Xem mẫu

  1. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 25/04/2010 Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 159 Câu 1. Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện A. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập C. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập D. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập Câu 2. Descrition của Field trong Table dùng để làm gì? A. Chú thích mô tả cho Field Name B. Thiết lập thuộc tính của trường C. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View D. Tất cả đều đúng Câu 3. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong bảng A (bảng 1), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Update Related Fields B. Enforce Referential Integrity C. Không thực hiện được yêu cầu trên D. Cascade Delete Related Records Câu 4. Ta không thể sửa dữ liệu trong A. Form B. Query C. Report D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 5. Giả sử, trường Email có giá trị là : 1234@yahoo.com . Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ? A. Yes/No B. Currency C. Number D. Text Câu 6. Có thể hiển thị dữ liệu ở trường (Field) Text toàn là chữ hoa, bất luận đã nhập như thế nào? A. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào > B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào > C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào > D. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào < Câu 7. Khi làm việc với đối tượng bảng (table), muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh A. New B. Preview C. Open D. Design Câu 8. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng (table): A. Xóa một field không phải là khóa chính B. Thay đổi tên của một field không phải là khóa C. Thêm một vài field mới D. Tất cả đều được Câu 9. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Enforce Referential Integrity B. Không thực hiện được yêu cầu trên C. Cascade Update Related Fields D. Cascade Delete Related Records Câu 10. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. 1
  2. Câu 11. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng , muốn chèn thêm một trường (field) mới, ta thực hiện : A. Tools - Insert Rows B. Insert - Rows C. File - Insert Rows D. Edit - Insert Rows Câu 12. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút Create (2) Chọn File - New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (1) -> (2) -> (3) -> (4) B. (2) -> (3) -> (4) -> (1) C. (2) -> (4) -> (3) -> (1) D.(1) -> (2) -> (4) -> (3) Câu 13. Trong CSDL đang làm việc, để mở một table đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table entering data B. Create Table in Design View C. Nhấp đúp D. File/New/Blank Database Câu 14. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ A. Day/Time B. Date/Time C. Day/Type D. Date/Type Câu 15. Trong Access để mở một CSDL đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create table by using wizard B. File/New/Blank Database C. Create Table in Design View D. File/Open/ Câu 16. Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để: A. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó B. Định dạng ký tự gõ vào trong cột C. Đặt tên nhãn cho cột D. Qui định số cột chứa số lẻ Câu 17. Làm thế nào để hiển thị tên cột của Table khác với tên trường của Table? A. Vào chế độ Design, ở tính chất Caption gõ vào tên cột mới B. Trong cửa sổ trang dữ liệu, kích chuột phải vào tên cột muốn đổi tên, chọn lệnh Rename gõ vào tên mới và nhấn Enter. C. Không thể thực hiện được D. Các câu trên đều sai Câu 18. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung các bản ghi. B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) C. Xem cấu trúc bảng. D. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng Câu 19. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng (table)? A. Chèn một field vào giữa các field hiện có B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field C. Đổi tên một field D. Thêm một fiedl vào cuối bảng. Câu 20. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có: A. Khóa chính giống nhau B. Số bản ghi bằng nhau C. Số field bằng nhau D. Tất cả đều sai 2
  3. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 25/04/2010 Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 193 Câu 1. Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường (field), ta xác định giá trị mới tại dòng A. Data Type B. Field Size C. Field Name D. Description Câu 2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là : A. Một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính B. Một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính C. Một loại phần mềm máy tính D. Một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính Câu 3. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Chèn một field vào giữa các field hiện có B. Đổi tên một field C. Thêm một field vào cuối bảng D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 4. Muốn chuyển từ chế độ thiết kế Table(Design view) sang chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) và ngược lại, ta thực hiện: A. Kích vào biểu tượng View trên thanh công cụ B. Kích vào File/Datasheet view C. Kích vào Table/Datasheet D. Đóng cửa sổ thiết kế Table lại Access tự động mở ra chế độ nhập dữ liệu Câu 5. Để tạo nút lệnh giúp người dùng thao tác các lệnh một cách dễ dàng, đối tượng nào của Access làm được điều này? A. Form: Design view B. Form : Form view C. Table: Datasheet view D. Form : Datasheet view Câu 6. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Dữ liệu trong cột khoá không được trùng nhau B. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính. C. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất. D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu. Câu 7. Tính chất Caption dùng để: A. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó B. Đặt tên tiếng Việt đầy đủ cho cột, thay thế tên trường khi hiển thị bảng dưới dạng Datasheet view C. Định dạng ký tự gõ vào trong cột D. Qui định số cột chứa số lẻ Câu 8. Biết field LoaiHang có kiểu Text và chỉ nhận các giá trị X,Y, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho field LoaiHang: A. "X" and "Y" B. "X or Y" C. "X and Y" D. "X" or "Y" Câu 9. Khi làm việc với đối tượng bảng (table), muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh A. Preview B. New C. Open D. Design Câu 10. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GioiTinh là True. Khi đó field GioiTinh được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Date/Time B. True/False C. Text D. Yes/No 3
