lắc lò xo,
Trong dao
nhận xét nào sau đây là sai.
A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính
của hệ dao động.
.
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân
làm cho dao động tắt dần.
C. Động năng là đại lượng không bảo toàn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ
thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn
- 06. Một vật dđđh với biên độ 4 cm.
Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là
1 m/s. Tần số dao động là:
A. 1 Hz
B. 1,2 Hz
C. 3 Hz
C.
D. 4,6 Hz
- 07. Khi một vật dao động điều hòa thì:
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn
cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ
lệ với bình phương biên độ.
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi
vật ở vị trí cân bằng.
- 08. Dao đông cơ điều hoa đổi chiều
̣ ̀
khi
A. lưc tac dung đổi chiều
̣́ ̣
B. lưc tac dung bằng 0
̣́ ̣
C. lưc tac dung co độ lớn cực đai
̣́ ̣ ́ ̣
D. lưc tac dung co độ lớn cực tiểu.
̣́ ̣ ́
- 09.Khi nói về một vật dao động điều hòa có
09.
biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian là
lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Sau t/gian 0,5T, vật đi quãng đường là 2 A.
B. Sau t/gian T, vật đi quãng đường là 4A
C.Sau t/gian 0,25T, vật đi quãng đường là 0,5A.
D.Sau t/gian 0,25T , vật đi đường là A.
- 10. Một vật dao động điều hòa với
chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc
vật qua vị trí cân bằng, động năng
của vật bằng thế năng lần đầu tiên
ở thời điểm:
A. T/4 B. T/6
C. T/2 D. T/8
- 11. 19:Một chất điểm có khối lượng m
= 10g dao động điều hòa trên đoạn
thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0,
chất điểm ở vị trí có ly độ cực đại
dương. Phương trình dao động là:
A. x = 4cos(10πt + π/2) cm
B. x = 2cos(5πt π/2) cm
B.
C. x = 2cos10πt cm
C.
- 12. Một nguồn phát sóng âm có công
suất không đổi truyền trong môi
trường không hấp thụ âm. Mức
cường độ âm ở cách nguồn 5m là
60dB. Cho
I0=10-12W/m2. Công suất nguồn âm là:
A. 6,28 mW B. 0,314 mW
C. 3,14 mW D. 0,628 mW
C. D.
- 13. Một sóng cơ học có phương
13.
trình sóng: u = Acos(5π t + ) (cm).
Biết khoảng cách gần nhất giữa
hai điểm có độ lệch pha π /4 đối
với nhau là 1m. Vận tốc truyền
sóng sẽ là
2,5 m/s B. 5 m/s
B.
A.
C. 10 m/s D. 20 m/s
D.
- nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa
nh
12 2
theo phương ngang với tần số góc
10 rad/s. Biết rằng khi động năng
và thế năng bằng nhau thì vận
tốc của vật có độ lớn bằng 0,6
m/s. Biên độ dao động của con
lắc là
A. 6√2 cm B. 12√2 cm
C. 6 cm D. 12 cm
6 cm 12 cm
- 15. Hai dao động điều hòa có
3
15. Hai dao
phương trình x1 = A1cos(ωt – π/6)
cm và x2 = A2cos(ωt – π) cm có
phương trình dao động tổng hợp là x
= 9cos(ωt + φ). Để biên độ A1 có giá
trị cực đại thì A2 có giá trị:
A.18√3cm B. 7cm
7cm
C. 15cm D. 9√3cm
15cm D.
- 16. Tạo ra sóng dừng trên dây( với một
đầu là nút còn đầu kia là bụng ) nhờ
nguồn dao động có tần số thay đổi
được. Hai tần số liên tiếp tạo ra sóng
dừng trên dây là 210Hz và 270Hz. Tần
số nhỏ nhất tạo được sóng dừng trên
dây là:
B. 30Hz
A. 120Hz 30Hz
C. 90Hz. D. 60Hz
90Hz. D. 60Hz
- 17. Một con lắc lò xo có giá treo cố
17.
định, dao động điều hoà trên
phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác
dụng của hệ dao động lên giá treo
bằng
A. độ lớn của lực đàn hồi lò xo
độ
B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo
độ
C. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và
độ
trọng lượng của vật treo
D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo
trung b
và lực đàn hồi lò xo.
- 18. Một vật dao động điều hòa theo
18.
phương trình x = 4cos(2πt + π/3)
(cm). Quãng đường mà vật đi được
trong thời gian 3,75s là
A. 48cm B. 51,46cm
A. 48cm B. 51,46cm
C. 61,46cm
C. 61,46cm D.
D.
59,46cm
59,46cm
- 19. Một sợi dây AB dài 57cm treo lơ
lửng, đầu A dao động với tần số 50Hz.
Khi đó trên dây AB có hiện tượng
sóng dừng xảy ra và người ta thấy
khoảng cách từ B đến nút thứ tư là 21
cm. Tốc độ truyền sóng và tổng số
nút và bụng trên dây:
A. 6m/s và 20 B. 6cm/s và 19
6m/s v B. 6cm/s v
C. 6cm/s và 20 D. 6m/s và 21
C. 6cm/s v D. 6m/s v
nguon tai.lieu . vn