  4. Câu 11. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. Câu 12. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem cấu trúc bảng. B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung các bản ghi. D. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng Câu 13. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/Open/ B. File/New/Blank Database C. File/Save/ D. Create Table by Using Wizard Câu 14. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn thêm dữ liệu một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động thêm dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Delete Related Records B. Enforce Referential Integrity C. Cascade Update Related Fields D. Không thực hiện được yêu cầu trên Câu 15. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong bảng A (bảng 1), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Delete Related Records B. Enforce Referential Integrity C. Không thực hiện được yêu cầu trên D. Cascade Update Related Fields Câu 16. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút Create (2) Chọn File - New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (1) -> (2) -> (3) -> (4) B. (2) -> (4) -> (3) -> (1) C.(1) -> (2) -> (4) -> (3) D. (2) -> (3) -> (4) -> (1) Câu 17. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các record theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Fillter By Selection B. Record/Fillter/Fillter By Form C. Insert/Column D. Record/Sort/Sort Ascending Câu 18. Hãy chọn các cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu phát biểu sau đây:"Để tìm các bản ghi trong hai bảng có cùng các giá trị tại các trường tương ứng, trước tiên cần ………………..các bảng." A. liên kết B. đổi tên trường muốn liên kết C. thiết kế D. nhập dữ liệu Câu 19. Ta có thể sửa dữ liệu trong A. Table B. Query C. Form D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 20. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ cơ sở dữ liệu có thể thực hiện được: A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu B. Cơ sở dữ liệu C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính D. Máy tính 4
  5. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 25/04/2010 Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 227 Câu 1. Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ ? A. Number B. Integer C. Single D. Curency Câu 2. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng (table): A. Thay đổi tên của một field không phải là khóa B. Thêm một vài field mới C. Xóa một field không phải là khóa chính D. Tất cả đều được Câu 3. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột A. Field Properties B. Field Type C. Data Type D. Description Câu 4. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GioiTinh là True. Khi đó field GioiTinh được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Date/Time B. Yes/No C. Text D. True/False Câu 5. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn thêm dữ liệu một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động thêm dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Enforce Referential Integrity B. Cascade Delete Related Records C. Không thực hiện được yêu cầu trên D. Cascade Update Related Fields Câu 6. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. Câu 7. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một field vào cuối bảng B. Chèn một field vào giữa các field hiện có C. Đổi tên một field D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 8. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo cơ sở dữ liệu: A. Đặt tên tập tin trước rồi mới tạo cơ sở dữ liệu sau B. Đặt tên tập tin sau khi đã tạo cơ sở dữ liệu C. Cả 2 câu A,B đều đúng. D. Cả 2 câu A,B đều sai. Câu 9. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng (table)? A. Thêm một fiedl vào cuối bảng. B. Đổi tên một field C. Chèn một field vào giữa các field hiện có D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field Câu 10. Wizard là phương pháp A. Để chuyển đổi chế độ Design view sang Datasheet view khi thiết kế Table B. Tự thiết kế C. Để chuyển đổi chế độ Datasheet view sang Design view khi thiết kế Table D. Làm theo các bước hướng dẫn của Access 5
  6. Câu 11. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là : A. Một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính B. Một loại phần mềm máy tính C. Một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính D. Một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính Câu 12. Đối tượng chứa toàn bộ dữ liệu bên trong của một cơ sở dữ liệu Access, là: A. Form (biểu mẫu) B. Report (báo cáo) C. Query (vấn tin) D. Table (bảng) Câu 13. Hãy chọn các cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu phát biểu sau đây:"Để tìm các bản ghi trong hai bảng có cùng các giá trị tại các trường tương ứng, trước tiên cần ………………..các bảng." A. liên kết B. thiết kế C. nhập dữ liệu D. đổi tên trường muốn liên kết Câu 14. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn sửa dữ liệu một mẩu tin trong bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động sửa dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng A (bảng 1), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Delete Related Records B. Không thực hiện được yêu cầu trên C. Cascade Update Related Fields D. Enforce Referential Integrity Câu 15. Muốn chuyển từ chế độ thiết kế Table(Design view) sang chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) và ngược lại, ta thực hiện: A. Đóng cửa sổ thiết kế Table lại Access tự động mở ra chế độ nhập dữ liệu B. Kích vào File/Datasheet view C. Kích vào biểu tượng View trên thanh công cụ D. Kích vào Table/Datasheet Câu 16. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút Create (2) Chọn File - New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (1) -> (2) -> (3) -> (4) B.(1) -> (2) -> (4) -> (3) C. (2) -> (4) -> (3) -> (1) D. (2) -> (3) -> (4) -> (1) Câu 17. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột A. Field Name B. Name C. Name Field D. File Name Câu 18. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ cơ sở dữ liệu có thể thực hiện được: A. Cơ sở dữ liệu B. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu D. Máy tính Câu 19. Thoát khỏi Access bằng cách: A. Ấn tổ hợp phiếm Alt-F4 B. Kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access. C. Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, vào File/Exit D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 20. Cấu trúc bảng được xác định bởi A. Các record B. Thuộc tính của bảng C. Khoá D. Các field và thuộc tính của nó 6
  7. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 25/04/2010 Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 261 Câu 1. Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác B. Xem một số trường của mỗi bản ghi C. Xem nội dung các bản ghi (record) D. Tất cả đều đúng Câu 2. Bản ghi (Record) của Table chứa những gì? A. Các giá trị của cột (Field) B. Tên cột (Field) C. Tên bảng (table) D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 3. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn sửa dữ liệu một mẩu tin trong bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động sửa dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng A (bảng 1), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Delete Related Records B. Không thực hiện được yêu cầu trên C. Cascade Update Related Fields D. Enforce Referential Integrity Câu 4. Các chức năng chính của Access A. Lưu trữ dữ liệu B. Tính toán và khai thác dữ liệu C. Lập bảng D. Ba câu đều đúng Câu 5. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: A. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng B. Access không cho phép lưu bảng C. Access không cho phép nhập dữ liệu D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 6. Biết field LoaiHang có kiểu Text và chỉ nhận các giá trị X,Y, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho field LoaiHang: A. "X and Y" B. "X" or "Y" C. "X or Y" D. "X" and "Y" Câu 7. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là : A. Một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính B. Một loại phần mềm máy tính C. Một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính D. Một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính Câu 8. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một field đã chọn, Muốn sắp xếp các record theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Record/Sort/Sort Descending B. Edit/Delete Rows C. Record/Sort/Sort Ascending D. Insert/New Record Câu 9. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng B. Xem cấu trúc bảng. C. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung các bản ghi. Câu 10. Ta có thể sửa dữ liệu trong A. Form B. Table C. Query D. Cả 3 câu trên đều đúng 7
  8. Câu 11. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng , muốn chèn thêm một trường (field) mới, ta thực hiện : A. File - Insert Rows B. Tools - Insert Rows C. Edit - Insert Rows D. Insert - Rows Câu 12. Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau: 1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường 2. Field name b. Thuộc tính làm cho giá trị chứa trong trường không được giống nhau 3. Data type c. Tên cột hay tên trường của bảng 4. Description d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường A. 1-c,2-b,3-a,4-d B. 1-b,2-d,3-c,4-a C. 1-b,2-c,3-d,4-a D. 1-a,2-b,3-c,4-d Câu 13. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Delete Related Records B. Cascade Update Related Fields C. Enforce Referential Integrity D. Không thực hiện được yêu cầu trên Câu 14. Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết 2. Mở cửa sổ Relationships 3. Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng 4. Kích vào nút create A. 2-4-3-1 B. 2-3-4-3 C. 2-1-3-4 D. 2-1-4-3 Câu 15. Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường (field), ta xác định giá trị mới tại dòng A. Field Size B. Field Name C. Data Type D. Description Câu 16. Thoát khỏi Access bằng cách: A. Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, vào File/Exit B. Kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access. C. Ấn tổ hợp phiếm Alt-F4 D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 17. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ cơ sở dữ liệu có thể thực hiện được: A. Máy tính B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu C. Cơ sở dữ liệu D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính Câu 18. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn sửa dữ liệu một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động sửa dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Enforce Referential Integrity B. Cascade Delete Related Records C. Không thực hiện được yêu cầu trên D. Cascade Update Related Fields Câu 19. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu? A. Cung cấp môi trường lưu trữ CSDL B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C. Cung cấp môi trường khai thác thông tin của CSDL D. Cung cấp thiết bị nhớ để lưu trữ CSDL Câu 20. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GioiTinh là True. Khi đó field GioiTinh được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Text B. True/False C. Yes/No D. Date/Time 8
  9. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 25/04/2010 Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đáp án mã đề: 159 01. B; 02. A; 03. C; 04. C; 05. D; 06. B; 07. D; 08. D; 09. D; 10. C; 11. B; 12. C; 13. C; 14. B; 15. D; 16. A; 17. A; 18. A; 19. B; 20. D; Đáp án mã đề: 193 01. B; 02. C; 03. D; 04. A; 05. A; 06. B; 07. B; 08. D; 09. D; 10. D; 11. A; 12. C; 13. C; 14. D; 15. C; 16. B; 17. A; 18. A; 19. D; 20. C; Đáp án mã đề: 227 01. A; 02. D; 03. C; 04. B; 05. C; 06. A; 07. D; 08. A; 09. D; 10. D; 11. B; 12. D; 13. A; 14. B; 15. C; 16. C; 17. A; 18. B; 19. D; 20. D; Đáp án mã đề: 261 01. D; 02. A; 03. B; 04. D; 05. A; 06. B; 07. B; 08. C; 09. D; 10. D; 11. D; 12. C; 13. A; 14. C; 15. A; 16. D; 17. D; 18. D; 19. D; 20. C; 9
nguon tai.lieu . vn